Ôn tập chương điện li môn Hóa học Lớp 11

doc 2 trang thungat 4420
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập chương điện li môn Hóa học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docon_tap_chuong_dien_li_mon_hoa_hoc_lop_11.doc

Nội dung text: Ôn tập chương điện li môn Hóa học Lớp 11

  1. ÔN TẬP CHƯƠNG ĐIỆN LI Câu 1: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ A. a : b = 1 : 4. B. a : b 1 : 4. Câu 2: Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên thì thuốc thử là A. Dung dịch Ba(OH)2 B. Dung dịch BaCl2 C.Dung dịch NaOH D. Dung dịch Ba(NO3)2 Câu 3: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng. C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 4: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 5: Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? 2+ + - - 2+ 3+ - - A. Ca , NH4 , Cl , OH B. Cu , Al , OH , NO3 + 2+ - 3- + 2+ - - C. Ag , Ba , Br , PO4 D. NH4 , Mg , Cl , NO3 Câu 6: Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dung dịch nước của muối B làm quỳ hóa đỏ. Trộn lẫn hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là: A. KOH và K2SO4 B. KOH và FeCl3 C. K2CO3 và Ba(NO3 )2 D. Na 2CO3 và KNO3 Câu 7: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh? A. HI, H2SO4, KNO3 B.HNO3, MgCO3, HF C.HCl, Ba(OH)2, CH3COOH D. NaCl. H2S, (NH4)2SO4 Câu 8: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng? A. HCl + Fe(OH)3 B. CuCl2 + AgNO3 C. KOH + CaCO3 D. K2SO4 + Ba(NO3)2 Câu 9: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất không điện li hay điện li yếu A.CaCO3, HCl, CH3COONa B.Saccarozơ, ancol etylic, giấm ăn C. K2SO4, Pb(NO3)2, HClO D.AlCl3, NH4NO3, CuSO4 Câu 10: Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và và ion nào đây đều là lưỡng tính? 2- − + − − − 2- A. CO3 , CH3COO B. Zn(OH)2, NH4 C. Zn(OH)2, HCO3 , H2O D. HS , HCO3 , SO3 Câu 11: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là : A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2 B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2 C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2 D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3 Câu 12: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là + 2+ - - 3+ 3- - 2+ A. K , Ba , OH , Cl B. Al , PO4 , Cl , Ba + + - - 2+ - + 2- C. Na , K , OH , HCO3 D. Ca , Cl , Na , CO3 Câu 13: Có 4 dung dịch trong suốt , mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 2+ 2+ 2+ + 2- - 2- - dung dịch gồm: Ca , Mg , Pb , Na , SO4 , Cl , CO3 , NO3 . Đó là 4 dung dịch gì? A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2 B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2 C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3 D. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4 Câu 14: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh A. NH3 B. H2S C. CaCO3(rắn) D. Na2S Câu 15: Để nhận biết 4 lọ mất nhãn chứa riêng biệt các dd HCl,H2SO4,NaCl,Ba(OH)2 ta dùng một thuốc thử nào sau đây: A. Quỳ tím B. BaCl2 C. AgNO3 D. Na2SO4 Câu 16: Dung dịch HCl có pH=3.Cần pha loãng dung dịch này với nước bao nhiêu lần để thu được dd HCl có pH=4? A. 9 lần B. 2 lần C. 100 lần D. 10 lần Câu 17: Trong số các dung dịch sau có bao nhiêu dung dịch có pH 7 ? A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch NH4Cl C. Dung dịch Al2(SO4)3 D. Dung dịch CH3COONa Câu 21: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có
  2. tính chất lưỡng tính là Câu 22: A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 23: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) + - -14 thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch[H ][OH ] = 10 ) A. 0,15 B. 0,30 C. 0,03 D. 0,12 Câu 24: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 25: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là A. 1,2 B. 1,0 C. 12,8 D. 13,0 2+ + - 2 Câu 26: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu 0,03 mol K , x mol Cl và y mol SO4 . Tổng khối lượng các muối tancó trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,01 và 0,03. B. 0,02 và 0,05. C. 0,05 và 0,01. D. 0,03 và 0,02. + 2+ – – Câu 27: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na ; 0,003 mol Ca ; 0,006 mol Cl ; 0,006 mol HCO3 và – 2+ 0,001 mol NO3 . Để loại bỏ hết Ca trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH) 2. Giá trị của a là A. 0,222. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,180. Câu 28: Sắp xếp các dung dịch sau : H2SO4(1), CH3COOH(2), CH3COONa(3), NaOH(`4), NaCl(5) theo thứ tự tăng dần độ pH ( Biết các dung dịch có cùng nồng độ) A. 2<1<5<3<4 B. 1<2<5<3<4 C. 1<2<3<5<4 D. 1<2<4<3<5 Câu 29: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là: A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1). - Câu 30: Tính nồng độ mol/l của ion CH3COO trong dung dịch CH3COOH 1,2M, biết độ điện ly α của axit là 1,4%.A. 0,0168M; B. 0,012M; C.0,014M; D. 0,14M. -5 Câu 31: Độ điện li của axit CH3COOH 0,1M có Ka= 1,8.10 là: A. 0,0134% B. 0,134% C. 1,34% D. 1,34 Câu 32: Dung dịch NaOH có pH=12.Cần bao nhiêu thể tích nước để pha loãng 1 thể tích dung dịch trên thành dd NaOH có pH=11 A. 9 B. 2 C. 20 D. 10 Câu 33: Độ điện li của axit xianhiđric HCN trong dd 0,05M có hằng số cân bằng Ka= 7.10-10 là: A. 0.118% B. 0,0118 C. 1.18% D. 0.0118% + 3+ 2- - Câu 34: Cho dd X có chứa amol K , bmol Al , cmol SO4 , dmol NO3 . Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d là: A. a + 3b = 2c + d B. a + 3b = 2c + 2d C. 3a + b = 2c + d D. a + 3b = c + 2d Câu 35: Hằng số Kb và pH của dd NH3 1M có =0,43% là: A. Kb=1,85.10-4 và pH=11,64 B. Kb=1,85.10-5 và pH=12,64 C. Kb=1,85.10-5 và pH=11,64 D. Kb=1,85.10-4 và pH=12,64 + 2− - - - Câu 36: Dung dịch X chứa: 0,07 mol Na ; 0,02 mol SO4 và x mol OH . Dung dịch Y có chứa Cl , NO3 và y mol + - - H ; tổng số mol Cl và NO3 là 0,04. Trộn X và Y được 1lít dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của nước) là A. 2 B. 1 C. 13 D. 12 3 2 Câu 37: Cho 200 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa NH4 ; Al ; 0,15 mol NO3 và 0,1 mol SO4 , thu được 1,12 lít khí mùi khai ở đktc và m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 2,6g B. 3,9g C. 7,8g D. 5,2g Câu 38: Cho từ từ 100 ml dung dịch NaOH 6M vào 180 ml dung dịch Al(NO3)3 1M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 7,8 B. 15.6 C. 0,0 D. 9.36 Câu 39: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch A. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào A, thu được a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào A, cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21.375 B. 42.75 C. 17.1 D. 22.8 Câu 40: Hòa tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 110ml dung dịch KOH 2M vào X, thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20,125. B. 12,375. C. 22,540. D. 17,710