Phiếu ôn tập học kỳ môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1

docx 4 trang thungat 4590
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập học kỳ môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_on_tap_hoc_ky_mon_toan_tieng_viet_lop_1.docx

Nội dung text: Phiếu ôn tập học kỳ môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1

  1. PHIẾU ÔN TẬP Môn : Tiếng Việt I/ Luyện đọc: 1/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: ống nhòm cắm trại mưa dầm bánh cốm móm mém thảm cỏ hăm hở ngẫm nghĩ mâm cơm êm đềm 2/ Đọc thành tiếng đoạn văn sau: Đua xe đạp Yến và Nhi rất thích giải đua xe đạp diễn ra phằng năm ở Thành phố Hồ Chí Minh. Các tay đua thi đấu quyết liệt. Khán giả thì cổ vũ rất nhiệt tình. Chiến thắng luôn rõ ràng. Ai cán đích đầu tiên sẽ là nhà vô địch. 3/ Nhìn chép: Buổi tối, xóm Tràm lên đèn. Cả nhà Tâm nghỉ làm thảm để ăn tối. Bữa cơm hôm nay ngon quá. Mẹ làm nhiều món: tôm rang, cá kho và món măng xào thơm lừng. Sau bữa cơm, mẹ cho Tâm đi xem hội và ăn kem ở nhà hàng Sao Đêm. II/ Nối Thức án vàng tươi. Bé viết thơm phức. Không nên bút mực. Bông cúc tức giận. III/ Điền vào chỗ chấm: c hay k? ổ ính éo o ồng ềnh ũ ĩ ảm úm ém ỏi
  2. TOÁN Câu 1: Đọc, viết số: a/ Đọc số: 8: b/Viết số: bảy : Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/Trong các số : 3; 9; 7; 8, số lớn nhất là: A. 3 B. 9 C. 7 D. 8 b/Trong các số: 10; 8; 4; 6, số bé nhất là: A. 10 B. 8 C. 4 D. 6 Câu 3 . Điền vào chỗ chấm: a/ +, -? 3 4 = 7 b/ Số? - 2 = 7 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào 0 + 5 = 2 + 3 6 + 1 > 5 + 3 Câu 5 . Tính a.Tính : 5 10 + - 3 4 b. Tính: 4 + 5 – 2 = . 9 – 5 + 6 = Câu 6. Hình vẽ dưới đây: Có : hình vuông Có : hình tam giác Câu 7. >, <, = ? a. 2 + 5 . 8 b. 7 + 2 . 2 + 7 Câu 8. Điền số thích hợp vào ô trống : 4 + 3 - = 2 4 - + 5 = 9
  3. Câu 9. Viết phép tính thích hợp : Có : 6 viên kẹo Cho thêm: 4 viên kẹo Có tất cả : viên kẹo? Câu 10. Tìm các số lớn hơn 5 nhưng bé hơn 9: Tìm các số bé hơn 7 nhưng lớn hơn 3: