Một số đề ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Trịnh Minh Hải
Bạn đang xem tài liệu "Một số đề ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Trịnh Minh Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- mot_so_de_on_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10_trinh_minh_hai.pdf
Nội dung text: Một số đề ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Trịnh Minh Hải
- BỒI DƯỠNG VĂN HÓA MINH QUÂN THẦY : TRỊNH MINH HẢI 138/5 NGUYỄN DUY CUNG – P12 – GÒ VẤP LH: 0906266573 MỘT SỐ ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 LỚP 10 ĐỀ 1 BÀI 1: Giải các bất phương trình sau : xx2 43 a) 1 x b) x2 3 x 2 3 x 32 x c) 3x 2 x 1 4 x 9 2 3 x2 5 x 2 BÀI 2: Tìm m để phương trình (m 1) x2 ( m 1) x 3 m 2 0 vô nghiệm. BÀI 3: 12 3 a) Cho sinx , x 2 . Tính cos2x,tan2x,cos( x ). 13 2 3 sin 3x sinx b) Chứng minh : 2os2x 0 với x (0;2 ). 1 cos 2x BÀI 4: Cho AB( 3;2), (7;6). a) Viết phương trình đường tròn (C) đường kính AB. b) Tìm m để đường thẳng d: 3 x 4 y 2 m 0 tiếp xúc với đường tròn (C). BÀI 5: Cho A(1; 2), d : 2 x 3 y 18 0 . a) Tìm hình chiếu của A xuống đường thẳng d. b) Tìm điểm đối xứng của A qua d. xy22 BÀI 6: Cho (E ) : 1. Tìm MNE,() biết : 25 9 a) MF12 2 MF 0 b) F12 NF 60 BÀI 7: Cho A(2;1), lấy B thuộc Ox có xB 0 và C thuộc Oy có yC 0 sao cho tam giác ABC vuông tại A. Tìm B,C sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất. 1 CHÚC CÁC EM THI HỌC KỲ II ĐIỂM THẬT CAO!
- BỒI DƯỠNG VĂN HÓA MINH QUÂN THẦY : TRỊNH MINH HẢI 138/5 NGUYỄN DUY CUNG – P12 – GÒ VẤP LH: 0906266573 ĐỀ 2 BÀI 1: Giải các bất phương trình sau : xx2 8 x 4 a) 1 b) 1 xx2 56 x 2 c) (x 1) x 1 2 x 1 BÀI 2 : Cho phương trình mx2 4( m 1) x m 3 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm âm phân biệt. BÀI 3 : 53 a) Chứng minh sin66x cos x cos 4 x 88 2(sin33xx cos ) b) Rút gọn : Bx sin 2 sinx cos x BÀI 4 : Cho tam giác ABC có ABC(2;3), (4;7), ( 3;6). a) Viết phương trình đường trung tuyến BK của tam giác ABC. b) Viết phương đường trung trực của cạnh AB của tam giác ABC. c) Viết phương trình đường cao AH kẻ từ A đến trung tuyến BK. d) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. e) Viết phương trình đường tròn tâm C tiếp xúc với BK. BÀI 5 : Cho đường tròn (C) : x22 y 4 x 2 y 0 và (d ) : x 2 y 12 0. a) Tìm điểm M trên (d) sao cho từ M vẽ được với (C) hai tiếp tuyến vuông góc nhau. b) Tìm điểm N trên (d) sao cho từ N vẽ được 2 tiếp tuyến lập với nhau 1 góc 600 . c) Tìm điểm P trên (d) sao cho P cách tâm I của (C) một đoạn bằng 2 lần bán kính (C). BÀI 6: Định m để hàm số sau luôn xác định với mọi x. 1 y . (m 1) x2 2( m 1) x 3 m 3 xy22 BÀI 7: Cho elip (E ); 1 và (d ) : 3 x 4 y 12 0 16 9 a) Tính độ dài trục lớn,trục bé,tâm sai, tiêu cự, tọa độ 2 tiêu điểm của (E) . b) Gọi A,B là 2 giao điểm của (d) và (E) . Tìm A,B? c) Tìm C thuộc (E) sao cho tam giác ABC cân tại A hoặc B. 2 CHÚC CÁC EM THI HỌC KỲ II ĐIỂM THẬT CAO!
- BỒI DƯỠNG VĂN HÓA MINH QUÂN THẦY : TRỊNH MINH HẢI 138/5 NGUYỄN DUY CUNG – P12 – GÒ VẤP LH: 0906266573 ĐỀ 3 BÀI 1 : Giải các bất phương trình sau : 25 a) x22 5 x 4 x 7 x 10 b) 4x22 10 x 25 x 3 x 1 c) x2 4 x 3 x 1 d) 3xx2 2 4 2 e) 3x2 5 x 11 ( x 1)( x 4) 3 23x f) 3 x 5 BÀI 2: Cho phương trình : x22 2( m 1) x m 7 m 10 0 (1). a) Chứng minh : Phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt m . b) Tìm m để (1) có 2 nghiệm trái dấu. c) Tìm m để (1) có 2 nghiệm thỏa x1 x 2 x 1 x 2 2 BÀI 3: 2 x a) Cho : sinxx ,( ). Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc . 32 2 1 3cos 2x b) Cho cot x .Tính A . 3 sin22x sin x cos x cos x 1 c) Chứng minh: cos 240 cos 48 0 cos84 0 cos12 0 2 sin 200 .sin 40 0 .sin 50 0 sin 70 0 1 d) Chứng minh : . cos1000 .cos50 4 e) Chứng minh :sin44x sin ( x ) cos 2 x . 2 f) Cho tam giác ABC chứng minh : cos222ABCABC cos cos 1 2cos .cos .cos . BÀI 4: Cho tam giác ABC có ABC(4; 2), (2; 2), (1;1). a) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua A và song song với BC. b) Tính khoảng cách từ A đến BC. c) Tính diện tích tam giác ABC, suy ra bán kính đường tròn ngoại tiếp,bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. d) Tính góc BAC. 3 CHÚC CÁC EM THI HỌC KỲ II ĐIỂM THẬT CAO!
- BỒI DƯỠNG VĂN HÓA MINH QUÂN THẦY : TRỊNH MINH HẢI 138/5 NGUYỄN DUY CUNG – P12 – GÒ VẤP LH: 0906266573 e) Qua C hãy viết phương trình đường tròn tâm A bán kính CA.Từ đó viết phương trình tiếp tuyến tại C. f) Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho MA MB nhỏ nhất. g) Viết phương trình đường tròn qua hai điểm A,B và có tâm thuộc đường thẳng (D ) : x 2 y 1 0 . 5 BÀI 5 : Viết phương trình chính tắc elip (E) có tâm sai bằng và hình chữ nhật cơ sở có chu vi bằng 2 20. xy22 BÀI 6: Cho Elip (E) : 1 và (d ) : 3 x 4 y 12 0 cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A,B. Tìm 16 9 điểm C thuộc (E) sao cho: a) S ABC 6 b) S ABC max 4 CHÚC CÁC EM THI HỌC KỲ II ĐIỂM THẬT CAO!