Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 11 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020

docx 3 trang thungat 3200
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 11 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_de_kiem_tra_mon_toan_lop_11_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_20.docx

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 11 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2019 - 2020 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1. Về kiến thức Kiểm tra các kiến thức đại số và giải tích, hình học học kỳ 1 lớp 11. Gồm kiến thức thuộc các chương: Hàm số lượng giácvà phương trình lượng giác, Tổ hợp xác suất, Dãy số, Phép biến hình trong mặt phẳng, Quan hệ song song trong không gian. 2. Về kỹ năng - Biết tìm TXĐ của các HSLG, tính đồng biến, nghịch biến của HSLG và giải các PTLG cơ bản, phương trình bậc nhất, bậc hai đối với 1 HSLG, phương trình bậc nhất đối với 1 HSLG. Các bài toán về tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số liên quan đến HSLG. - Biết sử dụng thành thạo hai quy tắc đếm. Các bài toán sử dụng công thức hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. Tính được xác suất của biến cố, biết khai triển nhị thức Newton, xác định được hệ số trong một khai triển thành đa thức. Các bài toán tổng hợp kiến thức về đại số tổ hợp. - Biết cách tìm dãy số tăng, dãy số giảm, dãy số bị chặn. Tìm số hạng của dãy số. - Biết xác định ảnh của một điểm ảnh của đường thẳng, ảnh của đường tròn qua phép Tịnh tiến, phép quay, phép vị tự trong hệ tọa độ Oxy và áp dụng các tính chất của phép biến hình vào giải các bài toán hình học. - Biết chứng minh các quan hệ song song, xác định được giao tuyến và thiết diện nhờ quan hệ song song. Các bài toán khác có liên quan đến quan hệ song song trong không gian. 3. Về thái độ Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong khi làm bài. Phát triển khả năng sáng tạo khi giải toán. 4. Phát triển năng lực Năng lực phát biểu và tái hiện định nghĩa, kí hiệu, các phép toán và các khái niệm. Năng lực tính nhanh, cẩn thận và sử dụng kí hiệu. Năng lực dịch chuyển kí hiệu. Năng lực phân tích bài toán và xác định các phép toán có thể áp dụng. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA. Kết hợp giữa tự luận và trắc nghiệm: 50% trắc nghiệm và 50% dành cho tự luận. - Số điểm tự luận: 5 điểm, thời gian kiểm tra 45 phút. - Số điểm trắc nghiệm: 5 điểm, thời gian kiểm tra trắc nghiệm 45 phút gồm 25 câu.
  2. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. 1/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm, 25 câu trắc nghiệm) Chươn Số Nhận Thông Tổng Nội dung VDT VDC g tiết biết hiểu điểm Hàm số lượng giác 5 Câu 1 Câu 10 0,4 Phương trình lượng giác cơ 3 Câu 11 0,2 bản. Pt bậc nhất đối với một hàm Ch 1 2 Câu 2 0,2 ĐS số lượng giác PT bậc hai đối với một 2 Câu 18 0,2 HSLG. P trình bậc nhất đối với sinx 3 Câu 19 0,2 và cosx. Quy tắc đếm 2 Câu 3 0,2 Hoán vị - Chỉnh hợp -Tổ hợp 5 Câu 4 Câu 12 0,4 Ch 2 Nhị thức Niuton 2 Câu 20 0,2 ĐS Phép thử và biến cố 2 Câu 5 0,2 Xác suất của biến cố 4 Câu 13 Câu 23 0,4 Phép biến hình. Phép tịnh 2 Câu 6 0,2 tiến. Ch 1 Phép quay. Phép dời hình 3 0,2 HÌNH Câu 14 Phép vị tự. Phép đồng dạng 3 Câu 15 0,2 Đại cương về đ/thẳng và mặt 4 Câu 7 Câu 16 0,4 phẳng. Hai đ/thẳng chéo nhau và 3 Câu 17 0,2 Ch 2 song song. HÌNH Đường thẳng song song mặt 4 Câu 8 Câu 21 0,4 phẳng Hai mặt phẳng song song 4 Câu 9 Câu 24 0,2 Bài tập tổng hợp đại số Câu 22 Câu 25 0,4 Tổng câu: 25. 9 8 5 3 Tổng điểm: 5 1,8 1,6 1,0 0,6 5,0 2/ TỰ LUẬN(5 điểm) Chươn Số Nhận Thông Tổng Nội dung VDT VDC g tiết biết hiểu điểm Phương trình lượng giác Câu 1 1,0 Nhị thức NiuTon. Câu 2 1,0 Bài toán chọn. Xác suất Câu 3 1,0 Đường thẳng song song với mp Câu 4 1,6 Bài tập tổng hợp về quan hệ Câu 5 0,4 song song Tổng câu 5. 1 1 2 1 Tổng điểm: 5 1,0đ 1,6đ 2,0đ 0,4đ 5,0 IV. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI 1.Phần trắc nghiệm : ( 5 điểm )
  3. Chương Câu Mô tả Câu 1 Nhận biết : Đồ thị hoặc tính đơn điệu hoặc tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác Câu 10 Thông hiểu: Tìm TXĐ hoặc GTLN_GTNN của hàm số lượng giác Thông hiểu: Tìm số nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản trên 1 khoảng Câu 11 , đoạn . Ch 1 ĐS Câu 2 Nhận biết : Nghiệm của pt bậc nhất đối với một hàm số lượng giác Câu 18 Vận dụng thấp : Tìm tham số m để PT bậc hai đối với một HSLG có nghiệm thỏa mãn điều kiện nào đó . Câu 19 Vận dụng thấp : Tìm nghiệm âm lớn nhất , nghiệm dương bé nhất của PT bậc nhất đối với sinx và cosx. Câu 3 Nhận biết : Quy tắc đếm ( đếm số đơn giản ) Câu 4 Nhận biết : Công thức về số Hoán vị - Chỉnh hợp -Tổ hợp Câu 12 Thông hiểu: bài toán chọn hoặc sắp xếp liên quan đến Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp Ch 2 Câu 20 Vận dụng thấp : Tìm hệ số hoặc số hạng chứa xk trong khai triển nhị thức ĐS Niuton . Câu 5 Nhận biết : Câu hỏi lí thuyết về phép thử và biến cố Câu 13 Thông hiểu : Tính xác suất của biến cố bằng định nghĩa . Câu 23 Vận dụng cao : Tính xác suất của biến cố Câu 6 Nhận biết : Câu hỏi lí thuyết về phép biến hình, phép tịnh tiến. Ch 1 Câu 14 Thông hiểu : Tìm ảnh của một điểm qua phép quay tâm O góc / 2 . HÌNH Câu 15 Thông hiểu : Tìm ảnh của đường thẳng qua phép vị tự. Câu 7 Nhận biết :Câu hỏi lí thuyết đại cương về đường thẳng và mặt phẳng. Câu 16 Thông hiểu : Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng hoặc giao tuyến của hai mặt phẳng . Câu 17 Thông hiểu: Câu hỏi lí thuyết về hai đường thẳng chéo nhau và song song. Ch 2 Câu 8 Nhận biết: Câu hỏi lí thuyết về đường thẳng song song với mặt phẳng HÌNH Câu 21 Vận dụng thấp : Tính diện tích thiết diện cắt bởi mặt phẳng đi qua một điểm và song song với 2 đường thẳng . Câu 9 Nhận biết : Câu hỏi lí thuyết về hai mặt phẳng song song Câu 24 Vận dụng cao : Bài toán vận dụng kiến thức tổng hợp về hai mặt phẳng song song . Câu 22 Vận dụng thấp : Bài toán tổng hợp về đại số Câu 25 Vận dụng cao : Bài toán tổng hợp về đại số 2. Phần tự luận : Câu Mô tả Tổng điểm 1 Nhận biết : Giải phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác 1,0 2 Vận dụng thấp : Tìm hệ số hoặc số hạng chứa xk trong khai triển nhị thức Niuton 1,0 . 3 Vận dụng thấp : Tính xác xuất bằng định nghĩa 1,0 4 Thông hiểu : Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng . 1,6 5 Vận dụng cao : Bài tập tổng hợp về quan hệ song song 0,4 Tổng điểm 5,0 Nhóm trưởng Tổ phó Phan Khánh Châu Nguyễn Trung Thành