Phiếu bài tập cuối tuần 22 môn Toán Lớp 1

doc 2 trang thungat 7300
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập cuối tuần 22 môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_cuoi_tuan_22_mon_toan_lop_1.doc

Nội dung text: Phiếu bài tập cuối tuần 22 môn Toán Lớp 1

  1. Thứ ngày tháng năm 20 Họ và tên: . PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 22 Lớp: 1 . Môn: Toán I. Trắc nghiệm (Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng) 1. Số 60 gồm:a A. 0 chục và 6 đơn vị B. 60 chục và 0 đơn vị C. 6 chục và 0 đơn vị D. 6 chục và 6 đơn vị 2. Cho dãy số: 10, 12, 16, 20, 27, 30. Các số tròn chục là: A. 12, 16 B. 10, 12, 16, 20 C. 30, 20, 10 D. 20, 30 3. Cho dãy số: 30, 40, 60, 80, 10. Số tròn chục lớn nhất là: A. 90 B. 10 C. 80 D. 60 4. Hà có 20 chiếc bút. Hỏi Hà có mấy chục chiếc bút? A. 4 chục chiếc bút B. 2 chục chiếc bút C. 20 chục chiếc bút D. 3 chục chiếc bút 5. Mẹ mua 1 chục đôi dép. Hỏi mẹ mua bao nhiêu chiếc dép? A. 10 chiếc dép B. 20 chiếc dép C. 30 chiếc dép D. 12 chiếc dép II. Tự luận Bài 1.Thực hiện theo yêu cầu: a. Khoanh vào 2 chục quả táo: b. Vẽ thêm cho đủ 1 chục hình tròn: Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. Số 17 gồm chục và đơn vị. Số 40 gồm chục và đơn vị. Số 59 gồm chục và đơn vị. Số 88 gồm chục và đơn vị.
  2. b. Số gồm 1 chục và 4 đơn vị là số Số gồm 8 chục và 0 đơn vị là số Số gồm 3 chục và 5 đơn vị là số Số gồm 6 chục và 9 đơn vị là số Bài 3. Số? 91 93 96 100 80 78 75 73 10 30 50 70 100 Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. Bạn Hoa nhìn thấy có 10 con bò đang ăn cỏ. Vậy ở đó có chục con bò. b. Mẹ đi chợ mua 1 c hục cái bát và 2 chục quả trứng. Vậy mẹ đã mua cái bát và quả trứng. Bài 5. Nối phép tính với kết quả đúng: 9 6 + 2 - 1 10 – 5 + 3 8 7 – 4 + 6 7 4 + 3 + 2 Bài 6. Hình bên có: hình tam giác .