Trọng tâm ôn thi học kỳ II môn Hóa học Khối 11 chuyên - Năm học 2018-2019

doc 4 trang thungat 1910
Bạn đang xem tài liệu "Trọng tâm ôn thi học kỳ II môn Hóa học Khối 11 chuyên - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctrong_tam_on_thi_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_khoi_11_chuyen_nam_ho.doc

Nội dung text: Trọng tâm ôn thi học kỳ II môn Hóa học Khối 11 chuyên - Năm học 2018-2019

  1. TRỌNG TÂM ÔN THI HỌC KÌ II MÔN HÓA KHỐI 11 CHUYÊN – NĂM HỌC 2018-2019 A- LÝ THUYẾT: TỪ BÀI 25 ĐẾN 44 (ANKAN ANĐEHIT) I. Viết các PTHH sau Câu 1: metan, etan , propan tác dụng với Clo (as, tỉ lệ mol 1:1). Câu 2: Etilen, propen tác dụng với H2, dd Br2, HBr, H2O, dd KMnO4. 0 Câu 3: Buta-1,3-đien; isopren tác dụng với H2 (t , Ni); trùng hợp, dd Br2 (1:1); với HBr (1:1). Câu 4: Isopren tác dụng với brom (trong CCl4) tỉ lệ mol 1: 1. 0 0 Câu 5: Axetilen, propin tác dụng với H2 (t , Ni; t ,Pd/PbCO3), dd Brom (1:1; 1:2), HBr (1:1), dd AgNO3/NH3. Câu 6: Đime hoá axetilen và trime hoá axetilen, trùng hợp etilen, propilen, buta-1,3-đien và isopren, stiren. Câu 7: Etyl clorua, anlyl clorua, phenyl bromua tác dụng với NaOH, đun nóng. Câu 8: Benzen tác dụng với: Br 2 (bột sắt); Cl 2(as, bột Fe); HNO3đặc/H2SO4 đặc (1:1; 1:2; 1:3); H2SO4 đặc; dd KMnO4. 0 Toluen tác dụng Br2 (bột Fe), HNO3đặc/H2SO4, H2SO4 đặc, dd KMnO4 (t ). Câu 9: Stiren tác dụng với H2 (1:1, xúc tác Ni), dd Brom, dd KMnO4. Câu 10: Metanol, etanol, propan-1-ol, propan-2-ol lần lượt tác dụng với: Na, CuO đun nóng; HBr đun nóng, 0 0 H2SO4 đặc ở 140 C, H2SO4 đặc ở 170 C. Câu 11: glixerol lần lượt tác dụng với: Na, HNO3đ, Cu(OH)2. Câu 12: Phenol và ancol benzylic (C6H5-CH2-OH) lần lượt tác dụng với Na, dd NaOH, HBr, dd Br2, CH3COOH Câu 13: p-HO-CH2-C6H4-OH tác dụng với Na, dd NaOH, HBr, CuO. 0 Câu 14: Anđehit axetic, anđehit fomic lần lượt tác dụng với: H2; dd AgNO3/NH3, O2 (t ). Câu 15: Viết phương trình hóa học của các phản ứng khi cho axit CH 3COOH tác dụng với: C 2H5OH, Cu(OH)2, CaCO3. II . Viết các PTHH thực hiện chuỗi biến hoá sau : (1) (2) (3) a/. CH4  C2H2  C6H6  C6H6Cl6. (1) (2) (3) (4) (5) b/. CH3-CH3  CH2=CH2  CH3-CH2OH CH3-CH=O  CH3COONH4  CH3COOH (1) (3) c/. C H  C H  C H OH (5) CH CHO (6) C H OH (7) C H ONa 2 6 (2) 2 4 (4) 2 5 3 2 5 2 5 6 7 8 C6H6  C6H5CH3  C6H5COOK  C6H5COOH 5 d/. CH 1 C H 2 CH CHO 3 CH COOH 4 CH COO Ca 4 2 2 3 3 3 2 9 10 11 CH  C-CH=CH2  CH2 =CH-CH=CH2  Cao su Buna 1 2 3 4 5 7 CaCO3  CaO  CaC2  CH  CH  CH3CHO CH3CH2OH  CH3COOH e/. 6 8 9 10 11 12  CH3COOC2H5  CH3COONa  CH4  HCHO  Ag 1 2 3 5 6 CH3CH2COONa  CH3CH3  CH3CH2Cl CH3CH2OH  CH3COOH  CH3COOC2H5 f/. 4 8 12 7 C H OH  C H 10 CH CHO 11 CH COOH  CH COONa 2 5 9 2 4 3 3 13 3 Etanol 1 andehit axetic 2 axit axetic 3 natri axetat 4 metan 5 andehit fomic g/. 6 ancol metylic 7 andehit fomic 8 Ag III. Nhận biết: bằng pp hoá học hãy nhận biết các dd chất: a/. toluen, benzen, stiren.: b/. glixerol, etanol, etanal. c/. phenol, etanol, stiren. d/. anđehit axetic, ancol etylic. e/. CH CH OH, CH CHO, CH COOH, C H OH 3 2 3 3 3 5 3 f/. C6H5CH2OH, C6H5OH, C6H5CHO, C6H5COOH IV. Điều chế a/. benzen, etanol, anđehit axetic từ metan. b/. Từ CH4, HCl hãy viết các pthh điều chế P.V.C. c/. Từ axetilen và chất vô cơ cần thiết, viết các pthh điều chế: Thuốc trừ sâu 6,6,6. d/. Từ etilen và các chất vô cơ cần thiết,viết các pthh điều chế: etanol, anđehit axetic. 1
  2. V. Bài tập toán 1. Bài tập hỗn hợp: Bài 1: Bài 5/187; 3/193; 6/195 ; 7/203 ; 8/204; 7/210 ; 10/213 SGK. Bài 2: Cho 9,0 gam hỗn hợp A gồm ancol etylic và anđehit axetic. Cho A tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong dd NH3 thấy có 21,6 gam kết tủa Ag. a/. Viết các pthh xảy ra b/. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hh A. Bài 3: Hiđro hóa hoàn toàn 16g hỗn hợp gồm CH3CHO và CH3CH2CHO cần đúng 6,72lit H2 (đktc). a/. Xác định % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ? b/. Tính khối mỗi ancol thu được? Bài 4: Chia 28,9 gam hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic, phenol làm hai phần bằng nhau. Phần 1: Phản ứng hết với Na thu được 2,52 lít khí H2 (đktc). Phần 2: Tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. a/. Viết pthh của các phản ứng xảy ra trong thí nghiệm. b/. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X ? 2. Dạng bài tập xác định CTPT: Bài 7/ 203; 6,9 /187 ; 8/213. Bài 5: Cho 7,2 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong amoniac lấy dư, thu được 21,6 gam kết tủa. Xác định CTPT của anđehit đó? Bài 6: Cho 25,8 g hỗn hợp hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư, người ta thu được 5,6 lít H2 (đktc). Xác định CTPT và phần trăm về khối lượng của từng rượu trong hh? Bài 7: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức no kế nhau trong dãy đồng đẳng thì thấy tỉ lệ số mol CO2 và số mol H2O sinh ra lần lượt là 9 : 13. a/. Tìm ctpt 2 ancol b/. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp? 3. Dạng nồng độ, hiệu suất phản ứng: 5/203 Bài 8: Dẫn hơi của 3,0 gam etanol đi vào trong ống sứ đun nóng chứa bột CuO dư. Làm lạnh để ngưng tụ sản phẩm hơi được chất lỏng A. Khi A phản ứng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO 3/NH3thấy có 8,1 gam Ag kết tủa. Tính hiệu suất quá trình oxi hóa etanol ? Bài 9: Hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic. Cho 14g hỗn hợp X tác dụng với natri dư thấy có 2,24 lít khí thoát ra ( đktc). a/ Tính % khối lượng của các chất trong hỗn hợp. b/ Nếu cho 14 g X tác dụng vừa đủ với dung dịch brom 80%.Tính khối lượng kết tủa và khối lượng dung dịch brom. c/. Cho 21 g X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HNO 3 nồng độ 68% (D=1,5 g/ml). Tính khối lượng kết tủa và V ? B. TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO: Câu 1. Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C5H12 là : A. 3 B. 4 C. 5. D. 6 Câu 2. Để phân biệt ankan và anken, dùng phản ứng nào thuận tiện nhất ? A . Phản ứng đốt cháy B . Phản ứng với hiđro C . Phản ứng với dd brom D . Phản ứng trùng hợp (1) Câu 3. Cho phản ứng Crac king: C4H10  CH4 + X. X có cấu tạo là ? A . CH3-CH=CH2 B . CH3-CH-CH3 C. CH3- CH2- CH3 D . CH2-CH=CH2 Câu 4. Chất CH3-C(CH3)2-CH=CH2 có tên là ? A . 2,2-đimetyl but-1-en B . 2,2-đimetyl but-2-en C . 3,3-đimetyl but-1-en D . 3,3-đimetyl but-2-en Câu 5. Phân biệt 3 chất lỏng: Benzen, Toluen, Stiren ta dùng: A. dd Br2. B. dd KMnO4. C. dd AgNO3/NH3 D. Không phân biệt được. Câu 6. Để phân biệt phenol, propan -1-ol và stiren, người ta dùng: A. Na B. dd KMnO4 C. dd Br2 D. dd Cu(OH)2/ NaOH Câu 7. Chất nào sau đây làm mất màu dd Brom ? A. Butan B. But-1-en C. cacbon đioxit D. metylpropan 0 Câu 8. Khi cho vinyl axetilen tác dụng với hiđro xúc tác là t , Pd/PbCO3 ta thu được sản phẩm nào ? A. Butan B. Butađien C. Buta-1,2-đien D . Isopren Câu 9. Khi đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam ankađien liên hợp A thu được 8.96 lít khí cacbonic . CTCT của ankađien là : A. CH2=CH-CH=CH2 B. CH2=CH-CH=CH-CH2 C. CH2=C(CH3)-CH=CH2 D. CH2=C=CH-CH2 2
  3. Câu 10. Hiện tượng khi cho khí C H sục vào dung dịch AgNO / NH là : 2 2 3 3 A. Kết tủa trắng B. Kết tủa xanh lam C. Kết tủa vàng nhạt D. Kết tủa đen Câu 11. Có các chất lỏng: benzen, toluen, stiren, hexen, số chất làm nhạt màu dung dịch Br2 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12. Công thức phân tử của stiren : A. C8H10 B. C8H6 C. C8H8 D. C8H16 0 Câu 13. Etanol bị tách nước 140 C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được sản phẩm có công thức là A. C2H5OC2H5. B. C2H4. C. CH2=CH-CH=CH2. D. C2H5OCH 3 Câu 14. Trong công nghiệp, để sản xuất etanol người ta 0 A. hiđrat hóa etilen với xúc tác H3PO4/SiO2 (t , P) B. chưng khan gỗ. C. đi từ dẫn xuất halogen bằng phản ứng với dung dịch kiềm. D. thủy phân este trong môi trường kiềm. Câu 15. Phenol là hợp chất hữu cơ mà A. phân tử có chứa nhóm –OH và vòng benzen. B. phân tử có chứa nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen. C. phân tử có chứa nhóm –NH2 liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen. D. phân tử có chứa nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của ngoài vòng benzen. Câu 16. Có bao nhiêu đồng phân hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 17. Nhận xét nào dưới đây là đúng? A. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol. B. Phenol có tính axit yếu hơn etanol. C. Phenol không có tính axit. D. Phenol có tính bazơ yếu. Câu 18. Chất X có công thức phân tử C4H10O. Số lượng các đồng phân của X có phản ứng với Na là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 19. Chỉ dùng hóa chất nào dưới đây để phân biệt hai ancol có công thức phân tử C3H8O và C3H8O3 A. Al. B. Cu(OH)2. C. Dung dịch AgNO3/NH3. D. Na. Câu 20. Cho 4 ancol sau: C2H5OH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3 và HO-CH2-CH2CH2-OH. Ancol nào không hòa tan được Cu(OH)2? A. C2H5OH và C2H4(OH)2, B. C2H4(OH)2 và HO-CH2-CH2CH2-OH. C. C2H5OH và HO-CH2-CH2CH2-OH. D. Chỉ có C2H5OH. Câu 21. Khi oxi hóa ancol X bằng CuO, thu được xeton Y, vậy ancol X là A. ancol bậc 1. B. ancol bậc 2. C. ancol bậc 3. D. ancol bậc 1 hoặc bậc 2. Câu 22. Có hai ống nghiệm mất nhãn chứa từng chất riêng biệt là dung dịch ancol but-1-ol và dung dịch phenol. Chỉ dùng một hóa chất để nhận biết hai chất trên thì hóa chất đó là A. H2O. B. dung dịch brom. C. quỳ tím. D. natri kim loại. Câu 23. Khi cho axetilen tác dung với nước có xt và t0 sản phẩm thu được là : A . CH2.CHO B . CH3-CH2-CHO C . CHO-CHO D . CH3-CHO Câu 24. Cho lần lượt các chất C2H6, C2H5OH, C6H5OH vào dd NaOH đun nóng. Hỏi có mấy chất phản ứng ? A. Không có chất nào B. Một chất C. Hai chất D. Ba chất Câu 25. Trong các chất dưới đây, chất nào là ancol? A. C6H5-OH B. CH3-COOH C. C6H5-CH2-OH D. CH3-CH2-O-CH3 Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức X thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. B. C3H7OH. Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol X, Y thuộc loại ancol no, đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 4,95 gam H2O. X, Y lần lượt là A. CH3OH và C2H5OH. B. CH3-[CH2]2-OH và CH3-[CH2]4-OH. C. C2H5OH và CH3CH2CH2OH. D. CH3-[CH2]3-OH và CH3-[CH2]4-OH Câu 28. Số đồng phân ancol của C3H7OH là : A. 2 B.3 C. 4 D. 5 Câu 29. Số đồng phân ancol bậc 1 của C4H9OH là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 30. Cho các chất sau: ddHCl, dd brom, dd NaOH, Na, CH3COOH, CH3-OH. Có bao nhiêu chất tác dụng được với phenol? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 31. Ancol no đơn chức mạch hở CTCT là : A. CnH2n + 1 OH ( n≥1) B.CnH2n + 2 OH ( n≥1) C. CnH2n OH ( n≥1) D.CnH2n -2OH( n≥1) Câu 32. CTPT của anđehit no đơn chức mạch hở là : A. CnH2nO ( n≥1) B.CnH2n+1O ( n≥1) C. CnH2nO ( n≥0) D. CnH2nO (n≥2) 3
  4. Câu 33. Trong các chất có CTCT dưới đây, chất nào không phải là anđehit? A- H-CH=O B- O=CH-CH=O C- CH3-CO-CH3 D- CH3-CH=O Câu 34. Tên đúng của chất CH3-CH2-CH2-CH=O là gì ? A.Propan-1-al B.Butan-2-al C.propanal D. Butanal Câu 35. Anđehit là hợp chất có chứa nhóm chức A. (-CHO). B. (-COOH). C. (-CO-). D. (-OH). Câu 36. Anđehit fomic có công thức là A. HCOOH B. HCHO C. CH3CHO D. CH3COOH Câu 37. Chất phản ứng được với Na không phản ứng với dung dịch NaOH là : A. Ancol etylic B. Axit axetic C. Anđehit axetic D. phenol Câu 38. Glixerol là ancol có số nhóm hiđroxyl (-OH) là A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol no đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu được 13,2 gam CO 2 và 8,1 gam nước. Công thức của ancol no đơn chức là A. C3H7OH. B. C2H5OH. C. C4H9OH. D. CH3OH. Câu 40. Trong điều kiện thích hợp, anđehit tác dụng với chất X tạo thành ancol bậc một. Chất X là A. NaOH. B. H2. C. AgNO3. D. Na. Câu 41. Chất phản ứng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là A. anđehit axetic. B. glixerol. C. ancol etylic. D. phenol. Câu 42. Cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng với lượng dung dịch AgNO 3 (dư) trong NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,8. B. 10,8. C. 5,4. D. 21,6. Câu 43. Chất không phản ứng với NaOH là A. ancol etylic. B. phenol. C. axit clohidric. D. axit axetic. o Câu 44. Đun nóng C2H5OH ở 170 C với xúc tác H2SO4 đặc thu được anken là . A. C3H6. B. C2H4. C. C4H8. D. C5H10. Câu 45. Đun nóng ancol etylic (C2H5OH) với H2SO4 đặc, thu được số sản phẩm chất hữu cơ có thể là : A. 1 chất . B. 2 chất . C. 3 chất. D. 4chất Câu 46. Oxi hoá CH3CH2OH bằng CuO đun nóng, thu được anđehit có công thức là A. CH3CH2CHO. B. CH2=CHCHO. C. CH3CHO. D. HCHO. Câu 47. Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là A. phenol. B. andehit axetic. C. ancol etylic. D. glixerol. Câu 48. Lấy 6,6 gam etanal tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là (hiệu suất đạt 100%) A 21,6 g B 43.2 g C. 86,4 g D.32.4 g 0 Câu 49. A có CTPT C4H10O, cho A phản ứng với CuO, t - thu được sản phẩm có khả năng tráng Ag. Số lượng CTCT của A là A. 1. B. 2. C. 3 D. 4. Câu 50. Chất nào không tác dụng với dd AgNO3/NH3 ? A . Etanal B . etanol C . Propin D . Etin Câu 51. Cho 1,88 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là: A. 30 ml B. 40 ml C. 20 ml D. 10 ml Câu 52. Tráng bạc 5,8g một anđehit no đơn chức mạch hở thì thu được 21,6g bạc kết tủa. CTPT của anđehit A. HCHO B. CH3CH2CHO C. CH3 CHO D. OHC-CHO Câu 53. Oxi hóa 2,2 g anđehit axetic bằng dd AgNO 3/NH3 dư. Khối lượng Ag thu được sau phản ứng là : A. 2,7g B. 4,8g C. 10,8g D. 5,4g Câu 54. Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một (d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2 (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ (f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen Số phát biểu đúng là A. 5B. 4C. 3D. 2 Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO 2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thì thu được 0,04 mol Ag. X là A. anđehit fomic.B. anđehit no, mạch hở, hai chức. C. anđehit axetic.D. anđehit không no, mạch hở, hai chức. 4