Tài liệu chuyên sâu môn Tiếng Anh Lớp 5

docx 19 trang thungat 16583
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu chuyên sâu môn Tiếng Anh Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtai_lieu_chuyen_sau_mon_tieng_anh_lop_5.docx

Nội dung text: Tài liệu chuyên sâu môn Tiếng Anh Lớp 5

  1. CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH LỚP 5 Unit 1 WHAT’S YOUR ADDRESS? I. VOCABULARY . Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt address (n) /ə'dres/ địa chỉ lane (n) /lein/ ngõ road (n) /roud/ đường (trong làng) street (n) /stri:t/ đường (trong thành phố) flat (n) /flỉt/ căn hộ village (n) /'vilidʒ/ ngơi làng country (n) /'kʌntri/ đất nước tower (n) /'taʊə/ tịa tháp mountain (n) /ˈmaʊntən/ ngọn núi district (n) /'district/ huyện, quận province (n) /'prɔvins/ tỉnh hometown (n) /'həumtaun/ quê hương where (adv) /weə/ ở đâu from (prep.) /frəm/ đến từ Page 1
  2. CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH LỚP 5 pupil (n) /'pju:pl/ học sinh live (v) /liv/ sống busy (adj) /bizi/ bận rộn far (adj) /fɑ:/ xa xơi quiet (adj) /'kwaiət/ yên tĩnh crowded (adj) /''kraudid/ đơng đúc large (adj) /lɑ:dʒ/ rộng small (adj) /smɔ:l/ nhỏ, hẹp pretty (adj) /'priti/ xinh xắn beautiful (adj) /'bju:tiful/ đẹp II. GRAMMAR. Bài tập chuyên sâu 5 dài 221 trang được biên soạn bởi nhĩm giáo viên giỏi thiết kế bắt mắt hãy liên hệ Zalo 0988166193 để sở hữu tài liệu 1. Cách dùng giới từ “on”, “in” và “at” a) Giới từ "on" cĩ nghĩa là "trên; ở trên" - on được dùng để chỉ vị trí trên bề mặt. on + the + danh từ chỉ vị trí trên bề mặt Ex : On the table . Trên cái bàn. On the bed. Trên giường. - on được dùng để chỉ nơi chốn hoặc số tầng (nhà). on + the + danh từ chỉ nới chốn hoộc số tầng Ex : on the platform/ island/ river/ beach : ở sân ga/ đảo/ sơng/ bãi biển Page 2
  3. CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH LỚP 5 - on the (1st, 2nd, 3rd) floor : ở tầng 1, 2, 3 b) Giới từ "in" cĩ nghĩa là "trong; ở trong" - in được dùng để chỉ vị trí bên trong một diện tích, hoặc trong khơng gian (khi cĩ vạt gì đĩ được bao quanh). Ex: in the world/ in the sky/ in the air : trên thế giới, trong bầu trời, trong khơng khí. in a book/ in a newspaper: trong quyển sách/ trong tờ báo c) at (ở tại): dùng cho địa chỉ nhà Ex: I live at 20 Quang Trung Street. Tơi sống ở số 20 đường Quang Trung. 2. Viết địa chỉ nhà số nhà, tên đường + street, Ward + tên phường, District + tên quân, tên thành phố + City Ex: 128/27, Thien Phuoc street, Ward 9, Tan Binh District, Ho Chi Minh Cit: 128/27 đường Thiên Phước, phường 9, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. Bài tập chuyên sâu 5 dài 221 trang được biên soạn bởi nhĩm giáo viên giỏi thiết kế bắt mắt hãy liên hệ Zalo 0988166193 để sở hữu tài liệu LƯU Ý: Tan Dinh Ward: phường Tân Định Ward 3: phường 3 Ben Nghe Quarter: phường Bến Nghé Tan Phu District: quận Tởn Phú District 1: quận 1 Cu Chi District: huyện Củ Chi Quang Binh Province: tỉnh Quảng Bình Nha Trang City: Thành phố Nha Trang 3. Hỏi và trả lời về địa chỉ của một ai đĩ Khi muốn hỏi và trả lời về địa chỉ của ai đĩ, chúng ra sẽ sử dụng các mẫu câu sau: What's Your Address? Địa chỉ của bạn là gì? Page 3
  4. CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH LỚP 5 It’s + địa chỉ nhà. đĩ là Ex: What's your address? Địa chỉ của bạn là gì? It's 654, Lac Long Quan Street, Tan Binh District. Nĩ là số 54 đường Lạc Long Quân, quận Tân Bình. 4. Hỏi và trả lời về ai đĩ sống ở đâu Where does he/she live? Cậu ấy/ cơ ấy sống ở đâu? - Ở cấu trúc (1) sử dụng động từ thường "live" (sống) trong câu nên chúng ta phải dùng trợ động từ "does" vì chủ ngữ chính trong câu là ngơi thứ 3 số ít (he/she/it/ hoặc danh từ số chỉ số ít). He/she lives at + địa chỉ nhà. Cậu ây/ cơ ấy sống ở He/she lives on + nơi chốn hoặc chỉ số tầng nhà. Cậu ấy/ cơ ấy sống ở Ex : - Where does he live? Cậu ấy sống ở đâu? - He lives at 12 Lac Long Quan street. Cậu ấy sống ở số 12 đường Lọc Long Quân. - He lives on the first floor of An Lac Tower . Cậu ấy sống ở tầng 1 của Tịa tháp An Lạc. Bài tập chuyên sâu 5 dài 221 trang được biên soạn bởi nhĩm giáo viên giỏi thiết kế bắt mắt hãy liên hệ Zalo 0988166193 để sở hữu tài liệu Where do you/they live? Bạn/ Họ sống ở đâu? - Cấu trúc (2) sử dụng động từ thường "live (sống)" trong câu nên chủng ta phải dùng trợ động từ "do" vì chủ ngữ chính trong câu là 'you/ they" ở dạng số nhiều. Để trả lời cho cấu trúc trên chúng ta cĩ thể sử dụng các mẫu câu sau: I/they live at + địa chỉ nhà. Tơi/ họ sống ở Page 4
  5. CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH LỚP 5 I/they live on + nơi chốn hoặc chỉ số tầng nhà. Tơi/ họ sống ở PRACTICE Task 1. Read and odd one out. 1. a. new b. village road c. floor d. address 2. a. lane b. street c. city tower d. pupil 3. a. district b. quiet c. hometown d. island 4. a. small b. beautiful c. like d. busy 5. a. island b. town c. city d. crowded Task 2. Look and write the correct words. There is one example. Bài tập chuyên sâu 5 dài 221 trang được biên soạn bởi nhĩm giáo viên giỏi thiết kế bắt mắt hãy liên hệ Zalo 0988166193 để sở hữu tài liệu Example: It’s an area surrounded by water. island 1. It’s a tall building with many floors. ___ 2. It’s a long and narrow road. ___ 3. It is a small town in the countryside. ___ 4. It tells you where a person lives. ___ Page 5
  6. CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH LỚP 5 Task 3. Choose the correct answer 1. Hanoi is a big ___ in the north A. street B. town C. city D. lane 2. She lives in a crowded ___in Ho Chi Minh city A. street B. city C. village D. lane 3. His flat is far ___ the city centre A. from B. to C. with D. of 4. There are two tall ___ in my street A. tower B. towers C. town D. towns 5. What subject is he ___ now? -Vietnamese A. to learn B. learn C. learning D. learned 6. ___ did she go yesterday morning? - She went to the supermarket A. What B. Where C. When D. Why 7. Are you free ___ the evening? - Yes, I am A. in B. on C. at D. to Task 4. Read and tick True or False. There is one example (0). Phong lives with his grandparents in Ha Noi. His address is 35, Hang Bai Street, Hoan Kiem District. The family lives on the sixth floor of Xuan Mai Tower. Their flat is big with five rooms. Phong likes his place because it is in the city centre and near his school. True False Page 6
  7. CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH LỚP 5 0. Phong lives with his grandparents in a small town. ✔ 1. Blue Sky Tower is at 35, Hang Bai Street, Hoan Kiem District. 2. Phong’s flat is big with five rooms on the 6th floor. 3. Phong doesn’t like living in the city centre. 4. Phong’s school is near Xuan Mai tower. Task 5. Read and number the sentences in the correct order. The conversation begins with 0. A Tony: I lived in a small and pretty town near London. B Ms Ha: And where do you live now in Ha Noi? 0 C Tony: Good morning, Ms Ha. I’m in Hoan Kiem district. I’m your new pupil. D Ms Ha: Hi, Tony. Nice to meet you. Where did you live in England? E Tony: I live in a beautiful and quiet house near West Lake. Bài tập chuyên sâu 5 dài 221 trang được biên soạn bởi nhĩm giáo viên giỏi thiết kế bắt mắt hãy liên hệ Zalo 0988166193 để sở hữu tài liệu Task 6. Look and write .There is one example. Example: He lives on a far and quiet island. 1. His address is 10 South ___. Page 7
  8. CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH LỚP 5 2. He lived in a house in the ___. 3. She lives on the second floor of Ha Noi ___. 4. Her ___ is pretty and big. Bài tập chuyên sâu 5 dài 221 trang được biên soạn bởi nhĩm giáo viên giỏi thiết kế bắt mắt hãy liên hệ Zalo 0988166193 để sở hữu tài liệu Task 7. Order the words. There is one example. Example: lives / city / a / he / crowded / in He lives in a crowded city. 1. you / do / live / where/? ___? 2. your / is / what / address/? ___? 3. is / your / new / like / place / what/? ___? 4. hometown / what / is / your / like/? ___? Page 8
  9. CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH LỚP 5 5. 56 Nguyen Trai/ is / Street/ It/. ___. 6. she/ Where/ does/ live/? ___? 7. Danang/ hometown/ His/ city/ is/. ___. 8. small/ quiet/ village/ and/ It/ is/ a./ ___. 9. you/ Do/ your/ live/ with/ parents/ ? ___? 10. are/ modern/ There/ towers/ my/ in/ city/. ___. Task 8. Look and complete the paragraph. He comes from Canada. He lived in a (0) house in the (1) Page 9
  10. CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH LỚP 5 ___ in Quebec. Now, he lives with his grandparents in Ha Noi. His (2) ___is 18 Hang Bai Street, Hoan Kiem District. The family lives on the sixth floor of Blue Sky (3) ___. Their flat is big with five rooms. Jack likes his place because it’s in the city (4) ___ and near his (5) ___ . Bài tập chuyên sâu 5 dài 221 trang được biên soạn bởi nhĩm giáo viên giỏi thiết kế bắt mắt hãy liên hệ Zalo 0988166193 để sở hữu tài liệu Task 9. Find the mistake in each sentence. 1. I don’t likes living in the city because it’s too noisy. A B C D 2. There are lots of car and motorbikes in my city. A B C D 3. Whats the mountain like? - It’s high and beautiful . A B C D Page 10
  11. CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH LỚP 5 Task 10. Read the questions. Write about your friend. There is one example. 0. What’s his/her name? My friend is ___. 1. What’s his/her address? He/She lives ___. Bài tập chuyên sâu 5 dài 221 trang được biên soạn bởi nhĩm giáo viên giỏi thiết kế bắt mắt hãy liên hệ Zalo 0988166193 để sở hữu tài liệu 2. What’s his/her home like? His/Her home ___. 3. Who does he/she live with? He/She ___ . 4. Does he/she like his/her hometown? Why/Why not? He/She ___ because ___. Page 11
  12. CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH LỚP 5 UNIT 2 I ALWAYS GET UP EARLY . HOW ABOUT YOU ? I. VOCABULARY. I Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt get up /getʌp/ thức dậy wash the face /wɔ∫ ðə feis/ rửa mặt brush the teeth bu∫ ðə ti:θ/ đánh răng have breakfast /hỉv 'brekfəst/ ăn sáng do morning exercises /du: 'mɔ:niη 'eksəsaiz/ tập thể dục buổi sáng go to school /gou tu: sku:l/ đi học study /stʌdi/ học ride a bike /raid ə baik/ đi xe đạp have lunch /hỉv lʌnt∫/ ăn trưa have dinner /hỉv 'dinə/ ăn tối watch televionsion /wɔt∫ ´televiʒn/ xem tivi cook /kuk/ nấu ăn homework /'houmwə:k/ bài tập về nhà online //ɔnlain trực tuyến early /ə:li/ sớm always /'ɔ:lweiz/ luơn luơn Page 12
  13. CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH LỚP 5 often /'ɔfn/ thường usually /'ju:ʒəli/ thường xuyên sometimes /'sʌmtaimz/ thi thoảng seldom /'seldəm/ hiếm khi never /'nevə/ khơng bao giờ talk /tɔ:k/ nĩi chuyện after /'ɑ:ftə/ sau khi, sau before /bi'fɔ:/ trước khi, trước surf the internet /sə:f ði 'intə:net/ truy cập internet look for /luk fɔ:(r)/ tìm kiếm information /infə'mei∫n/ thơng tin project /'prədʒekt/ dự án library /'laibrəri/ thư viện week /wi:k/ tuần month /mʌnθ/ tháng II. GRAMMAR 1. Cách sử dụng các trạng từ chỉ mức độ thường xuyên (Adverbs of Frequency) Thường thì những trạng từ này bổ nghĩa cho động từ, cho chúng ta biết hành động đĩ Bài tập chuyên sâu 5 dài 221 trang được biên soạn bởi nhĩm giáo viên giỏi thiết kế bắt mắt hãy liên hệ Zalo 0988166193 để sở hữu tài liệu Page 13
  14. CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH LỚP 5 diễn ra với mức độ thường xuyên thế nào. Cĩ rất nhiều trạng từ chỉ sự thường xuyên, sau đây một số trạng từ thơng dụng thường gặp: • always luơn luơn Ex: He is always late. : Anh ấy luơn luơn đến trễ. • usually thường (tận suốt 6 ngày/ 7 ngày) Ex: We usually go to the zoo on Sundays: Chúng tơi thường đi sở thú vào các ngày Chủ nhật. • often thường (tận suốt 4 hoặc 5 ngày/ 7 ngày) Ex: What does she often do in the morning? Cơ ấy thường làm gì vào buổi sáng? • sometimes thỉnh thoảng (khoảng 3 ngày/ 7 ngày) Ex: I sometimes play game in the evening. Tạm dịch: Thỉnh thoảng tơi chơi game vào buổi tối • seldom/ rarely hiếm khi (chỉ 1 hoặc 2 ngày cả năm, khá hiếm) Ex: He rarely stays at home in the afternoon. Tạm dịch: Anh ấy hiếm khi ở nhà vào buổi chiều. • hardly hầu như khơng (coi như là khơng luơn) Ex: He hardly forgets that. Tạm dịch: Anh ta hầu như khơng quên chuyện đĩ. • never khơng bao giờ (hồn tồn khơng cĩ) Lưu ý:Hãy nhớ vị trí của những trạng từ này đứng trước động từ thường và sau động từ "to be". Ex: I usually get up at six o'clock: Tơi thường thức dậy lúc 6 giờ. - He sometimes drinks beer: Thỉnh thoảng anh ấy uống bia. - Sau động từ “to be” phải là danh từ, tính từ hoặc từ/ cụm từ chỉ nơi chốn. Ex: He is usually a good pupil. Anh ấy thường là học sinh ngoan. - He is seldom sick: Anh ta hiếm khi nào bị bệnh. Page 14
  15. CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH LỚP 5 - Trong câu cĩ động từ “to be” thì khơng cĩ động từ thường ngược lại cĩ động từ thường thì khơng cĩ “to be”. Ex: I am a student. I live in Ho Chi Minh City. Tơi là sinh viên. Tơi số ở Thành phố Hồ Chí Minh. 2. Hỏi và trả lời về thĩi quen thường ngày của ai đĩ Khi muốn hỏi về thĩi quen thường ngày của một ai đĩ, các bạn cĩ thể sử dụng những mẫu câu sau: (1) What do you/they do in the morning/aftemoon/evening? Bạn/Họ làm gì vào buổi sáng/buổi trưa/buổi tối? (2) What does he/she do in the morning/afternoon/evening? Cậu ấy/Cơ ấy làm gì vào buổi sáng/buổi trưa/buổi tối? Để trả lời cho những mẫu câu trên, các bạn cĩ thể sử dụng mẫu trả lời sau: (1) I/They always/usually/often/sometimes Bạn/Họ luơn luơn/thường / thường thường/ thỉnh thoảng Bài tập chuyên sâu 5 dài 221 trang được biên soạn bởi nhĩm giáo viên giỏi thiết kế bắt mắt hãy liên hệ Zalo 0988166193 để sở hữu tài liệu (2) He/She always/usually/otten/sometimes Cậu ấy/Cơ ấy luơn luơn/thường / thường thường/ thỉnh thoảng Ex: (1) What do you do in the morning? I always brush my teeth: Bạn làm gì vào buổi sáng? Tơi luơn luơn đánh răng. (2) What does he do in the evening?He sometimes watches TV. Cậu ấy làm gì vào buổi tối? Cậu ấy thỉnh thoảng xem ti vi. Ngồi ra, các bạn cĩ thể sử dụng các phĩ từ chỉ sự thường xuyên như: always (luơn luơn), often (thường), usually (thường xuyên), sometimes thỉnh thoảng), trong câu Page 15
  16. CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH LỚP 5 hỏi để hỏi ai đĩ thường làm gì vào lúc nào. Đi sau giới từ “on” là các ngày trong tuần; đi sau giới từ “in” là tháng/năm và các buổi trong một ngày. Cấu trúc hỏi: (1) What do you/they often do on Sunday? Bạn/Họ thường làm gì vào Chủ nhật? (2) What does he/she sometimes do in the evening? Cậu ấy/Cơ ấy thỉnh thoảng làm gì vào tối? Câu trúc: (1) I/They often Bọn/Họ thường (2) He/She sometimes Cậu ấy/Cơ ấy thỉnh thoảng Ex: What do you sometimes do on Sunday?Bạn thỉnh thoảng làm gì vào Chủ nhật? - I sometimes play football on Sunday.Tơi thỉnh thoảng chơi bĩng đá vào Chủ nhật What does she often do in the morning?Cơ ấy thường làm gì vào buổi sáng? She often gets up in the early morning.Cơ ấy thường thức dậy sớm vào buổi sáng. 3. Khi muốn hỏi tần suất xảy ra của một hành động, cĩ thể dùng cấu trúc sau: How often + do(does + chủ ngữ + một hành động nào đĩ? mấy lần? Ex: How often do you play table tennis?Bạn thường chơi bĩng bàn mấy lần? Twice a week. (Hai lần 1 tuần)How often does she watch TV? Cơ ấy thường xem ti vi mấy lần?Three times a week. (Ba lần 1 tuần.) Chú ý: Thơng thường chúng ta rất dễ nhầm lân cách viết khi muốn diễn đạt mấy lần trong tuần, bên dưới đây là một số điều cân lưu ý khi đề cập: - once a week (1 lần 1 tuần) - twice a week (2 lần 1 tuần) - three times a week (3 lần 1 tuần) - four times a week (4 lần 1 tuần) Page 16
  17. CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH LỚP 5 - five times a week (5 lần 1 tuần) PRACTICE Task 1. Find the word which has a different sound in the part underlined. 1. A. early B. my C. usually D. city 2. A. always B. play C. have D. face 3. A. like B. evening C. dinner D. film 4. A. study B. surf C. up D. bus 5. A. kind B. ride C. twice D. fishing Bài tập chuyên sâu 5 dài 221 trang được biên soạn bởi nhĩm giáo viên giỏi thiết kế bắt mắt hãy liên hệ Zalo 0988166193 để sở hữu tài liệu Task 2. Choose the best answer. 1. They usually early and do morning exercise. A. gets on B. get up C. get on D. gets up 2. What you do after school? – I usually do my homework. A. do B. are C. does D. x 3. Mary often TV after dinner with her parents. A. watch B. to watch C. watches D. watchs 4. What does your mother in the evening? – She me with my homework. A. do – help B. do – helps C. does – helps D. does – help 5. I sometimes go to the sports centre with my friends the afternoon. A. on B. at C. with D. in Page 17
  18. CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH LỚP 5 Task 3. Look and write the correct words. There is one example. Example: It’s the first thing we do after sleeping. get up 1. It’s the first part of the day. . 2. You do something very often. . 3. Your teacher gives it to you, and asks you to do it at home. . 4. You and a classmate work to gether for a task. . Task 4. Read and tick True or False. There is one example (0). Daisy lives with her family in the centre of Ha Noi. She gets up at 5.30 in the morning. She often goes jogging with her father. After breakfast, she takes a bus to school. After school, she plays basketball with her friends three times a week. In the evening, she does her homework. Then she watches TV or reads books. She always goes to bed early. True False 0. Daisy lives with her family in the countryside. ✔ Page 18
  19. CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH LỚP 5 1. She always gets up early. 2. She rides a bike to school. 3. She plays basketball three times a week. 4. She often watches TV or reads book before she does her homework. Task 5. Read and number the sentences in the correct order. The conversation begins with 0. Bài tập chuyên sâu 5 dài 221 trang được biên soạn bởi nhĩm giáo viên giỏi thiết kế bắt mắt hãy liên hệ Zalo 0988166193 để sở hữu tài liệu A Mr Tuan: Oh, really? Do you live far from the school? B Nam: I go by bus. 0 C Nam: Good morning, Mr Tuan. How are you? D Mr Tuan: Hi, Nam. I'm fine. Thank you. How do you go to school every day? E Nam: Yes. It's about thirty minutes by bus. Task 6. Complete the dialogue. twice after cooking often late are Adam: What (1) you doing, Susan? Susan: I’m (1) dinner. Adam: Do you like cooking? Susan: Yes, I do. I usually cook (2) school because my mother always comes home (3) I help my mother with shopping too. Adam: How (4) . do you go shopping? Susan: (5) . a week. Page 19