Phiếu học tập môn Toán Lớp 1

docx 11 trang thungat 6810
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_hoc_tap_mon_toan_lop_1.docx

Nội dung text: Phiếu học tập môn Toán Lớp 1

  1. Họ và tên: . PHIẾU HỌC TẬP Lớp 1E Khoanh vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng Câu 1. Số 94 gồm : A. 90 chục và 4 đơn vị B. 9 chục và 4 đơn vị C. 4 chục và 9 đơn vị D. 9và 4 Câu 2. Kết quả của phép tính 34 + 21 là : A. 13 B. 55 C. 58 D. 79 Câu 3: Số liền trước của số 80 là: A. 71 B. 81 C. 69 D. 79 Câu 4: Trên cành cây có 54 con chim, có 3 con chim bay đi, sau đó có thêm 5 con chim bay đến. Hỏi trên cành cây có tất cả bao nhiêu con chim ? A. 38 con B. 37 con C. 39 con D. 56 con Câu 5: Số 55 đọc là A. Lăm mươi năm B. Năm mươi lăm C. Năm lăm D. Năm năm Câu 6: Số tròn chục liền sau của 60 là A. 60 B. 70 C. 80 D. 90 Câu 7: Các số 43, 34, 54, 45 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 43; 34; 45; 54 B. 54; 45; 43; 34 C. 34; 45; 43; 54 D. 34; 43; 45; 54 Câu 8: Có bao nhiêu số tròn chục lớn hơn 20 và nhỏ hơn 70 A. 2 số B. 3 số C. 4 số D. 5 số Câu 9: Số liền trước của 60 là A. 49 B. 51 C. 59 D. 40 Câu 10 : Số liền sau của số tròn chục bé nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 30 C. 20 D. 11 Câu 11: Điền tiếp vào chỗ trống
  2. Số liền sau của 39 là . Số liền trước của 85 là . Số liền sau của 58 là Số liền trước của 79 là . Số liền sau của 79 là Số liền trước của 87 là . Số liền sau của 54 là Số liền trước của 57 là . Câu 12: Tính 23 + 45 = 98 – 56 = 24 cm + 35 cm = 76 – 34 = 99 – 67 = 56 cm – 35 cm = 54 + 21 = 25 + 34 = 88 cm – 23 cm = 44 + 23 = . 78 – 6 = 45 cm – 3 cm = Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 12 + .= 77 23 + = 68 – 3 57 – 36 = - 10 + 34 = 66 77 – 12 = 30 + 90 - = 20 + 30 Câu 15: Tổ 1 trồng được 36 cây, tổ 2 trồng được 23 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây? Tóm tắt Bài giải ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 16: Sơn có 47 viên bi xanh và đỏ, trong đó có 12 viên bi xanh. Hỏi Sơn có bao nhiêu viên bi đỏ? Tóm tắt Bài giải ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 17: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị có kết quả là 8 ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Họ và tên: Bài kiểm tra Lớp Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất A. 92 B. 78 C. 94 D. 65 b) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào bé nhất A. 32 B. 35 C. 31 D. 37 Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Số liền sau của 54 là:
  3. A. 52 B. 55 C. 53 D. 51 b) Số liền trước của 70 là: A. 72 B. 68 C. 69 D. 74 Câu 3: Tính 32 + 50 = ? A. 62 B. 72 C. 82 D. 52 Câu 4: Tính 14 + 3 - 7 = 40 cm + 30 cm = Câu 5: Đặt tính rồi tính: 30 + 40 19 - 9 14 + 5 67 - 34 87 - 55 26 + 43 ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Trong các số 15; 66; 40; 09; 70. Số tròn chục là A: 15; 40 B: 66; 40 C: 40; 70 D: 09; 70 Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 "Số 55" đọc là: A.Năm năm B.Năm mươi năm C.Năm mươi lăm D.Năm lăm Câu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 84 + 4 - 7 = . . . . . A: 80 B: 85 C: 83 D: 81 Câu 9: Hà có 25 que tính, Lan có 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính? ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 10: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7 cm: Bài 1: Tính 42 + 45 = . 34 + 23 – 22 = . 46 + 3 – 24 = . 32 + 54= 67 – 34 + 23 = 56 + 42 – 58 = . 65 + 33 = 86 – 43 + 12 = . 18 + 30 – 22 = . 49 – 34 = . 98 – 23 – 42 = 53 + 31 – 40 = Bài 2: Viết các số 34 , 23, 56, 13 a)Theo thứ tự từ bé đến lớn:
  4. b)Theo thứ tự từ lớn đến bé: . Bài 3: Điền dấu >, ; <; = 78 - 7 70 96 - 42 50 + 8 34 + 42 89 - 7 45 + 3 . 43 + 5 38 30 + 8 76 – 45 66 - 23 23 + 35 45 + 12 23 + 24 45 – 3 27 + 31 20 + 27
  5. Bài 5: (2 điểm) Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 35 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Tóm tắt Bài giải ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 6: (0.5 điểm) Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng: Bài 7 : Điền số thích hợp 25 + .= 49 - 2 77 - = 34 + 11 - 21 = 45 – 34 - 23 = 56 – 12 + 32 = 56 - 23 49 - = 12 + 23 - 22 = 45 - 20 45 + 22 = .+ 36 59 - = 34 + 13 Bài 8: Nhà bác Loan nuôi được 84 con gà, bác vừa đem bán đi 3 chục con . Hỏi nhà bác Loan còn lại bao nhiêu con gà? Tóm tắt Bài giải ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 9: Hai bạn Vân và Thu hái được 67 bông hoa, riêng Vân hái được 41 bông hoa. Hỏi Thu hái được bao nhiêu bông hoa? Tóm tắt Bài giải ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 10: Cách đây 4 năm Hà 12 tuổi. Hỏi hiện nay Hà bao nhiêu tuổi? ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Họ và tên: PHIẾU HỌC TẬP Bài 1: Đặt tính rồi tính 4 + 45 68 - 7 17 + 52 69 - 47 12 + 47 87 - 6
  6. ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 2: Tính 24 + 44 = 88 – 45 = 67 – 4 + 12 = 46 – 42 = 35 + 43 = 96 – 34 – 2 = 56 – 32 = 63 – 41 = . 87 – 32 – 5 = 16 + 42 = 37 + 22 = 65 – 31 – 11 = Bài 3: Điền dấu >, <, = 35 + 12 56 – 11 47 + 22 89 – 28 56 – 35 76 – 54 38 – 12 54 – 32 78 – 45 84 – 52 68 – 44 36 – 13 28 + 31 90 - 30 97 – 67 .45 – 13 57 – 36 88 - 67 Bài 4: Nhà bác Tâm nuôi được 47 con gà và vịt, trong đó có 23 con gà. Hỏi nhà bác Tâm nuôi được bao nhiêu con vịt? Tóm tắt Bài giải ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 5: Trong vườn có 65 cây cam và bưởi, trong đó có 34 cây bưởi. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam? Tóm tắt Bài giải ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 6: Thu có 36 quyển vở, mẹ mua cho Thu thêm 3 chục quyển vở. Hỏi Thu có tất cả bao nhiêu quyển vở? Tóm tắt Bài giải ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 7: Viết tất cả các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng chục có kết quả là 5 ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 8: Năm nay Tuấn 10 tuổi. Hỏi cách đây 4 năm Tuấn bao nhiêu tuổi? ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 9: Bố đi công tác 31 ngày và 1 tuần. Hỏi bố đi công tác bao nhiêu ngày?
  7. ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Họ và tên: . PHIẾU BÀI TẬP Lớp 1 Câu 1 (1 điểm) Viết số vào chỗ trống: Sáu mươi tư . Hai mươi tám Bốn mươi lăm Chín mươi bốn Tám mươi hai . Bảy mươi sáu . Một trăm . Ba mươi ba Năm mươi bảy Sáu mươi chín . Câu 2: Số? (1 điểm) Câu 3: (2 điểm) a) Đặt tính rồi tính: 45 + 32 31 + 51 87 – 4 97 – 67 6 + 42 ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮ b) 79 – 63 = 94 + 5 -4 = 16 + 42 = 76 – 26 + 10 = . Câu 4: (1 điểm) Viết số vào chỗ chấm: a) Lúc 6 giờ, kim ngắn chỉ vào số , kim dài chỉ vào số b) Lúc 3 giờ, kim ngắn chỉ vào số , kim dài chỉ vào số Câu 5: (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm: Một tuần lễ có ngày là: chủ nhật, . Câu 6: (1 điểm) Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo:
  8. Câu 7: (1 điểm) Điền Đ hoặc S vào đầu mỗi câu tương ứng a) 54 – 24 > 45 – 24 b) 89 – 11 = 36 + 32 c) 45 + 30 > 35 + 40 d) 97 – 64 , <, =? 23 10 + 10 57 81 40 + 40 90 – 10 20 + 20 42 40 + 30 .73 20 + 60 81 34 50 - 20 80 – 20 58 20 + 50 72 Bài 3: Trên cây có 70 quả bưởi, mẹ hái xuống 40 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả bưởi? Tóm tắt Bài giải
  9. ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 4: Đọc số: 31: Ba mươi mốt 42 : . 54: 68: . 91: . Bài 5 : Viết theo mẫu: 67 = 60 + 7 56 = 72 = . 50 = 83 = 96 = 44 = . 84 = . 80 = Bài 6: Mẹ cho Minh 60 quyển vở, Minh đã dùng hết 20 quyển vở. Hỏi Minh còn lại bao nhiêu quyển vở? Tóm tắt Bài giải ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 7: Hai bạn Sơn và Tùng có 70 viên bi, riêng bạn Sơn có 40 viên bi. Hỏi bạn Tùng có bao nhiêu viên bi? Tóm tắt Bài giải ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 30 + 30 = - 10 12 + 6 = 18 - 20 + 30 = - 40 40 – 20 = - 30 17 – 4 = + 2 + 40 = 50 – 10 - 30 = 40 + 10 16 – 3 = 10 + 60 – 30 = + 10 Bài 9: Năm nay Tú 14 tuổi. Hỏi cách đây 3 năm Tú bao nhiêu tuổi? Tóm tắt Bài giải
  10. ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Họ và tên : PHIẾU BÀI TẬP Bài 1: Tâm có 20 quyển vở, Hoa có 40 quyển vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở? Tóm tắt Bài giải ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 2: Tuấn có 14 máy bay, Sơn có 5 máy bay. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu máy bay? Tóm tắt Bài giải ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 20 + = 50 20 + 30 = 60 - 40 = . 10 - 40 = 10 30 = 10 + 60 + = 80 - 10 Bài 4: Đoạn thẳng thứ nhất dài 10 cm. Đoạn thẳng thứ hai dài 8cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng- ti- mét? Tóm tắt Bài giải ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 13 + 4 – 5 = 18 – 8 + 5 = 13 + 6 – 3 = 30 + 50 – 40 = . 13 + 5 – 6 = 11 + 8 – 9 = 20 + 50 – 70 = 60 – 40 – 10 = . 80 – 30 – 20 = Bài 6: Nhà Thu có 4 chục cái bát. Nhà Thu đã dùng hết 10 cái bát. Hỏi nhà Thu còn lại bao nhiêu cái bát? Tóm tắt Bài giải ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 7: Lan có 18 cái kẹo, Lan cho bạn 4 cái kẹo. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu cái kẹo? Tóm tắt Bài giải ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
  11. Bài 8: Mẹ mua về 57 quả táo, mẹ cho Lan 2 chục quả, cho Hà 12 quả. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả táo? Tóm tắt Bài giải ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài 9: Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho chữ số hàng đơn vị trừ đi chữ số hàng chục có kết quả bằng 2 ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ