Phiếu học tập môn Toán số 5 - Ngô Quang Nghiệp (Có đáp án)

pdf 6 trang haihamc 14/07/2023 3230
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập môn Toán số 5 - Ngô Quang Nghiệp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfphieu_hoc_tap_mon_toan_so_5_ngo_quang_nghiep_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Phiếu học tập môn Toán số 5 - Ngô Quang Nghiệp (Có đáp án)

  1. GV: Ngô Quang Nghiệp – BT3 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 5 2xx 1 khi 1 Câu 1: Cho hàm số fx() . Giả sử Fx là nguyên hàm của f x trên thỏa mãn 2 3xx 2 khi 1 F 02 . Giá trị FF 122 A. 9 B. 15 C. 11 D. 6 x2 12 khi x 2 Câu 2: Cho hàm số fx . Tích phân f 2sinxcosxx 1 d bằng: 2 xxkhix 23 2 0 23 23 17 17 A. . B. . C. . D. . 3 6 6 3 xx2 1 khi 0 e f lnxx ln Câu 3: Cho fx . Tích phân Idx bằng 2 2xx 1 khi 0 1 x e 14 4 A. . B. . C. 4 . D. 2 . 3 3 2 5 Câu 4: Cho hàm số f ()x xác định trên \  thỏa mãn fx ,01,12 f f . Giá trị 5 5x 2 của biểu thức ff 22 bằng A. 25ln2 B. 1ln48 C. 34ln2 D. 24ln2 3 Câu 5: Cho hàm số f x thỏa mãn fx e x 1 và f 1ln2 .Giá trị của f 1ln3 bằng? 2 8 3 A. B. 4 C. 0 D. 3 8 Câu 6: Cho hàm số f x liên tục trên  1; 4 và có đồ thị trên  1; 4 như hình vẽ sau. Giá trị của 4 f xdx bằng 1 5 11 A. . B. . C. 5. D. 3. 2 2 Câu 7: Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi 113 quy luật vt t2 t m/s , trong đó t là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển 100 30 động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng
  2. GV: Ngô Quang Nghiệp – BT3 với A nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc bằng a m/s2 (a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng A. 15 m/s B. 9m/s C. 42 m/s D. 25 m/s 7 x + 7 æö3 æöx a Câu 8: Cho hàm số f ()x thỏa f ()20= và fx'()= , "Îx ç ; +¥÷ . Biết fdxç ÷ = , èøç ÷ ò èøç ÷ 23x - 2 4 2 b a với ab, Î , b > 0 và là phân số tối giản. Tính ab+ . b A. 251. B. 250 . C. 252 . D. 253 Câu 9: Cho hàm số f ()x liên tục trên khoảng (0; ) và fx 0 vói mọi x 0 . Tính tổng 1 ff 1  2 f 2022 biết rằng f xx 21 f 2 x và f 1 . 2 2022 2021 2019 2018 A. . B. . C. . D. 2023 2023 2023 2023 1 4 Câu 10: Cho hàm số f ()xxxxfxdx () .Tích phân f ()xdxbằng 0 0 528 438 408 368 A. . B. . C. . D. 35 35 35 35 Câu 11: Hàm số f xaxbxcxd 32 có f 02 và fx 442,.  fx x3 xx Tích phân 1 Ifxdx bằng 0 148 146 149 145 A. . B. . C. . D. 63 63 63 63 Câu 12: Cho hàm số f x có f 11 và 2.x fx fx 2 x32 x x, x 0 . Giá trị của f 4 bằng A. 59. B. 58. C. 56. D. 57 . 3 Câu 13: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn 47 fx  fx x32 616, x x . Tích 1 phân x xfxdx 4 thuộc khoảng nào dưới đây? 2 1 1 1 A. 0; . B. ;0 . C. ;2 . D. 2; . 2 2 2 3 Câu 14: Cho hàm số yfx có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn fxfxdx 33 . Tích phân 0 6 2 x x fdx bằng 0 2 A. 21. B. 42 . C. 84 . D. 168 . 1 fx 2 2 Câu 15: Cho hàm số chẵn yf x liên tục trên và dx 8 . Giá trị của f xdx bằng x 1 15 0
  3. GV: Ngô Quang Nghiệp – BT3 A. 8 . B. 2 . C. 1. D. 16. Câu 16: Cho hàm số bậc ba fx có đồ thị như hình vẽ sau: Gọi SSS123,, là diện tích các hình phẳng được gạch trong hình. Khi SS13 3, S2 2 thì 1 fx 53 dx bằng 0 8 4 A. 40 . B. 20 . C. . D. . 5 5 Câu 17: Hình phẳng H được giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số đa thức bậc bốn yfx và ygx . Biết rằng đồ thị của hai hàm số này cắt nhau tại đúng ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là 3; 1; 2. Diện tích của hình phẳng H gần nhất với kết quả nào dưới đây? y O 2 -3 -1 -3 x 5 -3 2 A. 3,15 B. 2, 45 C. 3, 25 D. 2,95 2 Câu 18: Cho hàm số yf x . Đồ thị của hàm số yf x như hình bên. Đặt.gx 21 f x x Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. ggg 13 3 . B. gg 133 g .
  4. GV: Ngô Quang Nghiệp – BT3 C. gg 331 g . D. gg 331 g . Câu 19: Cho hai hàm đa thức f ()xaxbxcxd 32 và g()xmxnx 2 p . Biết rằng đồ thị hai hàm số yfx () và ygx () nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 1; 2; 4 , đồng thời cắt trục tung lần lượt tại M,N sao cho MN 6 . Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho có diện tích bằng 125 253 253 253 A. B. C. D. 8 24 16 12 Câu 20: Cho hàm số f x liên tục trên và đường thẳng d : g xaxb có đồ thị như hình vẽ. 37 1 19 0 Biết diện tích miền tô đậm bằng và fx d x .Tích phân xf.2d xxbằng 12 0 12 1 607 20 5 5 A. . B. . C. . D. . 348 3 3 6 Câu 21: Cho hàm số bậc ba yfxaxbxxd==+++() 322 và đường thẳng ygx có đồ thị như hình vẽ bên. Biết AB 42, diệnt ích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị yfx= ( ) và yg x gần nhất với kết quả nào dưới đây.
  5. GV: Ngô Quang Nghiệp – BT3 A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Câu 22: Cho hàm số bậc bốn yf x . Biết diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị yf x , 127 yf x và hai đường thẳng x 4 , x 1 bằng . Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn 25 bởi đồ thị hàm số yf x với trục hoành gần nhất với giá trị nào sau đây A. 1, 31 . B. 2, 21. C. 3, 21. D. 4,01. Câu 23: Cho hàm số bậc ba yf x và tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x tại điểm có hoành độ x 2 . Khi đó diện tích phần được tô đậm trong hình vẽ bằng 1 4 9 A. 4 . B. . C. . D. . 4 9 4
  6. GV: Ngô Quang Nghiệp – BT3 Câu 24: Cho hàm số bậc ba yfx () và hàm bậ chai ygx () cắt nhau tại ba điểm có hoành độ là xxx123;; thỏa mãn xx31 4 và xxx123;; theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Biết rằng diện x 17 3 21 tích hình phẳng S và gxdx() . Diện tích hình phẳng S bằng 1 2 2 2 x1 11 13 15 9 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 1 Câu 25: Cho hàm số bậc ba yfxaxxcxd 32 và parabol ygx có điểm cực trị x 0 2 35 Biết AB , diện tích hình phẳng bởi hai đồ thị yfx và ygx bằng 2 71 71 93 45 A. . B. . C. . D. . 6 12 9 4 Câu 26. Biết Fx và Gx là hai nguyên hàm của hàm số f x trên và 3 f xdxF 30 G a a 0 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 0 yFxyGxx ,,0 và x 3. Khi S 15 thì a bằng? A. 15. B. 12. C. 18. D. 5 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.D 4.C 5.A 6.A 7.D 8.A 9.A 10.A 11.A 12.A 13.D 14.D 15.D 16.D 17.A 18.A 19.C 20.C 21.C 22.C 23.D 24.A 25.A 26.D