Ma trận đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Khối 11 - Tiết 58+59 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập

doc 7 trang thungat 6630
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Khối 11 - Tiết 58+59 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_khoi_11_tiet_5859_nam.doc

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Khối 11 - Tiết 58+59 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập

  1. TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - MÔN TOÁN 11 TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2019 - 2020 Tiết 58 - 59 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1. Về kiến thức Kiểm tra các kiến thức đại số và giải tích, hình học học kỳ 2 lớp 11. Gồm kiến thức thuộc các chương: Bài cấp số nhân chương 3, chương Giới hạn, Đao hàm, Phép chiếu song song và chương Véc tơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian 2. Về kỹ năng - Xác định cấp số nhân và các yếu tố của cấp số nhân - Biết tính giới hạn dãy số, giới hạn hàm số, xét tính liên tục của hàm số, Chứng minh phương trình có nghiệm. - Biết tính đạo hàm cấp 1,2 , viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, các ứng dụng vật lí của đạo hàm. - Biết chứng minh các quan hệ vuông góc (hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt hẳng vuông góc), xác định được thiết diện nhờ quan hệ vuông góc, xác định góc giữa 2 đường thẳng, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc giữa 2 mặt phẳng. Biết tính khoảng cách giữa điểm và mặt phẳng, đường thẳng và mặt phẳng song song, hai mặt phẳng song song, hai đường thẳng chéo nhau. Các bài toán khác có liên quan đến quan hệ vuông góc trong không gian. 3. Về thái độ Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong khi làm bài. Phát triển khả năng sáng tạo khi giải toán. 4. Phát triển năng lực Năng lực phát biểu và tái hiện định nghĩa, kí hiệu, các phép toán và các khái niệm. Năng lực tính nhanh, cẩn thận và sử dụng kí hiệu. Năng lực dịch chuyển kí hiệu. Năng lực phân tích bài toán và xác định các phép toán có thể áp dụng. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA. Kết hợp giữa tự luận và trắc nghiệm: 50% trắc nghiệm và 50% dành cho tự luận. - Số điểm tự luận: 5 điểm, thời gian kiểm tra 45 phút. - Số điểm trắc nghiệm: 5 điểm, thời gian kiểm tra trắc nghiệm 45 phút gồm 25 câu. III.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 11 1. Ma trận nhận thức Tổng Mức độ nhận thức Trọng số Số câu Điểm số Chủ đề số tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 Cấp sô nhân 4 1.2 1.2 1.2 0.4 1.9 1.9 1.9 0.6 1.0 1.0 1.0 0.3 0.8 0.5 Giới hạn dãy số 6 1.8 1.8 1.8 0.6 2.9 2.9 2.9 1.0 1.4 1.4 1.4 0.5 1.1 0.8 Giới hạn hàm số 7 2.1 2.1 2.1 0.7 3.3 3.3 3.3 1.1 1.7 1.7 1.7 0.6 1.3 0.9 Hàm số liên tục 4 1.2 1.2 1.2 0.4 1.9 1.9 1.9 0.6 1.0 1.0 1.0 0.3 0.8 0.5 Quy tắc tính đạo 5 1.5 1.5 1.5 0.5 2.4 2.4 2.4 0.8 1.2 1.2 1.2 0.4 1.0 0.6 hàm Ứng dụng đạo hàm 4 1.2 1.2 1.2 0.4 1.9 1.9 1.9 0.6 1.0 1.0 1.0 0.3 0.8 0.5 Đạo hàm của các 4 1.2 1.2 1.2 0.4 1.9 1.9 1.9 0.6 1.0 1.0 1.0 0.3 0.8 0.5 HSLG
  2. Vi phân, đạo hàm 2 0.6 0.6 0.6 0.2 1.0 1.0 1.0 0.3 0.5 0.5 0.5 0.2 0.4 0.3 cấp 2 Vec tơ trong không 3 0.9 0.9 0.9 0.3 1.4 1.4 1.4 0.5 0.7 0.7 0.7 0.2 0.6 0.4 gian Hai đt vuông góc, góc giữa hai đường 3 0.9 0.9 0.9 0.3 1.4 1.4 1.4 0.5 0.7 0.7 0.7 0.2 0.6 0.4 thẳng Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. 5 1.5 1.5 1.5 0.5 2.4 2.4 2.4 0.8 1.2 1.2 1.2 0.4 1.0 0.6 Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng Hai mp vông góc, 5 1.5 1.5 1.5 0.5 2.4 2.4 2.4 0.8 1.2 1.2 1.2 0.4 1.0 0.6 Góc giữa 2 mp Khoảng cách 5 1.5 1.5 1.5 0.5 2.4 2.4 2.4 0.8 1.2 1.2 1.2 0.4 1.0 0.6 Tổng 63 15.0 15.0 15.0 5.0 12.0 8.0 Bảng làm tròn số câu hợp lý Tổng Số câu Số câu Điểm số Chủ đề số 1 2 3 1 2 3 4 1+2 3+4 tiết 4 Cấp sô nhân 4 1.0 1.0 1.0 0.3 1 0 0 0 0.2 0 Giới hạn dãy số 6 1.4 1.4 1.4 0.5 3 1 0 0 0.8 0 Giới hạn hàm số 7 1.7 1.7 1.7 0.6 3 1 1 1 0.8 0.4 Hàm số liên tục 4 1.0 1.0 1.0 0.3 1 6 0.2 1.2 Quy tắc tính đạo hàm 5 1.2 1.2 1.2 0.4 1 1 1 0.4 0.2 Ứng dụng đạo hàm 4 1.0 1.0 1.0 0.3 3 1 0 0.8 Đạo hàm của các HSLG 4 1.0 1.0 1.0 0.3 1 1 2 0.4 0.4 Vi phân, đạo hàm cấp 2 2 0.5 0.5 0.5 0.2 1 0.2 0 Vec tơ trong không gian, sự đồng phẳng của các véc tơ trong 3 0.7 0.7 0.7 0.2 1 0.2 0 không gian Hai đt vuông góc, góc giữa hai 3 0.7 0.7 0.7 0.2 1 0.2 0 đường thẳng Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Góc giữa đường thẳng 5 1.2 1.2 1.2 0.4 1 8 1 1.8 0.2 và mặt phẳng Hai mp vông góc, Góc giữa 2 5 1.2 1.2 1.2 0.4 1 0 1 0.2 0.2 mp Khoảng cách 5 1.2 1.2 1.2 0.4 1 1 2 0.2 0.6 Tổng 63 15 15 15 5 12 18 15 5 6 4
  3. Chuyển sang câu tự luận Tổng Số câu Số câu Điểm số Chủ đề số 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 tiết Cấp sô nhân 4 1.0 1.0 1.0 0.3 1 0 0 0 0.2 0 Giới hạn dãy số 6 1.4 1.4 1.4 0.5 1 1 0 0 0.4 0 Giới hạn hàm số 7 1.7 1.7 1.7 0.6 1TN 1 1 0 1.2 0.4 1TL(1đ) 1TN+ 1.0 1.0 1.0 0.3 Hàm số liên tục 4 1 1TL(1đ) 0 0.2 1.2 Quy tắc tính đạo hàm 5 1.2 1.2 1.2 0.4 1 1 0 0.4 0 Ứng dụng đạo hàm 4 1.0 1.0 1.0 0.3 1 1 0 0 0.4 1TL Đạo hàm của các HSLG 4 1.0 1.0 1.0 0.3 1 1 0 0.4 1 (1đ) Vi phân, đạo hàm cấp 2 2 0.5 0.5 0.5 0.2 1 0 0.2 0 Vec tơ trong không gian, sự đồng phẳng của các véc tơ 3 0.7 0.7 0.7 0.2 1 0 0.2 0 trong không gian Hai đt vuông góc, góc giữa 3 0.7 0.7 0.7 0.2 1 0 0.2 0 hai đường thẳng Đường thẳng vuông góc với 1TL 1.2 1.2 1.2 0.4 mặt phẳng. Góc giữa đường 5 1 (1,6đ) 1 0 1.8 0.2 thẳng và mặt phẳng Hai mp vông góc, Góc giữa 2 5 1.2 1.2 1.2 0.4 1 1 1 0 0.2 0.2 mp 1TN Khỏang cách 5 1.2 1.2 1.2 0.4 1 1TL 0.2 0.6 (0,4đ) Tổng 63 15 15 15 5 10 11 7 4 6 4 2. Ma trận đề kiểm tra Mức độ Số câu Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng điểm thấp cao Nội dung chủ đề M1 M2 Tỉ lệ% M3 M4 Nhận biết được 1. Cấp số nhân các kiến thức về cấp sốnhân Câu Câu 1 TN: 0,2đ 1câu TN: 0,2đ Số điểm 0,2 đ 0,2 đ
  4. Tỉ lệ % 2% 2% Biết vận dụng các kiến thức Nhận biết được các kiến thức về Giới hạn dãy 2. Giới hạn dãy số về Giới hạn dãy số vào giải toán. số Năng lực tính toán. Câu Câu 2 TN Câu 11 TN 2câu TN Số điểm 0,2 đ 0,2 đ 0,4 đ Tỷ lệ % 2% 2% 4% Nhận biết được Biết vận dụng Vận dụng được các kiến thức Giới hạn hàm số các kiến thức về về Giới hạn vào giải toán. Giới hạn hàm số 3. Giới hạn hàm số hàm số để giải toán Năng Năng lực tính lực tính toán, giải toán. quyết vấn đề. Câu 3 TN Câu Câu 12 TN Câu 20 TN 3 câu TN +1TL + Câu 1TL Số điểm 0,2 đ 0,2 đ 1,6 đ 0,2 +1= 1,2 đ Tỷ lệ % 2% 2% 16% 12% Biết vận dụng Vận dụng được vào giải toán. các kiến thức về 4. Hàm số liên tục để giải toán Năng Năng lực tính lực tính toán, giải toán. quyết vấn đề. Câu 21TN + câu Câu 13 TN 2câu TN+1TL Câu 2 TL Số điểm 0,2 đ 1,2 đ 1,4 đ Tỉ lệ % 2% 1 2% 14% Nhận biết được các kiến thức Biết vận dụng về công thức vào giải toán. 5.Quy tắc tính đạo hàm . tính đạo hàm để giải toán Năng lực tính toán. Câu Câu 4 TN Câu 14TN 2 câu TN Số điểm 0,2 đ 0,2 đ 0,4 đ Tỉ lệ % 2% 2% 4% Vận dụng tổng Vận dụng được 6. Ứng dụng đạo hàm hợp các kiến các kiến thức về o thức Ứng dụng Ứng dụng đạo đạo hàm để giải hàm để giải toán
  5. . Năng lực tính toán, giải quyết Năng lực giải vấn đề. quyết vấn đề.Năng lực sáng tạo. Câu 22 TN + Câu 15 TN 2 câu TN+1TL Câu câu 3 TL Số điểm 0,2 đ 1,2 đ 1,4 đ Tỉ lệ % 2% 1 2% 14% Nhận biết được Biết vận dụng các kiến thức Đạo hàm của về Đạo hàm của các hàm số 7. Đạo hàm của các hàm số các hàm số lượng giác vào lượng giác lượng giác để giải toán. giải toán Năng lực tính toán. Câu Câu 5 TN Câu 16 TN 2 câu TN Số điểm 0,2 đ 0,2 đ 0,4 đ Tỉ lệ % 2% 2% 4% Nhận biết được các kiến thức về Vi phân, đạo 8.Vi phân, đạo hàm cấp 2 hàm cấp 2để giải toán Câu Câu 6 TN 1câu TN Số điểm 0,2 đ 0,2 đ Tỉ lệ % 2% 2% Nhận biết được Biết vận dụng các kiến thức Véc tơ trong về Véc tơ trong không gian.vào 10. Véc tơ trong không gian không gian. để giải toán. giải toán Năng lực tính toán. Câu Câu 7 TN Câu 17 TN 2câu TN: 0,4đ Số điểm 0,2 đ 0,2 đ 0,4 đ Tỉ lệ % 2% 2% 4% Nhận biết được các kiến thức 11. Hai đt vuông góc về Hai đt vuông góc để giải toán
  6. Câu Câu 8 TN 1câu TN: 0,2đ Số điểm 0,2 đ 0,2 đ Tỉ lệ % 2% 2% Nhận biết được Biết vận dụng Vận dụng được các kiến thức Đường thẳng các kiến thức về Đường thẳng vuông góc với vềĐường thẳng 12. Đường thẳng vuông góc vuông góc với mặt phẳng đvào vuông góc với với mặt phẳng. mặt phẳng để giải toán. mặt phẳng đ để giải toán giải toán Năng Năng lực tính lực tính toán, giải toán. quyết vấn đề. Câu Câu 9TN Câu 4 TL Câu 23 TN: 0,2đ 2 TN+ 1TL Số điểm 0,2 đ 1,6 đ 0,2 đ 2,0đ Tỉ lệ % 2% 16% 2% 20% Nhận biết được Vận dụng tổng Biết vận dụng các kiến thức các kiến thức về hợp các kiến thức về hai mặt Hai mp vuông về Hai mp vuông phẳng vuông góc để giải . góc vào giải 13. Hai mp vuông góc. góc với mặt toán. phẳng để giải Năng lực giải quyết vấn đề. toán Năng lực tính toán. Năng lực sáng tạo Câu Câu 10 TN Câu 18 TN Câu 24TN 3 câu TN Số điểm 0,2 đ 0,2 đ 0,2 đ 0,6 đ Tỉ lệ % 2% 2% 2% 6% Biết vận dụng Vận dụng được Khoảng cách các kiến thức về vào giải toán. Khoảng cách để 14.Khoảng cách giải toán Năng Năng lực tính lực tính toán, giải toán. quyết vấn đề. Câu 25 TN + Câu 5 TL Câu Câu 19 TN 2 câu TN+1TL Số điểm 0,2 đ 0,8 đ Tỉ lệ % 2% 0,2+0,4=0,6 đ 8% 6 % Số câu 10TN+1TL 9TN+1TL 6TN+3TL 25TN+5TL Tổng 2+1 =3,0 đ 3,4đ 1,2+ 1,8= 3,6đ 10,0 điểm Tỷ lệ 30% 34% 36% 100%
  7. IV. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI 1.Phần trắc nghiệm : ( 5đ ) Chủ đề Câu Mô tả Cấp số nhân 1 Nhận biết: Xác định số hạng CSN. Giới hạn dãy số 2,3 Nhận biết: Tìm giới hạn dãy số dạng phân thức 11 Thông hiểu: Tìm giới hạn dãy số dạng chứa căn thức Giới hạn hàm số 12 Thông hiểu: Tìm giới hạn hàm số đa thức ở vô cực 20 Vận dụng thấp: Tìm giới hạn vô định 0/0 Hàm số liên tục 13 Thông hiểu:Tìm hàm sô liên tục trên tập cho trước . 21 Vận dụng thấp: Tìm giá trị của tham số hàm sô liên tục tại điểm. Quy tắc tính đạo hàm 4 Nhận biết: Tìm đạo hàm hàm số đơn giản 14,15 Thông hiểu: Tìm đạo hàm hàm hợp Ứng dụng đạo hàm 22 Vận dụng thấp: Tìm nghiệm của phương trình f’(x)=0 . Đạo hàm của các hàm số 5 Nhận biết: Tìm đạo hàm HSLG cơ bản lượng giác 16 Thông hiểu: Tìm đạo hàm HSLG có hàm hợp. Vi phân, đạo hàm cấp 2 6 Nhận biết : Xác định đạo hàm cấp 2 của 1 hàm số. Véc tơ trong không gian 7 Nhận biết :Tìm hệ thức véc tơ trong không gian. 17 Thông hiểu: sự đồng phẳng của 3 vecto . Hai đt vuông góc 8 Nhận biết : Câu hỏi lí thuyết . Đường thẳng vuông góc 9 Nhận biết: Câu hỏi lí thuyết . với mặt phẳng. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 23 Vận dụng thấp: Tìm đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Hai mp vuông góc. Góc 10 Nhận biết : câu hỏi lí thuyết giữa 2 mphẳng. 18 Thông hiểu:Tìm hai mặt phẳng vuông góc 24 Vận dụng thấp : Bài toán tổng hợp về hai mp vuông góc . Khoảng cách 19 Thông hiểu:Tìm khoảng cách từ 1 điểm đến mặt phẳng 25 Vận dụng thấp: Tìm khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau 2.Phần tự luận ( 5đ ) Chủ đề Câu Mô tả Điểm Giới hạn dãy số, hàm số 1 Nhận biết : Xác định giới hạn của hàm số. 1.0 Hàm số liên tục 3 Vận dụng thấp: Chứng minh phương trình có đúng n 1.0 nghiệm. Ứng dụng đạo hàm 3 Vận dụng thấp: Viết phương trình tiếp tuyến biết hệ số 1.0 góc. Đường thẳng vuông góc với 4 Thông hiểu: Chứng minh đường thảng vuông góc với 1.6 mặt phẳng mặt phẳng trong hình chóp. Khoảng cách 5 Vận dụng thấp: Tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng 0.4 chéo nhau. Nhóm trưởng nhóm 11 Tổ phó Phan Khánh Châu Nguyễn Trung Thành