Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Năm học 2020-2021

doc 2 trang thungat 8850
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_giao_duc_cong_dan_lop.doc

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Năm học 2020-2021

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – MÔN GDCD 11- NĂM HỌC 2020 - 2021 I. MỤC TIÊU KIỂM TRA : 1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cơ bản đã học các bài về chính trị xã hội 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho các em kĩ năng khái quát, tổng hợp, phân tích, so sánh vận dụng kiến thức để xem xét, đánh giá các hiện tượng, các hoạt động XH trong cuộc sống hàng ngày. 3. Thái độ/phẩm chất: Giáo dục cho học sinh tinh thần tự học, tự rèn, nghiêm túc, trung thực chấp hành quy chế trong kiểm tra, thi cử từ đó có ý thức vươn lên trong học tập và tự đánh giá chính mình. 4. Năng lực cần hướng tới: + Năng lực nhận thức, tự tìm hiểu các tri thức xã hội + Năng lực xử lý tình huống + Biết vận dụng kiến thức để xem xét các hiện tượng trong đời sống xã hội + Biết vận dụng kiến thức để định hướng hành vi của mình II. HÌNH THỨC KIỂM TRA : Kiểm tra theo hình thức trắc nghiệm : 70% và tự luận 30 % III . XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề Nhà nước Nêu được khái Hiểu được Đánh giá XHCN niệm Nhà nước bản chất, chức được hành vi pháp quyền và năng của Nhà góp phần Nhà nước pháp nước pháp xây dựng Nhà quyền XHCN quyền XHCN nước pháp Việt Nam quyền XHCN Số câu TN: Số câu TN: 3 Số câu TN: 2 Số câu TN: 2 Số câu TN: 7 Số điểm: Số điểm:0.75 Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.5 Số điểm:1.75 Tỉ lệ :% Tỉ lệ: 7.5% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ:17.5% Nền dân chủ Nêu được khái Hiểu được bản Đánh giá Lựa chon cách XHCN niệm dân chủ chất của nền được hành vi ứng xử đúng và dân chủ dân chủ XHCN góp phần đắn khi thực XHCN Phân biệt được xây dựng nền hiện quyền dân hình thức dân dân chủ XHCN chủ của mình chủ trực tiếp với hình thức dân chủ gián tiếp
  2. Số câu TN: Số câu TN: 2 Số câu TN: 2 Số câu TN: 2 Số câu TN: 1 Số câu TN: 7 Số điểm: Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.25 Số điểm: 1.75 Tỉ lệ :% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 2.5% Tỉ lệ: 17.5% Chính sách Nêu được mục Hiểu được Đánh giá dân số và giải tiêu của chính phương hướng được hành vi quyết việc làm sách dân số và cơ bản của phù hợp với giải quyết việc chính sách chính sách dân làm dân số và giải số và giải quyết quyết việc làm việc làm Số câu TN: Số câu TN: 3 Số câu TN: 3 Số câu TN: 2 Số câu: 8 Số điểm: Số điểm: 0.75 Số điểm: 0.75 Số điểm: 0.5 Số điểm: 2 Tỉ lệ :% Tỉ lệ: 7.5% Tỉ lệ: 7.5% Tỉ lệ: 5 % Tỉ lệ: 20% Chính sách Nêu được mục Hiểu được Đánh giá thái Lựa chọn tài nguyên và tiêu của chính phương hướng độ, hành vi cách ứng xử bảo vệ môi sách tài nguyên cơ bản của của người khác đúng đắn phù trường và bảo vệ môi chính sách trong việc thực hợp với chính trường tài nguyên và hiện chính sách sách tài nguyên bảo vệ môi tài nguyên và và bảo vệ môi trường bảo vệ môi trường trường Số câu TN: Số câu TN: 2 Số câu TN: 1 Số câu TN: 2 Số câu TN: 1 Số câu: 6 Số điểm: Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.25 Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.25 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ :% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 2.5% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 2.5% Tỉ lệ: 15% Số câu TL: Số câuTL: 0.25 Số câuTL: 0.25 Số câuTL: 0.25 Số câuTL: 0.25 Số câuTL: 1 Số điểm: Số điểm: 0,5 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 0.5 Số điểm: 3 Tỉ lệ : Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 30% T.số câu TN: Số câuTN: 10 Số câu TN: 8 Số câu TN: 8 Số câu TN: 2 T.số câu TN:28 T.số điểm: Số điểm: 2,5 Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số điểm : 0.5 T. số điểm : 7 Tỉ lệ : Tỉ lệ: 25 % Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ : 20% Tỉ lệ : 5% Tỉ lệ : 70% T.số câu TL: Số câuTL:0.25 Số câuTL:0.25 Số câuTL:0.25 Sốcâu TL:0.25 T.số câu TL: 1 T.số điểm: Số điểm: 0,5 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 0.5 T.số điểm: 3 Tỉ lệ : % Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ : 30%