Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập

docx 3 trang thungat 5940
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_de_kiem_tra_mon_toan_lop_12_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_20.docx

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập

  1. TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2020 – 2021 KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12. TIẾT THEO PPCT: 54, 55. I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng và theo định hướng phát triển năng lực của học sinh) 1. Về kiến thức: 2. Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh về các chủ đề: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát HS, HS mũ và lôgarit, PT,BPT mũ và logarit , thể tích khối đa diện, khối tròn xoay . 3. Về kĩ năng: - Thực hiện được các phép toán. - Khảo sát được hàm số, ứng dụng đạo hàm để giải toán. - Kĩ năng tính thể tích khối đa diện , khối tròn xoay và các bài toán liên quan. - Kĩ năng giải PT, BPT mũ và lôgarit và các bài toán liên quan 4. Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác, hứng thú trong học tập. 5. Phát triển năng lực - Năng lực tính nhanh, cẩn thận và sử dụng kí hiệu. - Năng lực tính toán . - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực phân tích bài toán. - Phát triển khả năng sáng tạo khi giải toán. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN 12: Chủ đề CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Cộng Chuẩn KTKN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao NL tính toán, NL NL tính toán, NL NL GQVĐ, NL NL QGVĐ, NL tư Tính đơn điệu,cưc tái hiện kiến thức tái hiện kiến thức tính toán duy logic trị,GTLN,NN của Câu 1,2,3,4 Câu 21 Câu 36,37 Câu 46 8 hàm số 0.8 0.2 0.4 0.2 1.6 NL tính toán, NL NL tính toán, NL NL GQVĐ, NL NL QGVĐ, NL tư Đồ thị hàm số,tiệm tái hiện kiến thức tái hiện kiến thức suy luận duy logic cận, các bài toán Câu 5,6,7,8 Câu Câu 38 Câu 47 10 liên quan. 22,23,24,25 0.8 0.8 0.2 0.2 2.0 NL QGVĐ, NL tư NL tính toán, NL NL tính toán, NL NL GQVĐ, NL tư duy logic, sáng tái hiện kiến thức tái hiện kiến thức duy hàm tạo Lũy thừa, logarit, hs mũ, hs logarit Câu 9,10,11, Câu 26,27 Câu 39 Câu 48 8 12 0.8 0.4 0.2 0.2 1.6 NL tính toán, NL NL tính toán, NL NL GQVĐ, NL tái hiện kiến thức tái hiện kiến thức tính toán Phương trình, bpt Câu 13, 14 Câu 28,29 5 mũ, loarit Câu 40 0.6 0.4 0.4 1.0 NL tính toán, NL NL GQVĐ, NL tái hiện kiến thức tính toán Khái niệm khối đa Câu 30 Câu 41 2 diện, lồi, đều 0.2 0.2 0.4 NL QGVĐ, NL tư NL tính toán, NL NL tính toán, NL NL GQVĐ, NL duy logic, sáng tái hiện kiến thức tái hiện kiến thức tính toán Thể tích khối chóp, tạo lăng trụ. Câu 15,16,17 Câu 31,32,33 Câu 42,43 Câu 49 9
  2. 0.6 0.6 0.4 0.2 1.8 NL tính toán, NL NL tính toán, NL NL GQVĐ, NL tái hiện kiến thức tái hiện kiến thức tính toán Khái niệm mặt tròn Câu 18,19 Câu 34 Câu 44 4 xoay, trụ, nón 0,4 0.2 0.2 0.8 NL QGVĐ, NL tư NL tính toán, NL NL tính toán, NL NL GQVĐ, NL duy logic, sáng tái hiện kiến thức tái hiện kiến thức tính toán Khái niệm mặt cầu, tạo Thể tích, diện tích Câu 20 Câu 35 Câu 45 Câu 50 4 mặt cầu 0.2 0.2 0.2 0.2 0.8 20 câu 15câu 10câu 5câu 50 Tổng 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10 40% 30% 20% 10% 100% III. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI : Câu 1. Nhận biết : Câu hỏi lí thuyết về tính đơn điệu . Câu 2. Nhận biết : Câu hỏi lí thuyết về cực trị . Câu 3. Nhận biết : Tìm cực trị của hàm số trên đoạn dựa vào BBT hoặc đồ thị . Câu 4. Nhận biết : Tìm khoảng đơn điệu của hàm số khi biết BBT. Nhận biết : Tìm hàm số bậc 3 hoặc bậc 4 hoặc hàm số phân thức bậc 1/ bậc 1 Câu 5. khi biết đồ thị . Nhận biết : Cho hàm số có đồ thị C ,tìm số giao điểm của đồ thị C và Câu 6. đường thẳng Câu 7. Nhận biết : Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số phân thức bậc 1/ bậc 1 . Câu 8. Nhận biết : Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số khi biết BBT. Câu 9. Nhận biết : Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa hoặc hàm số logarit. Câu 10. Nhận biết : Tính đạo hàm hàm số mũ hoặc logarit . Câu 11. Nhận biết : Xét tính đơn điệu của hàm số mũ hoặc logarit . Câu 12 Nhận biết : Đồ thị hàm số lũy thừa hoặc logarit . Câu 13. Nhận biết : Giải PT mũ cơ bản. Câu 14. Nhận biết : Giải PT logarit cơ bản. Câu 15. Nhận biết : Công thức tính thể tích khối chóp . Câu 16. Nhận biết : Công thức tính thể tích khối lăng trụ . Câu 17. Nhận biết : Tính thể tích của khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy. Câu 18. Nhận biết : Khái niệm hình nón hoặc hình trụ . Câu 19. Nhận biết : Công thức tính diện tích, thể tích khối nón hoặc khối trụ. Câu 20. Nhận biết : Công thức tính diện tích mặt cầu, thể tích khối cầu. Câu 21. Thông hiểu : Tìm điểm cực đại, cực tiểu khi biết công thức hàm số y = f(x). Câu 22. Thông hiểu : Tìm hàm số bậc 3 hoặc bậc 4 hoặc hàm số phân thức biết BBT . Thông hiểu : Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm thuộc đồ Câu 23. thị . Câu 24. Thông hiểu : Tìm số nghiệm của phương trình khi biết BBT . Câu 25. Thông hiểu : Tìm tiệm cận hàm phân thức . Câu 26. Thông hiểu : Tính toán về lũy thừa . Câu 27. Thông hiểu : Tính toán về logarit. Câu 28. Thông hiểu : Giải PT mũ thường gặp.
  3. Câu 29. Thông hiểu : Giải PT lôgarit thường gặp. Câu 30. Thông hiểu : Khối đa diện đều. Câu 31. Thông hiểu: Tính thể tích của khối chóp có 2 mặt bên vuông góc với đáy. Câu 32. Thông hiểu: Tính thể tích khối chóp đều . Câu 33. Thông hiểu: Tính thể tích khối lăng trụ đứng, lăng trụ đều. Câu 34. Thông hiểu: Tính các yếu tố liên quan của khối nón , khối trụ . Câu 35. Thông hiểu: Tính các yếu tố liên quan của khối cầu. Câu 36. Vận dụng : Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên tập xác định . Câu 37. Vận dụng : Tìm m để hàm số đạt cực đại, cực tiểu thỏa mãn điều kiện nào đó . Câu 38. Vận dụng : Bài toán về tương giao của đồ thị hàm số. Câu 39. Vận dụng : Bài toán lãi suất . Câu 40. Vận dụng : PT mũ, lôgarit có chứa tham số. Câu 41. Vận dụng : Tính đối xứng của khối đa diện. Câu 42. Vận dụng : Thể tích khối lăng trụ xiên . Câu 43. Vận dụng : Tỉ số thể tích. Câu 44. Vận dụng : Bài toán về thiết diện của hình nón hoặc hình trụ . Câu 45. Vận dụng : Bài toán về mặt cầu ngoại tiếp hình chóp hoặc hình lăng trụ . Vận dụng cao : Bài toán tổng hợp về tính đơn điệu hoặc cực trị hoặc GTLN- Câu 46. GTNN . Câu 47. Vận dụng cao: Bài toán tổng hợp về đồ thị hàm số . Câu 48. Vận dụng cao : Bài toán tổng hợp về phương trình, bpt mũ, lôgarit . Câu 49. Vận dụng cao : Bài toán tổng hợp về thể tích khối đa diện . Câu 50. Vận dụng cao : Bài toán tổng hợp về mặt tròn xoay . Nhóm trưởng Phan Khánh Châu