Ma trận đề kiểm tra Hình học Lớp 11 - Tiết 53: Kiểm tra chương III - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập

doc 3 trang thungat 6010
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra Hình học Lớp 11 - Tiết 53: Kiểm tra chương III - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_hinh_hoc_lop_11_tiet_53_kiem_tra_chuong.doc

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra Hình học Lớp 11 - Tiết 53: Kiểm tra chương III - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập

  1. TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 11 TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2019 – 2020 TIẾT 53 - KIỂM TRA CHƯƠNG III: QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN ( Hình thức : TNKQ – Thời gian : 45 phút) I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh về các chủ đề: - Vectơ trong không gian . - Hai đường thẳng vuông góc , đường thẳng vuông góc với mp, hai mặt phẳng vuông góc. - Khoảng cách và góc. 2. Về kỹ năng - Nhận biết được tích vô hướng, CT độ dài, góc giữa hai véc tơ. - Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc,đường thẳng vuông góc với mp, hai mặt phẳng vuông góc. - Tính được góc giữa đường thẳng với mặt phẳng, góc giữa hai đường thẳng. - Biết cách áp dụng kiến thức vào các bài toán thực tế. 3. Về thái độ - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận khi giải toán - Rèn luyện tính nghiêm túc trong kiểm tra. 4. Phát triển năng lực - Năng lực tính nhanh, cẩn thận và sử dụng kí hiệu, sử dụng máy tính bỏ túi. - Năng lực tính toán . Năng lực giải quyết vấn đề.Năng lực phân tích bài toán. - Phát triển khả năng sáng tạo khi giải toán. 5. HÌNH THỨC, THỜI LƯỢNG - Hình thức: TNKQ nhiều lựa chọn - Thời lượng: 45 phút, gồm 25 câu TN (100%) II. MA TRẬN 1. Ma trận nhận thức Tỷ lệ % cho các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng thấp, Vận dụng cao lần lượt là 30%, 30%, 30%, 10% Chủ đề Tổng Mức độ nhận thức Trọng số Số câu Điểm số số tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 Vecto 4 1.2 1.2 1.2 0.4 6.7 6.7 6.7 2.2 1.7 1.7 1.7 0.6 1.3 0.9 Hai đ thẳng vuông góc 2 0.6 0.6 0.6 0.2 2.9 2.9 2.9 1 0.7 0.7 0.7 0.2 0.6 0.4 Đ thẳng vuông góc mp 4 1.2 1.2 1.2 0.4 6.7 6.7 5.7 2.2 1.7 1.7 1.4 0.6 1.3 0.8 Hai mp vuông góc 4 1.2 1.2 1.2 0.4 6.7 6.7 6.7 2.2 1.7 1.7 1.7 0.6 1.3 0.9 Khoảng cách và góc 4 1.2 1.2 1.2 0.4 6.7 6.7 6.7 2.2 1.7 1.7 1.7 0.6 1.3 0.9 Tổng 18 5.9 3.8 Từ bảng trên ta làm tròn số câu cho hợp lí. Chủ đề Tổng Số câu Số câu Điểm số số tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 Vecto 4 1.7 1.7 1.7 0.6 2 2 1 1 1.6 0.8 Hai đ thẳng vuông góc 2 0.7 0.7 0.7 0.2 1 1 1 0 0.8 0.4 Đ thẳng vuông góc mp 4 1.7 1.7 1.7 0.6 1 2 2 0 1.2 0.8 Hai mp vuông góc 4 1.7 1.7 1.7 0.6 2 1 2 1 1.2 1.2 Khoảng cách và góc 4 1.7 1.7 1.7 0.6 1 2 1 1 1,2 0.8 Tổng 18 7 8 7 3 6 4
  2. 2. Ma trận đề : Cấp độ tư duy Chủ đề Vận dụng Vận dụng Cộng Chuẩn KTKN Nhận biết Thông hiểu thấp cao Vận dụng các 1. Vecto Vận dụng được Biêt áp dung các kiến thức tổng các kiến thức về kiến thức về hợp Vecto để Nhận biết được Vecto để giải Vecto vào giải giải toán .Năng các kiến thức toánNăng lực tính toán .Năng lực lực quyết vấn về vecto toán, giải quyết tính toán. đề.Năng lực vấn đề. sáng tạo Câu Câu 8,9 Câu 1,2 Câu 16 Câu 23 6 TN Số điểm 0,8 0,4 0,4 0,8 24% 4% 4% Tỉ lệ % 8% 8% Vận dụng được 2.Hai đ thẳng vuông Biêt áp dung các các kiến thức về góc kiến thức về Hai Nhận biết được Hai đ thẳng kiến thức về đ thẳng vuông vuông góc để hai đường góc vào giải toán thẳng vuông giải toánNăng lực .Năng lực tính góc tính toán, giải toán. quyết vấn đề. Câu Câu 3 Câu 10 Câu 17 3TN Số điểm 0,4 0,4 0,4 12% 4% 4% 4% Tỉ lệ % Vận dụng được 3.Đường thẳng vuông Biêt áp dung các các kiến thức về góc mặt phẳng kiến thức về Nhận biết được Đường thẳng Đường thẳng kiến thức về vuông góc mặt Đường vuông góc mặt phẳng để giải thẳng vuông phẳng vào giải toán góc mặt toán . phẳng Năng lực tính Năng lực tính toán, giải quyết toán. vấn đề. Câu Câu 4 Câu 11 ,12 Câu 18,19 5TN Số điểm 0,4 0,8 0,8 20% 4% 8% 0,8 Tỉ lệ % Vận dụng các 4.Hai mặt phẳng Biêt áp dung các Vận dụng được vuông góc các kiến thức về kiến thức tổng kiến thức về Hai Nhận biết được Hai mặt phẳng hợp Hai mặt kiến thức về mặt phẳng vuông góc để phẳng vuông Hai mặt vuông góc vào giải toán góc để giải phẳng vuông giải toán . toán . góc Năng lực tính Năng lực tính toán, giải quyết toán. Năng lực quyết vấn đề. vấn đề.Năng
  3. lực sáng tạo Câu Câu 5,6 Câu 13 Câu 20,21 Câu 24 6 TN Số điểm 0,8 0,4 0,8 0,4 24% 8% 4% 8% 4% Tỉ lệ % Vận dụng các 5. Khoảng cách và góc Biêt áp dung các Vận dụng được kiến thức tổng kiến thức về các kiến thức về hợp khoảng Nhận biết được khoảng cách khoảng cách và kiến thức về cách và góc và góc vào giải góc để giải toán khoảng cách để giải toán . toán . và góc Năng lực tính Năng lực quyết Năng lực tính toán, giải quyết vấn đề.Năng toán. vấn đề. lực sáng tạo Câu Câu 7 Câu 14,15 Câu 22 Câu 25 5 TN Số điểm 0,4 0,8 0,4 0,4 20% 4% 8% 4% 4% Tỉ lệ % 7 TN 8 TN 7 TN 3TN 25 TN Cộng 28% 32% 28% 12% 100% III. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ 1 Nhận biết:Đẳng thức véc tơ trong tứ diện. 2 Nhận biết: Đẳng thức véc tơ trong lăng trụ. Vecto 8 Thông hiểu: Sự đồng phẳng của các véc tơ. 9 Thông hiểu: Biểu diễn một véc tơ theo ba véc tơ không đồng phẳng 16 Vận dụng thấp: Tìm điểm thỏa mãn đẳng thức véc tơ. 23 Vận dụng cao: Bài toán tổng hợp . 3 Nhận biết: Câu hỏi lí thuyết về quan hệ vuông góc giữa hai đường thẳng. Hai đường 10 Thông hiểu: Tìm đường thẳng vuông góc với đường thẳng trong hình chóp đáy thẳng vuông là hình vuông, cạnh bên vuông góc với đáy. góc 17 Vận dụng thấp: Tính góc giữa hai đường thẳng . 4 Nhận biết: Câu hỏi lí thuyết về quan hệ vuông góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Đường thẳng 11 Thông hiểu: Tìm đường vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng trong hình vuông góc chóp có cạnh bên vuông góc với đáy. mặt phẳng 12 Thông hiểu: Xác định góc hoặc hình chiếu . 18 Vận dụng thấp: Tính góc giữa đường và mặt phẳng . 19 Vận dụng thấp: Bài toán về thiết diện . 5 Nhận biết: Câu hỏi lí thuyết về hai mặt phẳng vuông góc. Hai mặt 6 Nhận biết: Câu hỏi lí thuyết về hai mặt phẳng vuông góc phẳng vuông 13 Thông hiểu: Xác định hai mặt phẳng vuông góc góc 20,21 Vận dụng thấp : Tính góc giữa hai mặt phẳng . 24 Vận dụng cao: Bài toán về thiết diện . Khoảng cách 7 Nhận biết : Câu hỏi lí thuyết về góc và khoảng cách . và góc 14 Thông hiểu: Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng . 15 Thông hiểu: Tính khoảng cách giữa hai đường chéo nhau. 22 Vận dụng thấp: Tính khoảng cách giữa hai đường chéo nhau 25 Vận dụng cao: Tính khoảng cách . Nhóm trưởng nhóm 11 Tổ phó Phan Khánh Châu Nguyễn Trung Thành