Ôn tập môn Toán Lớp 4 - Số đếm 100000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập môn Toán Lớp 4 - Số đếm 100000", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- on_tap_mon_toan_lop_4_so_dem_100000.docx
Nội dung text: Ôn tập môn Toán Lớp 4 - Số đếm 100000
- ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000. TUẦN 1 BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ 1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 0 10000 40000 b) 25 500; 25 600; ; 25 800; ; 26 000. c) 43 135; ; ; 43 138; ; 43 140 2. Viết theo mẫu: Chục Đơn Viết số Nghìn Trăm Chục Đọc số nghìn vị năm mươi bảy nghìn hai 57 214 5 7 2 1 4 trăm mười bốn 46 135 6 0 6 0 5 tám mươi tư nghìn không trăm hai mươi tám 15 004 9 6 1 0 3 3. Tính nhẩm: a) 6000 + 8000 = 9000 4 = 26000 - 5000 = 35000 : 5 = b) 4000 + 6000 + 7000 = 2000 3 5 = 17000 - 7000 - 8000 = 16000 : 4 : 2 = 4. Đặt tính rồi tính:. 45276 + 4859 65200 - 47054 23408 4 46104 : 8 1
- 5. Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu) : a) a 300 274 1670 a + 365 300 + 365 = 665 a - 150 b) b 3 5 6 9 b 9 3 = 27 180 : b 6. Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất: a) 1578 + 9205 3 + 7 9205 = = = = b) 51328 - 8425 8 + 8425 7 = = = = 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: C 5cm A B N M 8cm 6cm 5cm C 6cm D Q 12cm P E G S 4cm T 5cm 6cm 6cm K 8cm H V 9cm U Trong các hình trên, hình có chu vi lớn nhất là: 2
- A. Hình vuông ABCD B. Hình tứ giác MNPQ C. Hình chữ nhật EGHK D. Hình tứ giác STUV 8. Một cửa hàng lần đầu mua 5 thùng vở ô li như nhau có tất cả 750 quyển vở, lần sau cửa hàng mua tiếp 8 thùng như thế. Hỏi cả hai lần cửa hàng mua về bao nhiêu quyển vở ô li ? Bài giải TỰ KIỂM TRA ĐẦU NĂM HỌC Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số lớn nhất trong các số 34 561 ; 34 156 ; 46 098 ; 60 001 là: A. 35 561 B. 34 156 C. 46 098 D. 60 001 b) 31 000 31 001 31 002 Số thích hợp để viết vào ô trống là: A. 31 004 B. 31 005 C. 31 006 D. 31 007 c) Cho 16m 8cm = cm Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 168 B. 1 608 C. 1 680 D. 16 008 d) Đồng hồ bên chỉ : A. 5 giờ kém 17 phút B. 9 giờ 23 phút C. 8 giờ 23 phút D. 4 giờ 17 phút 3
- Bài 2. Đặt tính rồi tính : 34 125 + 4 967 56 591 - 54 864 11 516 5 27 366 : 6 Bài 3. Tính: 94 562 - 3 463 8 = = Bài 4. Tính chu vi hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây: 8cm 15cm Bài giải Bài 5. Một hình vuông có chu vi 36cm. Tính diện tích của hình vuông đó. Bài giải Bài 6. Nam mua 5 cái bút phải trả 12 500 đồng. Hỏi Bình mua 8 cái bút như thế phải trả bao nhiêu tiền ? Bài giải 4
- Bài 7. Tìm x : x 5 = 6 328 - 1 573 Bài 8. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 24cm. Biết rằng nửa chu vi gấp 4 lần chiều rộng. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Bài giải TUẦN 2 CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ, HÀNG VÀ LỚP. SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ. TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU 1. Viết theo mẫu : Trăm Chục Đơn Viết số Nghìn Trăm Chục Đọc số ngàn nghìn vị Ba trăm bốn mươi lăm nghìn 345 276 3 4 5 2 7 6 hai trăm bảy mươi sáu 657 450 741 509 7 1 9 0 5 4 tám trăm linh ba nghìn chín trăm sáu mươi lăm Chín trăm chín mươi tư nghìn ba trăm 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) : a) Mẫu : Bảy trăm ba mươi tư nghìn bốn trăm hai mươi mốt: 734 421 5
- - Bốn trăm mười sáu nghìn năm trăm tám mươi chín : - Năm trăm ba mươi bảy nghìn không trăm hai mươi tư : - Chín trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm linh ba : - Hai trăm linh hai nghìn một trăm bốn mươi lăm : b) Mẫu : Số gồm 3 trăm nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 4 chục và 3 đơn vị Viết là : 308 743. - Số gồm 9 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 5 trăm, 8 chục và 3 đơn vị Viết là : - Số gồm 1 trăm nghìn, 8 trăm, 8 chục và 5 đơn vị Viết là : - Số gồm 5 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 9 chục và 3 đơn vị Viết là : - Số gồm 8 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 6 trăm, 3 chục Viết là : 3. Viết theo mẫu : Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng Hàng Đọc số Viết số Hàng Hàng Hàng trăm chục đơn nghìn trăm chục nghìn nghị vị Bốn trăm mười bảy nghìn 417 354 4 1 7 3 5 4 ba trăm năm mươi tư 506 132 Bốn trăm mười bảy nghìn ba trăm năm mươi tư 2 0 0 4 6 9 9 1 4 0 0 6 4. Nối mỗi số với tổng thích hợp (theo mẫu) : 375 208 400000 + 9000 + 100 + 20 + 5 409 125 600000 + 10000 + 3000 + 400 93 214 300000 + 70000 + 5000 + 200 + 8 613 400 90000 + 3000 + 200 + 10 + 4 6
- 5. Nối (theo mẫu) : Một triệu 5 000 000 7 000 000 Chín triệu Năm triệu 8 000 000 9 000 000 Bảy triệu Tám triệu 1 000 000 10 000 000 Bốn triệu Hai triệu 2 000 000 4 000 000 Mười triệu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Số lớn nhất trong các số 34 987 ; 341 786 ; 341 768 ; 413 500 là : A. 34 987 B. 341 786 C. 341 768 D. 413 500 b) Số bé nhất trong các số 562 239 ; 526 239 ; 527 123 ; 600 300 là : A. 562 239 B. 526 239 C. 527 123 D. 600 300 c) Giá trị của chữ số 6 trong số 867 209 là : A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60 000 d) Số lớn nhất có 6 chữ số là : A. 999 999 B. 999 990 C. 999 900 D. 900 000 7. a) > 10 000 9 999 284 567 284 560 + 7 < ? 99 999 100 000 709 256 800 000 = 100 741 100 841 943 202 943 201 b) SốSố ? Với sáu chữ số 0 : 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 9 lập được : - Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là : - Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là : 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 7
- a) Số bé nhất có năm chữ số là : b) Số lớn nhất có năm chữ số là : c) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là : d) Số bé nhất có sáu chữ số là : e) Số lớn nhất có sáu chữ số là : g) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là : TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU. DÃY SỐ TỰ NHIÊN. TUẦN 3 VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN 1. Viết theo mẫu : Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Đọc số Viết số Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục triệu trăm chục nghìn trăm chục đơn vị triệu triệu nghìn nghìn Mười lăm triệu bảy trăm năm 15 753 600 1 5 7 5 3 6 0 0 mươi ba nghìn sáu trăm Tám trăm hai mươi triệu ba trăm hai mươi lăm nghìn bốn trăm mười 526 734 289 Chín trăm linh bảy triệu một trăm mười hai nghìn năm trăm hai mươi tư 3 4 6 0 8 0 0 7 9 2. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) : a) Mẫu : Ba trăm năm mươi tư triệu bốn trăm linh bảy nghìn hai trăm: 354 407 200 - Bốn trăm mười lăm triệu ba trăm năm mươi nghìn: - Chín trăm linh tám triệu không trăm bốn mươi bảy nghìn: - Bảy mươi hai triệu không trăm linh bốn nghìn một trăm mười hai: 8
- - Sáu trăm năm mươi ba triệu không trăm mười lăm: b) Mẫu : Số 56 780 892 gồm 5 chục triệu, 6 triệu, 7 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 8 trăm, 9 chục, 2 đơn vị. - Số 700 205 670 gồm : - Số 890 364 807 gồm : - Số 913 006 059 gồm : 3. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) : Số 2 679 548 17 568 492 598 732 416 Giá trị của chữ số 5 500 Giá trị của chữ số 6 Giá trị của chữ số 7 Giá trị của chữ số 8 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Số liệu điều tra số dân của một số tỉnh, thành phố (số liệu năm 2003) được cho trong bảng dưới đây : Tên tỉnh, thành phố Số dân Hà Nội 3 007 000 Hà Giang 648 100 Quảng Ninh 818 300 Gia Lai 1 075 200 Thành phố Hồ Chí Minh 5 554 800 Cà Mau 1 181 200 a) Tỉnh, thành phố có số dân nhiều nhất là : A. Hà Nội B. Quảng Bình C TP. Hồ Chí Minh D. Cà Mau a) Tỉnh, thành phố có số dân ít nhất là : A. Hà Giang B. Gia Lai C Quảng Bình D. Hà Nội 9
- 5. Viết theo mẫu : Viết số Đọc số 2 000 000 000 hai nghìn triệu hay " hai tỉ " 9 000 000 000 25 000 000 000 209 000 000 000 hai trăm linh chín nghìn triệu hay " " ba trăm bảy mươi lăm nghìn triệu hay " " 6. a) Viết số thành tổng (theo mẫu) : Mẫu : 65345 = 60000 + 5000 + 300 + 40 + 5 80786 = 124705 = 507310 = b) Viết tổng thành số (theo mẫu) : Mẫu : 500000 + 30000 + 6000 + 800 + 7 = 536807 700000 + 9000 + 400 + 20 + 8 = 900000 + 60000 + 500 + 40 + 2 = 400000 + 3000 + 100 + 50 + 9 = 7. a) Viết tất cả các số tự nhiên có năm chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đều bằng 3 : b) Trong các số đó :. - Số lớn nhất là - Số bé nhất là 8. Tìm một số tự nhiên có năm chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 6 vào trước số đó thì được số có sáu chữ số gấp 9 lần số phải tìm. Bài giải 10
- SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN. YẾN, TẠ, TẤN. TUẦN 4 BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG. GIÂY, THẾ KỈ 1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp : a) Các số 54 687 ; 54 867 ; 54 678 ; 45 876 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : b) Các số 9876 ; 9867 ; 9998 ; 9987 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là : c) Các số tự nhiên vừa lớn hơn 1010 vừa bé hơn 1015 là: 2. Viết số thích hợp vào ô trống : a) 934 5 > 93 489 b) 8 572 < 81 572 c) 735 08 < 735 080 b) 48 279 = 483 000 + 279 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 3 yến = kg 50 kg = yến 20 yến = kg 6 yến 7 kg = kg 400 kg = yến 23 yến 9 kg = kg b) 5 tạ = yến 70 yến = tạ 8 tạ = kg 4 tạ 8 yến = yến 6 tạ = kg 2 tạ 12 kg = kg c) 4 tấn = tạ 30 tạ = tấn 7 tấn = kg 5 tấn 3 tạ = tạ 4000 kg = tấn 8 tấn 30 kg = kg 11
- 4. Tính : a) 256 dag + 476 dag = b) 186 g 8 = 756 kg - 89 kg = 2328 kg 5 = 665 tấn + 78 tấn = 2850 hg : 6 = 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 2 phút = giây 3 phút 15 giây = giây 3 thế kỉ = năm 700 năm = thế kỷ 1 1 b) phút = giây phút = giây 2 6 1 1 thế kỉ = năm thế kỷ = năm 4 5 6. Mỗi gói bánh cân nặng 250g, mỗi gói kẹo cân nặng 200g. Hỏi 4 gói bánh và 5 gói kẹo như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải 7. a) Tìm số tự nhiên x, biết: 4 < x < 9. b) Tìm số tự nhiên x, biết x là số tròn trăm và x vừa lớn hơn 290 vừa bé hơn 705. 12
- 8. Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 7 vào bên phải số đó thì được số có năm chữ số lớn hơn số phải tìm 11 212 đơn vị. Bài giải TUẦN 5 LUYỆN TẬP. TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. BIỂU ĐỒ 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5 ngày = giờ b) 4 ngày 5 giờ = giờ 6 giờ = phút 5 giờ 15 phút = phút 9 phút = giây 8 giờ 30 phút = giây 1 1 c) ngày = giờ phút = giây 6 4 1 1 giờ = phút thế kỉ = năm 5 10 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 8 tấn 7kg = kg là: A. 87 B. 807 C. 8007 C. 8700 b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 6 ngày 9 giờ = giờ là: A. 69 B. 144 C. 135 D. 153 c) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 7 phút 35 giây = giây là: A. 735 B. 455 C. 554 D. 105 d) Đồng hồ bên chỉ: 13
- A. 5 giờ 25 phút B. 7 giờ 5 phút C. 5 giờ kém 25 phút D. 5 giờ 7 phút 3. a) Tìm số trung bình cộng của 46 ; 54 ; 68. b) Tìm số trung bình cộng của 38 ; 65 ; 76 ; 97. Bài giải 4. Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp. Mỗi bao cân nặng 40kg và 5 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 48kg. Hỏi ttrung bình mỗi bao gạo cân nặng bao nhiêu kg-lô-gam? Bài giải 5. Biểu đồ dước đây nói về số lít nước mắm cửa hàng đã bán được trong ba tháng: Tháng 1 Tháng 2 14
- Tháng 3 Trong đó, mỗi chỉ 450/ nước mắm. Nhìn vào biểu đồ trên hãy trả lời các câu hỏi sau: a) Mỗi tháng cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm ? b) Tháng 2 cửa hàng bán được hơn tháng 1 bao nhiêu lít nước mắm ? Bài giải 6. Biểu đồ dước đây nói về số con lợn của năm thôn thuộc xã Đại Đồng đã nuôi được trong năm 2008: (Con lợn) 200 190 180 160 140 120 100 80 60 40 15
- 20 0 Thôn 1 Thôn 2 Thôn 3 Thôn 4 Thôn 5 (thôn) Dựa vào biểu đồ hãy trả lời các câu hỏi sau : a) Thôn nào nuôi được nhiều con lợn nhất? Thôn đó nuôi được bao nhiêu con lợn? b) Thôn nào nuôi được ít con lợn nhất? Thôn đó nuôi được bao nhiêu con lợn? c) Những thôn nào nuôi được nhiều hơn 160 con lợn? d) Để thôn 5 nuôi được số con lợn bằng thôn 4 thì thôn 5 phải nuôi được thêm bao nhiêu con lợn? Bài giải 7. Năm nay trung bình cộng số tuổi của hai ông cháu là 39. Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi, biết rằng năm nay cháu 10 tuổi? Bài giải 8. Hai năm 2007 và 2008, trung bình mỗi năm gia đình bác Hòa thu hoạch được 1250kg thóc. Năm 2007 nhà bác Hòa thu hoạch được ít hơn năm 2008 là 100kg thóc. Hỏi mỗi năm gia đình bác Hòa thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài giải 16
- . TUẦN 6 LUYỆN TẬP CHUNG. PHÉP CỘNG. PHÉP TRỪ 1. Biểu đồ dưới đây nói về số sách trong thư viện của một trường Tiểu học ba năm : 2006, 2007, 2008. Quyển sách 1 000 960 900 830 800 700 600 500 400 300 200 100 0 Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 (năm) Dựa vào biểu đồ hãy viết tiếp vào chỗ chấm : a) Số sách trong thư viện ở mỗi năm là : - Năm 2006 : quyển sách - Năm 2007 : quyển sách - Năm 2008 : quyển sách b) Số quyển sách trong thư viện năm 2008 có nhiều hơn năm 2007 là : c) Trung bình mỗi năm trong thư viện có số quyển sách là : 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S : a) Số liền trước của số 4 356 270 là 4 356 271 b) Số liền sau của số 23 789 312 là 23 789 313 17
- c) Giá trị của số 5 trong số 41 564 340 là 500 000 d) Năm 1975 thuộc thế kỉ XIX 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Số gồm ba mươi tư triệu, năm mươi nghìn và bốn mươi lăm viết là : A. 34 050 045 B. 345 045 C. 345 000 045 D. 34 050 450 b) Số lớn nhất trong các số 3 546 089 ; 3 546 890 ; 3 564 089 ; 987 675 là : A. 3 546 089 B. 3 546 890 C. 3 564 089 D. 987 675 c) Giá trị của chữ số 6 trong số 465 708 là : A. 60 B. 600 C. 6 000 D. 60 000 d) Cho 8 tấn 80 kg = kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : A. 88 B. 880 C. 8080 D. 8800 e) Cho 5 phút 5 giây = giây. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : A. 55 B. 305 C. 505 D. 503 4. Đặt tính rồi tính : 48 567 + 35 954 678 968 + 52 987 856 096 + 8 765 5. Đặt tính rồi tính : 589 667 - 478 902 907 564 - 45 948 845 247 - 988 6. a) Năm 2007 một công ty may được 464 890 cái áo, năm 2008 công ty đó may được 520 600 cái áo. Hỏi cả hai năm công ty đó may được bao nhiêu cái áo ? b) Một nhà máy sản xuất được 325 560 sản phẩm, nhà máy đó đã bán 289 765 sản phẩm. Hỏi nhà máy đó còn lại bao nhiêu sản phẩm ? Bài giải 18
- 7. Vẽ tiếp vào biểu đồ dưới đây . Số học sinh giỏi các khối lớp của trường Tiểu học Thành Công năm 2007 - 2008 là: Khối lớp Một : 180 học sinh Khối lớp Hai : 200 học sinh Khối lớp Ba : 160 học sinh Khối lớp Bốn : 140 học sinh Khối lớp Năm : 180 học sinh (Học sinh) 200 180 160 140 120 100 80 60 40 20 0 K Lớp1 K Lớp2 K Lớp3 K Lớp4 K Lớp5 (Khối lớp) 8. a) Tìm x : x + 4 307 = 60 983 + 5 467 x - 8 235 = 56 213 - 9 845 b) Tính tổng của số lớn nhất có năm chữ số và số bé nhất có năm chữ số khác nhau. Bài giải 19
- BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ. BIỂU THỨC CÓ CHỨA TUẦN 7 BA CHỮ. TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP CỘNG. TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG. 1. Nối biểu thức với giá trị của biểu thức đó, biết a = 72 và b = 8. a + b a - b a b a : b 64 9 80 576 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S : Tính giá trị của biểu thức, biết a = 50 ; b = 15 ; c = 5. a) a - b + c = 50 - 15 + 5 b) a - b + c = 50 - 15 + 5 = 50 - 20 = 35 + 5 = 30 = 40 c) a - b - c = 50 - 15 - 5 b) a - b - c = 50 - 15 - 5 = 35 - 5 = 50 - 10 = 30 = 40 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất : a) 2 079 +3 186 + 3 921 + 2 814 = = = b) 13 579 + 2 468 + 532 + 21 = = = 4. Tính chu vi của các hình sau : a) Hình tam giác có độ dài các cạnh là 15cm, 20cm, 25 cm. b) Hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12cm, 14cm, 16cm, 18cm. Bài giải 20
- 5. Tính chu vi của các hình sau : a) Hình vuông có cạnh a = 135cm. b) Hình chữ nhật có chiều dài a = 208cm và chiều rộng b = 192cm. Bài giải 6. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm : a) a + 0 + b = + + 0 = + ( 0 là số 0) b) 123 + a + 7 = + + a = a + c) ( a+ 2009) + 991 = a + ( + ) = a + d) a + b + a + b = ( a + ) + ( + b ) = ( a + ) 7. Từ một kho gạo người ta lấy ra 2 080 bao gạo, sau đó lấy tiếp 750 bao gạo thì còn lại 1 250 bao gạo. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu bao gạo ? Bài giải 8. Tìm hiệu của hai số, biết rằng nếu số bị trừ bớt đi 735 đơn vị và thêm vào số trừ 265 đơn vị thì được hiệu mới bằng 12 000. Bài giải 21
- TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ. TUẦN 8 GÓC NHỌN, GÓC TÙ, GÓC BẸT. 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S : Tổng của hai số bằng 48. Hiệu của hai số bằng 32. Số lớn là : a) 48 + 32 : 2 = 40 b) (48 + 32) : 2 = 40 2. Đàn gà có 120 con gà, số gà mái nhiều hơn số gà trống là 30 con. Tìm số gà trống, số gà mái của đàn gà đó. Bài giải 3. Cửa hàng bán được 1 tạ rưỡi gạo tẻ và gạo nếp, trong đó số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 20kg. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại ? Bài giải 4. Tìm a và b biết : a + b = 100 và a - b = 100 Bài giải 5. Viết số thích hợp vào ô trống : Tổng của hai số 100 135 2009 10 234 Hiệu của hai số 20 65 1945 9876 Số lớn 22
- Số bé 6. Viết số thích hợp vào ô trống: D A N B C E G M P a) Hình tam giác ABC có góc nhọn. b) Hình tam giác DEG có góc tù và góc nhọn. c) Hình tam giác MNP có góc vuông và góc nhọn. 7. Viết số thích hợp vào ô trống: Trong hình bên có: góc vuông B góc tù D góc bẹt góc nhọn. A C 8. Anh hơn em 5 tuổi. Sau 5 năm nữa, tổng số tuổi của hai anh em là 25. Tính tuổi của mỗi người hiện nay. Bài giải HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. HAI ĐƯỜNG THẲNG TUẦN 9 SONG SONG. VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC, HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. THỰC HÀNH VẼ HÌNH CHỮ 23
- NHẬT, HÌNH VUÔNG 1. Hình vuông ABCD có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau? Đó là những cặp nào? A B D C 2. Cho hình tứ giác MNPQ có góc đỉnh N và góc P là các góc vuông. a) Viết tên từng cặp cạnh vuông góc M N với nhau. b) Viết tên từng cặp cạnh cắt nhau mà Q P không vuông góc với nhau. 3. Cho hình chữ nhật EGHK. Viết tên các E G cặp cạnh song song với nhau. K H 4. Trong hình dưới đây: a) Cạnh MN song song với những A B cạnh nào? Hình chữ nhật M N Hình chữ nhật D C b) Viết số thích hợp vào ô trống: Có góc bẹt; Có góc vuông. 5. Hãy vẽ đường thẳng MN đi qua điểm C và vuông góc với đường thẳng AB trong mỗi trường hợp sau: 24
- a) b)A c) A C C B A C B B 6. Hãy vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC trong mỗi trường hợp sau: a) b) c) A A B B C A C B C 7. Hãy vẽ đường thẳng AB đi qua điểm M và song song với đường thẳng CD trong mỗi trường hợp sau: M M C C D D 8. Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là góc vuông. A B a) Hãy vẽ đường thẳng đi qua B và song song với cạnh AD, cắt cạnh DC tại điểm E. b) Cạnh AB và cạnh BE có vuông góc với nhau không ? D C Cạnh BE và cạnh DE có vuông góc với nhau không? (Dùng ê ke để kiểm tra) c) Hình tứ giác ABED có phải là hình chữ nhật không ? d) Hình tam giác BEC có góc vuông không ? Nếu có, đó là góc gì ? LUYỆN TẬP CHUNG. NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ. TUẦN 10 TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN 1. a) Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, BC = 3cm 25
- b) Kẻ đường chéo AC và BD. Hãy kiểm tra xem độ dài hai đường chéo AC và BD có bằng nhau không. 2. a) Vẽ hình vuông MNPQ có cạnh 4cm. b) Kẻ đường chéo MP và NQ. Hãy kiểm tra xem: - Độ dài đường chéo đó có bằng nhau không. - Hai đường chéo có vuông góc với nhau không. 3. a) Đúng ghi Đ, sai ghi S: - AD là đường cao của hình tam giác ABC A - AB là đường cao của hình tam giác ABC - AB là đường cao của hình tam giác ADC - AC là đường cao của hình tam giác ADC B D C b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong hình trên có: A. 1 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc bẹt, 1 góc tù. B. 1 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc bẹt, 1 góc tù. C. 1 góc vuông, 4 góc nhọn, 1 góc bẹt, 1 góc tù. D. 1 góc vuông, 5 góc nhọn, 1 góc bẹt, 1 góc tù. 4. Một hình chữ nhật có chu vi 40m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Bài giải 26
- 5. Tính: a) 102 538 + 213 608 3 = = = b) 706 050 - 103 050 4 = 6. Đội xe chở hàng có 4 xe lớn và 5 xe nhỏ. Mỗi xe lớn chở 3750kg hàng, mỗi xe nhỏ chở 1200kg hàng. Hỏi đội xe đó chở tất cả bao nhiêu tấn hàng? Bài giải 7. Nối hai biểu thức có giá trị bằng nhau: 3 2146 (1230 + 4) 5 1078 6 (2100 + 46) (1 + 2) (2 +3) 1234 (2 3) (1000 + 78) 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 4 123 5 < 123 4 5 b) 4 123 5 = 123 4 5 27
- c) 4 123 5 > 123 4 5 28
- TỰ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. Bài 1. a) Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm: Lớp nghìn của 10 002 003 gồm các chữ số: b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Giá trị của chữ số 2 trong số 10 203 004 là: A. 20 B. 200 C. 20.000 D. 200 000 Bài 2. a) Đúng ghi Đ, sai ghi S: 2 giờ 2 phút = 22 phút 2 giờ 2 phút = 122 phút b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = kg là: A. 35 B. 350 C. 3500 D. 3005 Bài 3. Đặt tính rồi tính: a) 365807 + 291304 b) 805146 - 52719 Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 67854 + 4393 + 15607 = = Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm: A B Trong hình bên có: a) góc vuông: góc nhọn: góc tù: b) Cặp cạnh song song với nhau là: D C Các cặp cạnh vuông góc với nhau là: Bài 6. Một hình chữ nhật có chu vi 46cm, chiều dài hơn chiều rộng là 7cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. 29
- Bài giải Bài 7. Một đội xe gồm hai tổ xe. Tổ 1 gồm 2 xe, mỗi xe chở 1 tấn 500kg gạo; tổ 2 gồm 3 xe, mỗi xe chở 1 tấn 200kg gạo. Hỏi trung bình mỗi xe của đội đó chở bao nhiêu ki-lô-gam-gạo ? Bài giải Bài 8. Trong một phép trừ, biết tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 2010. Tìm số bị trừ và số trừ, biết rằng số trừ lớn hơn hiệu là 5. Bài giải . 30
- NHÂN VỚI 10, 100, 1000, CHIA CHO 10, 100, 1000, TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN. TUẦN 11 NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0. ĐỀ-XI-MÉT VUÔNG, MÉT VUÔNG 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 102 100 = 1200 b) 102 100 = 1020 c) 102 100 = 10200 d) 1050 1000 = 150000 e) 1050 1000 = 105000 g) 1050 1000 = 1050000 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 20300 : 10 = 203 b) 20300 : 10 = 203 c) 20300 : 10 = 230 d) 4050000 : 1000 = 450 e) 4050000 : 1000 = 4500 g) 4050000 : 1000 = 4050 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 23 50 2 = = = b) 20 135 5 = = c) 234 25 3 4 = = = d) 125 12 8 9 = = = 4. Một trường học có 7 lớp Bốn, mỗi lớp Bốn học trong một phòng học có 16 bộ bàn ghế, mỗi bộ bàn ghế có 2 học sinh ngồi học. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh lớp Bốn ? (Giải bằng hai cách). Bài giải Cách 1: 31
- Cách 2: 5. Mỗi bao gạo tẻ cân nặng 50kg, mỗi bao gạo nếp cân nặng 25kg. Một xe ô tô chở 20 bao gạo tẻ và 40 bao gạo nếp. Hỏi xe đó chở tất cả bao nhiêu tấn gạo ? Bài giải 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 2 2 2 a) 15dm = cm b) 2300cm = dm 2 2 2 2 40dm = cm 50000cm = dm 2 2 2 2 2 2 3dm 12cm = cm 1230cm = dm cm 2 2 2 2 c) 21m = dm d) 2000dm = m 2 2 2 2 2010m = dm 10500dm = m 2 2 2 2 2 2 3m 20dm = dm 4560dm = m dm 7. 2 2 2 2 2 2 > a) 5dm 7cm 57 cm b) 2m 5cm 2050 cm 2 2 2 2 2 2 < ? 5dm 7cm 507 cm 2m 5cm 20005 cm 2 2 2 2 2 2 = 5dm 7cm 570 cm 2m 5cm 20050cm 8. Mỗi thùng chứa 250kg sách vở. Mỗi xe ô tô chở 4 thùng sách vở. Hỏi 2 xe ô tô như vậy chở mấy tấn sách vở ? (Giải bằng hai cách). Bài giải 32
- Cách 1: Cách 2: NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG. NHÂN MỘT SỐ VỚI TUẦN 12 MỘT HIỆU. NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 1. Tính bằng hai cách: a) 35 (6 + 4) = ? Cách 1: Cách 2: 35 (6 + 4) = 35 (6 + 4) = = = = b) 24 (10 - 7) = ? Cách 1: Cách 2: 24 (10 - 7) = 24 (10 - 7) = = = = 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 357 46 + 357 54 = = = b) 246 78 - 246 68 = 33
- = = 3. Tính (theo mẫu): Mẫu: 23 11 = 23 (10 + 1) 23 9 = 23 (10 - 1) = 23 10 + 23 1 = 23 10 - 23 1 = 230 + 23 = 230 - 23 = 253 = 207 a) 123 11 = b) 234 9 = = = = = = = c) 135 101 = d) 246 99 = = = = = = = 4. Đặt tính rồi tính: 27 34 148 25 2045 26 5. Mỗi bao gạo tẻ cân nặng 50kg, mỗi bao gạo nếp cân nặng 30kg. Một xe ô tô chở 25 bao gạo tẻ và 25 bao gạo nếp. Hỏi xe đó chở tất cả bao nhiêu tấn gạo ? (Giải bằng hai cách) Bài giải Cách 1: 34
- Cách 2: 6. Tính rồi viết kết quả vào ô trống (theo mẫu): a b a + b b + a a b b a 13 17 24 25 32 38 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 3m 5cm 11 = 385cm b) 3m 5cm 11 = 3850cm c) 3m 5cm 11 = 3355cm 8. Dưới đây là phép nhân sai. Hãy tìm phép nhân đúng : * * * 11 * * * * * * 6 9 0 NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11 TUẦN 13 NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ. LUYỆN TẬP CHUNG 1. Viết kết quả tính vào chỗ chấm: a) 34 11 = b) 47 11 = c) 56 11 = d) 99 11 = 2. Tính. a) 264 b) 428 35
- 147 304 3. a) Tìm x : x : 11 = 28 x : 11 = 165 b) Tính bằng cách thuận tiện nhất : 437 136 - 437 125 = = = 2009 71 + 29 2009 = = = 4. Viết giá trị của biểu thức vào ô trống : a 207 175 384 b 571 280 106 a b 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 500kg = tạ b) 22000kg = tấn 2 2 2 2 c) 400dm = m d) 3500m = dm 6. > a) 68 + 11 205 68 11 + 205 < ? b) 89 11 + 715 89 + 11 715 = 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 125m, chiều rộng kém chiều dài 18m. Diện tích của khu vườn đó là : A. 464m B. 12 375m2 C. 13 375m2 D. 17 875m2 36
- b) Nếu cạnh của một hình vuông được gấp lên 3 lần thì diện tích của hình vuông gấp lên số lần là: A. 3 lần B. 6 lần C. 8 lần D. 9 lần 8. Một tổ sản xuất trong 11 ngày đầu mỗi ngày làm được 112 sản phẩm, trong 14 ngày sau mỗi ngày sản xuất được 125 sản phẩm. Hỏi tổ sản xuất đó đã sản xuất được tất cả bao nhiêu sản phẩm. Bài giải CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ. CHIA CHO SỐ CÓ TUẦN 14 MỘT CHỮ SỐ. CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH. CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ 1. Tính bằng hai cách: a) (75 + 45) : 5 = ? Cách 1 Cách 2 (75 + 45) : 5 = (75 + 45) : 5 = = = = b) (88 - 32) : 8 = ? Cách 1 Cách 2 (88 - 32) : 8 = (88 - 32) : 8 = = = = 2. Đặt tính rồi tính: a) 7644 : 6 b) 57825 : 9 37
- 3. Tính giá trị của biểu thức sau bằng hai cách: 347535: (5 9) = ? Cách 1 Cách 2 4. Tim hai số biết tổng của chúng là 5377 và hiệu là 2515. Bài giải 5. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 280 71 : 14 = b) 125 88 : 11 = = = = = 6. a) Mua 4 hộp nước ngọt, mỗi hộp có 6 lon như nhau và phải trả tất cả 120 000 đồng. Tính giá mỗi lon nước ngọt. b) Một kho chứa 672 bao, mỗi bao chứa 50kg thóc. Người ta đã lấy đi 1 số thóc 7 đó. Hỏi người ta đã lấy đi bao nhiêu tạ thóc? Bài giải 38
- 7. Tính: a) ( 284 6 - 72 10) : 6 = = = b) 160 37 : 5 - 678 = = = = 8. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 180m, chiều dài hơn chiều rộng 22m. a) Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất. b) Tích diện tích của mảnh đất. Bài giải CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0 TUẦN 15 CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 1. Viết kết quả vào chỗ chấm: a) 240: 40 = b) 5600 : 800 = c) 42000 : 600 = d) 84000 : 700 = 2. Đặt tính rồi tính: a) 1728 : 36 b) 4472 : 52 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Kết quả của phép chia 3328 : 26 là: A. 128 B. 182 C. 1208 D. 1028 b) Phép chia 62279 : 31 có thương là: 39
- A. 209 B. 290 C. 2009 D. 2090 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 20550g = kg g b) 3065kg = tấn kg c) 435 phút = giờ phút d) 245 phút = giờ phút 5. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 849 : 34 = ( dư ) 2167 : 25 = ( dư ) b) Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 468m 2, chiều rộng 18m. Tính chiều dài của khu vườn. Bài giải 6. Tính: a) ( 5562 + 567) : 27 - 85 = = = b) 3268 : ( 76 - 38 ) 101 = = = = 7. Tìm x: a) 4800 : ( x 16 ) = 25 b) 2009 : ( 71 : x ) = 2009 8. a) Tìm một chữ số sao cho khi viết chữ số đó vào bên phải số 2009 thì được số có năm chữ số chia hết cho 16. b) Trong một phép chia có dư, số chia là 38, thương là 57 và số dư là số dư lớn nhất có thể có trong phếp chia này. Tìm số bị chia. Bài giải 40
- THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0 TUẦN 16 CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 4320 : 36 = 120 b) 2650 : 25 = 160 c) 4536 : 42 = 108 d) 7484 : 52 = 140 2. Đặt tính rồi tính: a) 4608 : 128 b) 7115 : 238 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Kết quả của phép chia 9840 : 48 là: A. 25 B. 205 C. 250 D. 52 b) Phép chia 3915 : 145 có thương là: A. 27 B. 207 C. 270 D. 72 4. Tim x: a) x 317 = 8242 b) 80804 : x = 254 5. Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Với a = 456 thì biểu thức 56088 : a + 234 có giá trị b) Một máy bay mỗi giờ bay được 815km. Hỏi để bay được quãng đường 3260km máy bay phải bay trong thời gian bao lâu? Đáp số: 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Với m = 58, biểu thức 16120 : ( 46 + m ) 11 có giá trị là: A. 155 B. 1705 C. 1605 D. 166 41
- b) Giá trị của biểu thức 391864 : ( 128 + 164 ) : 122 là: A. 1332 B. 1464 C. 1220 D. 11 7. a) Tìm x: 1842500 : ( x 134 ) = 125 b) Tìm số bé nhất sao cho khi viết số đó vào bên phải số 2009 thì được số có sáu chữ số chia hết cho 152. Bài giải 8. Có một số kẹo đóng trong 150 hộp, mỗi hộp đựng 425g kẹo. Hỏi nếu với số kẹo đó đóng vào các hộp to, mỗi hộp đựng 850g kẹo thì đóng được tất cả bao nhiêu hộp kẹo? Bài giải LUYỆN TẬP CHUNG. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 TUẦN 17 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5. 1. Viết số thích hợp vào ô trống : Thừa số 25 127 52 Thừa số 38 46 65 Tích 1768 7215 2. Đặt tính rồi tính : 42
- a) 44 55 : 45 b) 10092 : 87 3. Biểu đồ dưới đây cho biết số tiền khối lớp Bốn quyên góp để ủng hộ các bạn ở vùng bị bão lụt. (Đồng) 110 000 100 400 100 000 94 000 90 000 89 000 80 000 70 000 60 000 50 000 20 000 30 000 20 000 10 000 0 Lớp 4A Lớp 4A Lớp 4A (Lớp ) Dựa vào biểu đồ hãy viết tiếp vào chỗ chấm : a) Cả ba lớp Bốn đã quyên góp được số tiền là: b) Trung bình mỗi lớp quyên góp được số tiền là: 4. Viết tiếp vào chỗ chấm: Trong các số 38 ; 45 ; 500 ; 614 ; 207 ; 20 571 ; 1968 ; 2009 ; 10 000 : a) Các số chia hết cho 2 là: b) Các số không chia hết cho 2 là: 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Trong các số 34 ; 207 ; 464, số chia hết cho 5 là: A. 34 B. 207 C. 145 D. 464 b) Trong các số 160 ; 406 ; 865 ; 210 ;, số không chia hết cho 5 là: 43
- A. 160 B. 406 C. 865 D. 210 6. Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 24m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của khu đất đó. Bài giải 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Trong các số 71 ; 205 ; 5668 ; 460, số chia hết cho cả 2 và 5: A. 71 B. 205 C. 5668 D. 460 b) Số chia hết cho 5 thích hợp viết vào chỗ chấm để 2705 < < 2715 là: A. 2705 B. 2710 C. 2715 D. 2720 8. Một tổ sản xuất làm trong 2 ngày được 3450 sản phẩm, ngày thứ hai sản xuất được nhiều hơn ngày thứ nhất 52 sản phẩm. Hỏi mỗi ngày tổ sản xuất đó làm được bao nhiêu sản phẩm? Bài giải . DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9. TUẦN 18 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3. LUYỆN TẬP CHUNG 1. Viết tiếp vào chỗ chấm: Trong các số 24 ; 198 ; 2763 ; 258 ; 3456 ; 725 ; 6084 ; 496: a) Các số chia hết cho 9 là: b) Các số không chia hết cho 9 là: 44
- a) Các số chia hết cho 3 là: a) Các số không chia hết cho 3 là: 2. Khoanh vào chỗ đặt trước câu trả lời đúng: a) Trong các số 517 ; 4235 ; 567 ; 2379, số chia hết cho 9 là: A. 517 B. 4235 C. 567 D. 2379 b) Trong các số 217 ; 345 ; 256 ; 3197, số chia hết cho 3 là: A. 217 B. 345 C. 256 D. 3197 3. Đặt tính rồi tính: a) 423 156 + 37 528 b) 2 312 : 34 4. Viết tiếp vào chỗ chấm: Với bốn chữ số 0 ; 2 ; 5 ; 4 viết được: a) Các số có bốn chữ số (bốn chữ số khác nhau) chia hết cho cả 2 và 5 là: b) Các số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) chia hết cho cả 5 và 9 là: 5. Tính: a) 57 968 - 8 169 5 = = b) 35 235 : 87 + 67 895 = = 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Trong các số 2468 ; 3415 ; 2574 ; 5806 , chia hết cho cả 2 và 3 là: A. 2468 B. 3415 C. 2574 D. 5806 b) Giá trị của biểu thức (7151 - 1919) : 16 chia hết cho: A. 2 B. 3 C. 5 D. 9 7. a) Tính tổng của tất cả các số lẻ có hai chữ số. 45
- b) Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tổng của tất cả các số lẻ có hai chữ số đó : - Chia hết cho 2 và 5 - Chia hết cho 3 và 5 - Chia hết cho 9 và 5 8. Lớp 4A có nhiều hơn 25 bạn và ít hơn 35 bạn. Trong một giờ học cô giáo phân công một bạn quan sát, số còn lại chia đều thành các nhóm, mỗi nhóm có 3 bạn hoặc 5 bạn thì không thừa, không thiếu bạn nào. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn ? Bài giải TỰ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Số 307 048 đọc là b) Số 312 071 205 đọc là c) Số "Hai triệu không trăm ba mươi nghìn sáu trăm linh tám" viết là d) Số "Ba trăm triệu không trăm linh năm nghìn ba trăm sáu mươi" viết là Bài 2. Đặt tính rồi tính a) 682 419 + 145 637 b) 528 516 - 34 608 Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 46
- a) Kết quả của phép tính 4832 26 là: A. 115 632 B. 125 532 C. 125 632 D. 4858 b)Kết quả của phép tính 21 255 : 65 là: A. 327 B. 3207 C. 372 D. 37 c) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2 tấn 9kg = . kg là: A. 29 B. 209 C. 2009 D. 20009 Bài 4. Đúng ghi đúng, sai ghi S: a) Số 25 116 chia hết cho 3 b) 125 phút = 1 giờ 25 phút Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm: 2 2 2 a) 3m 25cm = cm b) Hình chữ nhật có chiều dài 27cm, chiều rộng 18cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là Bài 6. Tìm x : 72 (x : 31) = 1944 Bài 7. Tìm số coa ba chữ số, biết rằng trung bình cộng các chữ số của số đó là 6 và chữ số hàng đơn vị gấp 4 lần chữ số hàng trăm. Bài giải Bài 8. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 150m, chiệu rộng kém chiều dài 17m. Tính diện tích của mảnh đất đó. 47
- Bài giải 48