Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 11 - Tiết 85+86 - Giữa học kỳ II - Năm học 2020-2021

docx 6 trang thungat 3310
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 11 - Tiết 85+86 - Giữa học kỳ II - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_de_kiem_tra_mon_toan_lop_11_tiet_8586_giua_hoc_ky_ii.docx

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 11 - Tiết 85+86 - Giữa học kỳ II - Năm học 2020-2021

  1. TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TOÁN 11 TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2020 – 2021 TIẾT Đ 85,86 - KIỂM TRA GIỮA KỲ II - TOÁN 11 ( Hình thức : TNKQ & TL (50%-50%) – Thời gian : 90 phút) I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh về các chủ đề: -Cấp số cộng và cấp số nhân -Giới hạn của dãy số, -Giới hạn của hàm số, -Hàm số liên tục Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh về các chủ đề: - Vectơ trong không gian . - Hai đường thẳng vuông góc , đường thẳng vuông góc với mp, hai mặt phẳng vuông góc. 2. Về kỹ năng - Giải các bài tập liên quan đến CSC và CSN - Biết tìm giới hạn của dãy số, hàm số . - Vận dụng được kiến thức về giới hạn hàm số dể tìm giới hạn dạng vô định, nhân liên hợp. - Xét được tính liên tục của hàm số tại một điểm - Vận dụng được kiến thức về hàm liên tục để chứng minh phương trình có nghiệm . - Biết cách áp dụng kiến thức vào các bài toán thực tế. - Nhận biết được tích vô hướng, CT độ dài, góc giữa hai véc tơ. - Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc,đường thẳng vuông góc với mp, hai mặt phẳng vuông góc. - Tính được góc giữa đường thẳng với mặt phẳng, góc giữa hai đường thẳng. - Biết cách áp dụng kiến thức vào các bài toán thực tế. 3. Về thái độ: - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận khi giải toán - Rèn luyện tính nghiêm túc trong kiểm tra. 4. Phát triển năng lực - Năng lực tính nhanh, cẩn thận và sử dụng kí hiệu, sử dụng máy tính bỏ túi. - Năng lực tính toán . - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực phân tích bài toán. - Phát triển khả năng sáng tạo khi giải toán. 5. HÌNH THỨC, THỜI LƯỢNG - Hình thức: Tnkq 50% và tự luận 50% - Thời lượng: 90 phút. II. MA TRẬN 1. Ma trận nhận thức :Tỷ lệ % cho các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng thấp, Vận dụng cao lần lượt là 30%, 30%, 30%, 10% 2.Ma trận đề kiểm tra : Tổng Mức độ nhận thức Số câu Điểm số Chủ đề số 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 tiết CSC và CSN 6 1.8 1.8 1.8 0.6 4.9 4.9 4.9 1.6 2.4 2.4 2.4 0.8 1.0 0.6 Giới hạn của 6 1.8 1.8 1.8 0.6 4.9 4.9 4.9 1.6 2.4 2.4 2.4 0.8 1.0 0.6 dãy số.
  2. Giới hạn của 7 2.1 2.1 2.1 0.7 5.7 5.7 5.7 1.9 2.8 2.8 2.8 0.9 1.1 0.8 hàm số. Hàm số liên 4 1.2 1.2 1.2 0.4 3.2 3.2 3.2 1.1 1.6 1.6 1.6 0.5 0.6 0.4 tục Vectơ trong 4 1.2 1.2 1.2 0.4 3.2 3.2 3.2 1.1 1.6 1.6 1.6 0.5 0.6 0.4 KG Hai đthẳng 2 0.6 0.6 0.6 0.2 1.6 1.6 1.6 0.5 0.8 0.8 0.8 0.3 0.3 0.2 vuông góc Đt vuông góc 4 1.2 1.2 1.2 0.4 3.2 3.2 3.2 1.1 1.6 1.6 1.6 0.5 0.6 0.4 với mp Hai mp vuông 4 1.2 1.2 1.2 0.4 3.2 3.2 3.2 1.1 1.6 1.6 1.6 0.5 0.6 0.4 góc Tổng 37 15.0 15.0 15.0 5.0 6 4 Từ bảng trên ta làm tròn số câu cho hợp lí. Tổng Số câu Số câu Điểm số Chủ đề số 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 tiết CSC và CSN 6 2.4 2.4 2.4 0.8 2 3 2 1 1.0 0.6 Giới hạn của dãy 6 2.4 2.4 2.4 0.8 3 2 2 1 1.0 0.6 số. Giới hạn của 7 2.8 2.8 2.8 0.9 3 3 3 1 1.1 0.8 hàm số. Hàm số liên tục 4 1.6 1.6 1.6 0.5 2.0 1.0 1.0 1.0 0.6 0.4 Vectơ trong KG 4 1.6 1.6 1.6 0.5 1.0 2.0 2.0 0.0 0.6 0.4 Hai đthẳng 2 0.8 0.8 0.8 0.3 1.0 1.0 1.0 0.0 0.3 0.2 vuông góc Đt vuông góc với 4 1.6 1.6 1.6 0.5 1.0 2.0 2.0 1.0 0.6 0.4 mp Hai mp vuông 4 1.6 1.6 1.6 0.5 2.0 1.0 2.0 0.0 0.6 0.4 góc Tổng 37 15.0 15.0 15.0 5.0 15.0 15.0 15.0 5.0 6 4 Chuyển sang câu tự luận Tổng Số câu Số câu Điểm số Chủ đề số 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 tiết CSC và CSN 6 2 3 2 1 1TL0.6 2 1TL0.4 1 1.0 0.6 Giới hạn của 6 3 2 2 1 2 1TL0.6 2 1 1.0 0.6 dãy số. Giới hạn của 7 3 3 3 1 1TL0.6 2 2 1TL0.4 1.0 0.8 hàm số. Hàm số liên tục 4 2.0 1.0 1.0 1.0 1.0 1TL0.4 1.0 0.0 0.6 0.2 Vectơ trong KG 4 1.0 2.0 2.0 0.0 1.0 2.0 1TL0.6 0.0 0.6 0.6
  3. Hai đthẳng 2 1.0 1.0 1.0 0.0 1TL0.4 1.0 1.0 0.0 0.6 0.2 vuông góc Đt vuông góc 4 1.0 2.0 2.0 1.0 1.0 1TL0.4 1.0 1.0 0.6 0.4 với mp Hai mp vuông 4 2.0 1.0 2.0 0.0 2.0 1.0 1TL0.6 0.0 0.6 0.6 góc Tổng 37 15.0 15.0 15.0 5.0 7TN3TL 8TN3TL 7TN3TL 3TN1TL 6 4 2. Ma trận đề trắc nghiệm : Chủ đề Cấp độ tư duy Chuẩn Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao KTKN Câu 23 Câu 8,9 Áp dụng cấp số Hiểu và phân biệt vào giải BT thực CSC và CSC và CSN 1TN tế CSN. Năng lực tái hiện, 2% Năng lực tái tính toán,sử dụng hiện, tính toán,sử máy tính dụng máy tính Câu1,2 Câu 16,17 Câu 24 Biết tìm GH dãy Hiểu và tìm được Tìm dãy số rồi Giới hạn 4TN số đơn giản GH dãy số tính GH dãy số của dãy số. 8% Năng lực tái hiện, Năng lực tính Năng lực tái tính toán toán,g quyết vấn đề hiện, tính toán Câu 10,11 Câu 18,19 Tìm GH dãy số đơn Giới hạn Tính GH hàm số giản 4TN của hàm dạng chứa căn Năng Năng lực tái hiện, 8% số. lực tính toán,giải tính toán,sử dụng quyết vấn đề máy tính Câu 3 Câu 20 Xét tính liên tục Tìm tham số để hs Hàm số của hs 4TN liên tục liên tục Năng lực tái hiện, 8% Năng lực tính tính toán,sử dụng toán,g quyết vấn đề máy tính Câu 12,13 Câu 4 Áp dụng vecto vào Nhận biết các hệ Vectơ giải toán 2TN thức vec tơ trong KG Năng lực tái hiện, 4% .Năng lực tái tính toán,sử dụng hiện, tính toán máy tính Câu 14 Câu 21 Phát hiện 2 đt vuông chứng minh 2 đt Hai đthẳng góc 2TN vuông góc vuông góc Năng lực tái hiện, 4% .Năng lực tái hiện, tính toán,sử dụng tính toán máy tính Đt vuông Câu 5 Câu22 Câu25 2TN
  4. góc với mp Phát hiện đt chứng minh 2 đt BT vận dụng 4% vuông góc với mp vuông góc quan hệ vuông Năng lực tái hiện, Năng lực tái hiện, góc Năng lực tái tính toán tính toán hiện, tính toán Câu 6,7 Câu 15 Phát hiện mp BT vận dụng quan hệ Hai mp 2TN vuông góc với mp vuông góc vuông góc 4% Năng lực tái hiện, Năng lực tái hiện, tính toán tính toán 8TN 6TN 8TN 3TN Cộng 25TN 16% 12% 16% 6% Ma trân tự luận : Chủ đề Cấp độ tư duy Chuẩn Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao KTKN Câu 1b.0.4đ Câu 1a.0,6đ Giải BT thực tế liên Tìm CSC hoặc CSC và quan 2TL CSN Năng lực tái CSN Năng lực tái hiện, 10% hiện, tính toán,sử tính toán,sử dụng dụng máy tính máy tính Câu2a.0,6đ Tìm GH dãy số dạng Giới hạn 1TL vc-vc của dãy số. 6% Năng lực tái hiện, tính toán Câu 3a. 0,6đ Câu 2b. 0,4đ Tìm GH của 1 hs Tìm GH h số Giới hạn đơn giản dạng chứa căn 2TL của hàm Năng lực tái Năng lực tái 10% số. hiện, tính toán,sử hiện, tính toán,sử dụng máy tính dụng máy tính Câu 3b.0,4đ Chứng minh hs liên Hàm số tục 1TL liên tục Năng lực tái hiện, 4% tính toán,sử dụng máy tính Câu 4b.0,6đ Cm hệ thức vecto hoặc dùng vecto để Vectơ 1TL cm vuông góc trong KG 4% Năng lực tái hiện, tính toán,sử dụng máy tính Câu 4a.0,4đ Chứng minh 2 đt Hai đthẳng vuông góc 1TL vuông góc Năng lực tái hiện, 4% tính toán,sử dụng máy tính
  5. Câu 5a.0,4đ Chứng minh đt vuông Đt vuông góc mp 1TL góc với mp Năng lực tái hiện, 4% tính toán,sử dụng máy tính Câu 5b.0,6đ Chứng minh 2 mp Hai mp vuông góc 1TL vuông góc Năng lực tái hiện, 10% tính toán,sử dụng máy tính 3TL 3TL 3TL 1TL Cộng 10TL 16% 14% 16% 4% III. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI 1.Phần trắc nghiệm : Chủ đề Câu Mô tả 8 Thông hiểu: Biết và phân biệt CSC và CSN CSC và CSN. . 9 Thông hiểu: Áp dụng cấp số vào giải BT thực tế 23 Vận dụng cao: Áp dụng cấp số vào giải BT thực tế 1 Nhận biết : Biết tìm GH dãy số đơn giản 2 Nhận biết : Biết tìm GH dãy số đơn giản Giới hạn của dãy số. 16 Thông hiểu: Hiểu và tìm được GH dãy số 17 Thông hiểu: Hiểu và tìm được GH dãy số 24 Vận dụng cao: Tìm dãy số rồi tính GH dãy số 10 Thông hiểu: Tìm GH dãy số đơn giản 11 Thông hiểu: Tìm GH dãy số đơn giản Giới hạn của hàm số. 18 Vận dụng thấp: Tính GH hàm số dạng chứa căn 19 Vận dụng thấp: Tính GH hàm số dạng hs hợp 3 Nhận biết: Xét tính liên tục của hs Hàm số liên tục 20 Vận dụng thấp: Tìm tham số để hs liên tục 4 Nhận biết : Nhận biết các hệ thức vec tơ Vectơ trong KG 12 Thông hiểu: Áp dụng vecto vào giải toán 13 Thông hiểu: Áp dụng vecto vào giải toán 14 Thông hiểu: Phát hiện 2 đt vuông góc Hai đthẳng vuông góc 21 Vận dụng thấp: chứng minh 2 đt vuông góc 5 Nhận biết : Phát hiện đt vuông góc với mp Đt vuông góc với mp 22 Vận dụng thấp: chứng minh đt vuông góc mp 25 Vận dụng cao: BT vận dụng quan hệ vuông góc 6 Nhận biết : Phát hiện mp vuông góc với mp Hai mp vuông góc 7 Nhận biết : Phát hiện mp vuông góc với mp 15 Vận dụng thấp: BT vận dụng quan hệ vuông góc 2.Phần tự luận Chủ đề Câu Mô tả Điểm 1a Nhận biết: Tìm CSC hoặc CSN 0,6 CSC và CSN 1b Vận dụng thấp: Giải BT thực tế liên quan 0,4
  6. Giới hạn của dãy số. 2a Thông hiểu : Tìm GH dãy số dạng vc-vc 0,6 3a Nhận biết : Tìm GH của 1 hs đơn giản 0.6 Giới hạn của hàm số. 2b Vận dụng cao: Tìm GH h số dạng chứa căn 0.4 Hàm số liên tục 3b Thông hiểu : Chứng minh hs liên tục 0,4 Hai đthẳng vuông góc 4a Nhận biết :Chứng minh 2 đt vuông góc 0,4 Vectơ trong KG 4b Vận dụng thấp: Cm hệ thức vecto hoặc dùng 0,6 vecto để cm vuông góc Đt vuông góc với mp 5a Thông hiểu : Chứng minh đt vuông góc mp 0,4 Mp vuông góc với mp 5b Vận dụng thấp: Chứng minh 2 mp vuông góc 0,6 Tổng 5.0 Tổ Trưởng Nguyễn Trung Thành