Tài liệu trắc nghiệm môn Vật lý Lớp 11 - Học kỳ II - Trần Văn Hậu

pdf 114 trang thungat 1610
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu trắc nghiệm môn Vật lý Lớp 11 - Học kỳ II - Trần Văn Hậu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_trac_nghiem_mon_vat_ly_lop_11_hoc_ky_ii_tran_van_ha.pdf

Nội dung text: Tài liệu trắc nghiệm môn Vật lý Lớp 11 - Học kỳ II - Trần Văn Hậu

  1. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 TRẮC NGHIỆM Biên soạn: Trần Văn Hậu Phone: 0978.919.804 + 0942481600 Mail: tranvanhau@thuvienvatly.com ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 1-
  2. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 Chương VI: TỪ TRƯỜNG 4 Bài: Từ trường 4 Đáp án và hướng giải 8 Bài: Lực từ - cảm ứng từ 9 Đáp án và hướng giải 13 Bài: Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt 14 I. Dây dẫn thẳng dài 14 II. Dây dẫn uốn thành vòng tròn 16 Đáp án và hướng giải 18 III. Ống dây hình trụ 18 IV. Tổng hợp 20 Đáp án và hướng giải 22 Bài: Lực lo - ren - xơ 23 Đáp án và hướng giải 27 Ôn tập chương VI 27 Đáp án và hướng giải 31 Chương V: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ 31 Bài: Từ thông – Cảm ứng từ 31 Đáp án và hướng giải 36 Bài: Suất điện động cảm ứng 36 Đáp án và hướng giải 40 Bài: Tự cảm 40 Đáp án và hướng giải 45 Ôn tập chương V 45 Đáp án và hướng giải 50 Đề ôn - Kiểm tra 1t 50 Đáp án và hướng giải 55 Chương VI: Khúc xạ ánh sáng 56 Bài: Khúc xạ ánh sáng 56 Đáp án và hướng giải 60 Bài: Phản xạ toàn phần 61 Đáp án và hướng giải 66 Đề ôn – Chương VI – V - VI 66 Đáp án và hướng giải 70 Chương VII: Mắt. Các dụng cụ quang học 70 Bài: Lăng kính 70 Đáp án và hướng giải 74 Bài: Thấu kính mỏng 1. 74 Đáp án và hướng giải 78 Bài: Thấu kính mỏng 2 78 Đáp án và hướng giải 82 Bài: Mắt 1 82 Đáp án và hướng giải 87 Bài: Mắt 2 87 Đáp án và hướng giải 91 Bài: Kính lúp 91 Đáp án và hướng giải 96 Bài: Kính hiển vi 96 Đáp án và hướng giải 100 Bài: Kính thiên văn 101 Đáp án và hướng giải 105 ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 2-
  3. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 Bài: Thực hành + Ôn tập chương VII 105 Đáp án và hướng giải 109 Thi thử HK2 110 Đáp án và hướng giải 114 ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 3-
  4. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 Chương VI: TỪ TRƯỜNG Bài: Từ trường Câu 1: Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm? A. Sắt và hợp chất của sắt; B. Niken và hợp chất của niken; C. Cô ban và hợp chất của cô ban; D. Nhôm và hợp chất của nhôm. Câu 2: Trong một nam châm điện, lõi của nam châm có thể dùng là A. Kẽm. B. Sắt non. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng về nam châm? A. Mọi nam châm khi nằm cân bằng thì trục đều trùng theo phương bắc nam; B. Các cực cùng tên của các nam châm thì đẩy nhau; C. Mọi nam châm đều hút được sắt; D. Mọi nam châm bao giờ cũng có hai cực Câu 4: Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn A. hút nhau. D. đẩy nhau. C. không tương tác D. đều dao động. Câu 5: Lực nào sau đây không phải lực từ? A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng; B. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam; C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện; D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau. Câu 6: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực hút lên các vật. B. tác dụng lực điện lên điện tích. C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. Câu 7: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không phải của các đường sức từ biểu diễn từ trường sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài? A. Các đường sức là các đường tròn; B. Mặt phẳng chứa các đường sức thì vuông góc với dây dẫn; C. Chiều các đường sức được xác định bởi quy tắc bàn tay trái; D. Chiều các đường sức không phụ thuộc chiều dòng dòng điện. Câu 9: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức; ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 4-
  5. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu; C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường; D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. Câu 10: Một kim nam châm ở trạng thái tự do, không đặt gần các nam châm và dòng điện. Nó có thề nằm cân bằng theo bất cứ phương nào. Kim nam châm này đang nằm tại A. địa cực từ. B. xích đạo. C. chí tuyến bắc D. chí tuyến nam. Câu 11: Nhận xét nào sau đây không đúng về từ trường Trái Đất? A. Từ trường Trái Đất làm trục các nam châm thử ở trạng thái tự do định vị theo phương Bắc Nam. B. Cực từ của Trái Đất trùng với địa cực của Trái Đất. C. Bắc cực từ gần địa cực Nam. D. Nam cực từ gần địa cực Bắc Câu 12: Từ trường không tương tác với A. các điện tích chuyển động B. các điện tích đứng yên C. nam châm đứng yên D. nam châm chuyển động Câu 13: Chọn câu sai? Lực từ là lực tương tác A. giữa hai nam châm B. giữa hai điện tích đứng yên C. giữa hai dòng điện D. giữa một nam châm và một dòng điện Câu 14: Chọn câu sai? Từ trường tồn tại ở gần A. một nam châm B. một thanh thủy tinh được nhiễm điện do cọ xát C. dây dẫn có dòng điện D. chùm tia điện tử Câu 15: Chọn câu sai? A. Các đường mạt sắt của từ phổ cho biết dạng của đường sức từ. B. Các đường sức từ của từ trường đều là những đường thẳng song song, cách đều nhau. C. Nói chung các đường sức điện thì không kín, còn các đường sức từ là những đường cong kín. D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo của nó là một đường sức từ của từ trường Câu 16: Có hai thanh kim loại bằng sắt, bề ngoài giống nhau. Khi đặt chúng gần nhau thì chúng hút nhau. Có kết luận gì về hai thanh đó ? A. Đó là hai thanh nam châm. B. Một thanh là nam châm, thanh còn lại là thanh sắt. C. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh sắt. D. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là một thanh nam châm và một thanh sắt. Câu 17: Trong bức tranh các đường sức từ, từ trường mạnh hơn được diễn tả bởi A. các đường sức từ dày đặc hơn. B. các đường sức từ nằm cách xa nhau. C. các đường sức từ gần như song song nhau. D. các đường sức từ nằm phân kì nhiều. Câu 18: Chọn câu sai ? Đường sức của từ trường A. là những đường cong kín. ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 5-
  6. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 B. là những đường cong không kín C. là những đường mà tiếp tuyến với nó trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. D. không cắt nhau. Câu 19: Kim nam châm ở hình bên có A. đầu trên là cực Bắc, đầu dưới là cực Nam. B. đầu dưới là cực Bắc, đầu trên là cực Nam. C. cực Bắc ở gần thanh nam châm hơn. D. không xác định được các cực. Câu 20: Từ trường của một nam châm thẳng giống từ trường được tạo bởi A. một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. B. một ống dây có dòng điện chạy qua. C. một nam châm hình móng ngựa. D. một vòng dây tròn có dòng điện chạy qua. Câu 21: Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. Câu 22: Từ phổ là A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường. B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau. C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm. D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song. Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Qua bất kì điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ. B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng. C. Đường sức từ mau hơn ở nơi có từ trường lớn, đường sức thưa hơn ở nơi có từ trường nhỏ hơn. D. Các đường sức từ là những đường cong kín. Câu 24: Điều nào dưới đây không phải là tính chất của đường sức từ trường ? A. Tại mỗi điểm trong từ trường vẽ được vô số đường sức từ đi qua nó. B. Các đường sức từ là những đường cong kín. C. Các đường sức từ không cắt nhau. D. Ở ngoài nam châm, các đường sức từ đi ra từ cực Bắc, đi vào ở cực Nam của nam châm. Câu 25: Từ cực Bắc của Trái Đất A. trùng với cực Nam địa lí của Trái Đất. B. trùng với cực Bắc địa lí của Trái Đất. C. gần với cực Nam địa lí của Trái Đất. D. gần với cực Bắc địa lí của Trái Đất. Câu 26: Các đường sức từ trong lòng nam châm hình chữ U là A. những đường thẳng song song cách đều nhau. B. những đường cong, cách đều nhau. ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 6-
  7. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 C. những đường thẳng hướng từ cực Nam sang cực Bắc. D. những đường cong hướng từ cực Nam sang cực Bắc. Câu 27: Mọi từ trường đều phát sinh từ A. Các điện tích chuyển động B. Các nguyên tử sắt C. Các nam châm vĩnh cữu D. Các momen từ Câu 28: Một nam châm vĩnh cữu không tác dụng lực lên A. thanh sắt chưa bị nhiễm từ B. điện tích không chuyển động C. điện tích chuyển động D. thanh sắt đã bị nhiễm từ Câu 29: Dùng nam châm thử ta có thể biết được A. Hướng của vectơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử B. Độ lớn và hướng cả vectơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử C. Dạng đường sức từ nơi đặt nam châm thử D. Độ mạnh yếu của từ trường nơi đặt nam châm thử Câu 30: Tương tác giữa điện tích đứng yên và điện tích chuyển động là A. tương tác từ B. tương tác điện C. tương tác hấp dẫn D. vừa tương tác điện vừa tương tác hấp dẫn Câu 31: Kim nam châm của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc – Nam địa lí vì A. Lực điện của Trái đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó B. Vì một lí do chưa biết C. Từ trường của Trái đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó D. Lực hấp dẫn của Trái đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó Câu 32: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào là tương tác từ A. Lược nhựa sau khi cọ xát với dạ có thể hút những mẫu giấy vụn B. Trái đất hút Mặt trăng C. Hai dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt gần nhau D. Hai quả cầu tích điện đặt gần nhau Câu 33: Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường A. nằm theo hướng của lực từ B. vuông góc với đường sức từ C. không có hướng xác định D. nằm theo hướng của đường sức từ Câu 34: Để xác định tại một điểm trong không gian có từ trường hay không, ta A. đặt tại đó một điện tích B. đặt tại đó một sợi dây dẫn C. đặt tại đó một kim nam châm D. đặt tại đó một sợi dây tơ Câu 35: Nam châm điện được sử dụng trong thiết bị: A. Máy phát điện. B. Làm các la bàn. C. Rơle điện từ. D. Bàn ủi điện. Câu 36: Trong bệnh viện, các bác sĩ phẩu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng các dụng cụ sau: A. Dùng kéo B. Dùng kìm. C. Dùng nam châm. D. Phải phẩu thuật mắt. ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 7-
  8. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 Câu 37: Tác dụng nào phụ thuộc vào chiều của dòng điện ? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng quang. D. Tác dụng sinh lý. Câu 38: Muốn cho một cái đinh thép trở thành một nam châm, ta làm như sau: A. Hơ đinh lên lửa B. Dùng len cọ xát mạnh, nhiều lần vào đinh B. Lấy búa đập mạnh một nhát vào đinh D. Quệt mạnh một đầu định vào một cực nam châm Câu 39: Hai kim nam châm nhỏ đặt xa các dòng Hướng Nam - Bắc Hướng Nam - Bắc điện và các nam châm khác; đường nối hai trọng S S N S N N N S tâm của chúng nằm theo hướng Nam – Bắc. Nếu Hình 1 Hình 2 từ trường của Trái Đất mạnh hơn từ trường của kim Hướng Nam - Bắc Hướng Nam - Bắc nam châm thì khi cân bằng, hướng của hai kim N S N S N S N S nam châm đó sẽ có dạng như hình Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 40: Hai kim nam châm nhỏ đặt xa các dòng điện và các nam S N N S châm khác; đường nối hai trọng tâm của chúng nằm theo hướng S N S N Nam – Bắc. Nếu từ trường của Trái Đất yếu hơn từ trường của Hình 1 Hình 2 kim nam châm thì khi cân bằng, hướng của hai kim nam châm N đó sẽ có dạng như hình N S A. Hình 1 B. Hình 2 N S N S S C. Hình 3 D. Hình 4 Hình 3 Hình 4 Đáp án và hướng giải 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 8-
  9. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 Bài: Lực từ - cảm ứng từ Câu 1: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. thẳng. B. song song. C. thẳng song song. D. thẳng song song và cách đều nhau. Câu 2: Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ? A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ; B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện; C. Trùng với hướng của từ trường; D. Có đơn vị là Tesla; Câu 3: Biểu thức của lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường có dạng: A. F = B.I.ℓ.cosα B. F = B.I.sinα C. F = B.ℓ.sinα D. F = B.I.ℓsinα Câu 4: Chiều của lực từ tuân theo quy tắc A. nắm tay phải B. nắm tay phải C. bàn tay trái D. bàn tay phải Câu 5: Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi A. đổi chiều dòng điện ngược lại. B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại. C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ. D. quay dòng điện một góc 900 xung quanh đường sức từ Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện. B. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều đường cảm ứng từ. C. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi tăng cường độ dòng điện. D. Lực từ tác dụng lên dòng điện không đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dòng điện và đường cảm ứng từ. Câu 7: Một đoạn dây có dòng điện đặt trong từ trường đều B. Để lực điện từ tác dụng lên dây cực tiểu thì góc α giữa dây dẫn và các đường sức từ phải bằng: A. 00 B. 300 C. 600 D. 900 Câu 8: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào A. độ lớn cảm ứng từ. B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn. C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện. D. điện trở dây dẫn. Câu 9: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây? A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện; B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ; C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện; D. Song song với các đường sức từ. Câu 10: Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 9-
  10. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 A. từ trái sang phải. B. từ trên xuống dưới. C. từ trong ra ngoài. D. từ ngoài vào trong. Câu 11: Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra ngoài. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều A. từ phải sang trái. B. từ trái sang phải. C. từ trên xuống dưới. D. từ dưới lên trên. Câu 12: Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại vị trí đặt đoạn dây đó A. vẫn không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 13: Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Câu 14: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N. Câu 15: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là A. 19,2 N. B. 1920 N. C. 1,92 N. D. 0 N. Câu 16: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A, đặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là A. 0,50. B. 300. C. 450. D. 600. Câu 17: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện 8 N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 0,5 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là A. 0,5 N. B. 2 N. C. 4 N. D. 32 N. Câu 18: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A chịu một lực từ 5 N. Sau đó cường độ dòng điện thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20 N. Cường độ dòng điện đã A. tăng thêm 4,5 A B. tăng thêm 6 A C. giảm bớt 4,5 A D. giảm bớt 6 A Câu 19: Lực từ do từ trường đều B = 4.10-3T tác dụng lên dòng điện I = 5A, dài ℓ = 20 cm, đặt hợp với từ trường góc 1500 có độ lớn là A. 2.10-3 N B. 5.10-4 N C. π.10-4 N D. 2π.10-4 N Câu 20: Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 N. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là A. 0,4 T B. 0,8 T C. 1 T D. 1,2 T Câu 21: Đặt một dây dẫn thẳng dài, mang dòng điện 20 A trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với dây, người ta thấy mỗi 50 cm của dây chịu lực từ 0,5 N. Cảm ứng từ tại đó có độ lớn là A. 0,05 T B. 0,5 T C. 0,005 T D. 5 T Câu 22: Một đoạn dây có dòng điện đặt trong từ trường đều B. Lực từ lớn nhất tác dụng lên dây dẫn khi góc α giữa dây dẫn và các đường sức từ phải bằng: ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 10-
  11. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 A. 00 B. 1800 C. 600 D. 900 Câu 23: Đặt hai phần tử dòng điện có cùng chiều dài, vuông góc với các đường sức từ của một điện trường đều, biết cường độ dòng điện trong phần tử thứ nhất lớn gấp hai lần cường độ dòng điện trong phần tử thứ 2. Tỉ số giữa độ lớn của lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện thứ nhất so với độ lớn của lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện thứ hai là A. 1:2 B. 1:4 C. 2: D. 4:1 Câu 24: Hình nào sau đây biểu diễn không đúng vectơ lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường mô tử như hình dưới đây? F B B F I B I F B I I B B F B Hình 3 B Hình 1 Hình 2 Hình 4 A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 3 Câu 25: Trong quy tắc bàn tay trái thì theo thứ tự: chiểu của ngón giữa, của ngón cái là chiều của yếu tố nào? A. dòng điện, từ trường B. từ trường, lực từ C. dòng điện, lực từ D. từ trường, dòng điện Câu 26: Trong hình vẽ N, S là hai cực của một nam châm hình chữ U, AB là đoạn dây có dòng điện chạy qua. Lực từ tác dụng lên đoạn AB có. A. Phương nằm ngang, chiều hướng vào trong B. Phương nằm ngang, chiều hướng ra ngoài C. Phương thẳng đứng chiều hướng lên D. Phương thẳng đứng, chiều hướng xuống Câu 27: Trong hình vẽ mô tả đoạn dây chịu tác dụng của lực từ. Chiều của dòng điện và chiều của lực từ được chỉ trong hình vẽ. Từ đó suy ra A. Đường sức từ nằm trong mặt phẳng hình vẽ, có chiều từ trái sang phải B. Đường sức từ nằm trong mặt phẳng hình vẽ và hướng từ trước ra sau C. Đường sức từ vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ trước ra sau D. Đường sức từ vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ sau ra trước Câu 28: Trong các hình vẽ sau, hình nào chỉ đúng hướng của lực từ tác dụng lên dây dẫn chứa dòng điện? A. B. C. D. Câu 29: Trong các hình sau, hình nào chỉ đúng hướng của lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường? ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 11-
  12. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 A. B. C. D. Câu 30: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong từ trường đều có B = 10-3 T. Dây dẫn dài ℓ = 10 cm đặt vuông góc với vectơ cảm ứng từ và chịu lực từ là F = 10-2 N. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là: A. 100 A B. 50 A C. 25 A D. 2,5 A Câu 31: Một đoạn dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I = 20 A, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-3 T. Dây dẫn đặt vuông góc với vectơ cảm ứng từ và chịu lực từ là 10-3 N. Chiều dài đoạn dây dẫn là A. 1 cm B. 10 cm C. 1 m D. 10 m Câu 32: Cho một khung dây dẫn hình chữ nhật, kích thước 30 cm x 20 cm, trong có dòng điện I = 5 A; khung được đặt trong một từ trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng chứa khung và có độ lớn B = 0,1 T. Lực từ tác dụng lên mỗi cạnh của khung là A. F1 = F3 = 0,15 N, F2 = F4 = 0,1 N. B. F1 = F3 = 0,2 N, F2 = F4 = 0,1 N. C. F1 = F3 = 0,15 N, F2 = F4 = 0,3 N. D. F1 = F3 = 0,2 N, F2 = F4 = 0,3 N. Câu 33: Thanh dây dẫn thẳng MN có chiều dài ℓ = 20 cm, khốí lượng m = 10 g, được treo trên hai sợi dây mảnh sao cho MN nằm ngang. Cả hệ thống được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,25 T và vectơ B hướng lên trên theo phương thẳng đứng. Nếu cho dòng điện I B α N = 2√3 A chạy qua, người ta thấy thanh MN được nâng lên vị trí cân I bằng mới và hai sợi dây treo bây giờ lệch một góc α so với phương M thẳng đứng. Cho g = 10 m/s2, góc lệch α là A. 300 B. 450 C. 600 D. 50,50 Câu 34: Treo đoạn dây dẫn có chiều dài ℓ = 5 cm, khối lượng m = 5g bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang. Biết cảm ứng từ của từ trường hướng thẳng đứng xuống dưới, có độ lớn B = 0,5 T và dòng điện đi qua dây dẫn là I = 2 A. Nếu lấy g = 10 m/s2 thì góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là A. 300. B. 450. C. 600. D. 750. Câu 35: Treo một thanh đồng có chiều dài ℓ = 1 m và có khối lượng 200 g vào hai sợi dây thẳng đứng cùng chiều dài trong một từ trường đều có B = 0,2 T và có chiều thẳng đứng từ dưới lên trên. Cho dòng điện một chiều qua thanh đồng thì thấy dây treo bị lệch so với phương thẳng một góc α = 600. Lấy g = 9,8 m/s2, lực căng của dây bằng A. 1,96 N. B. 2,06 N. C. 1,69 N. D. 2,6 N. Câu 36: Hai thanh ray nằm ngang, song song và cách nhau ℓ = 20 cm đặt trong B A M từ trường đều có véctơ cảm ứng từ thẳng đứng hướng lên với B = 0,2 T. Một thanh kim loại MN đặt trên ray vuông góc với hai thanh ray AB và CD với hệ số ma sát bằng 0,1. Nối ray với nguồn điện ξ = 12 V, r = 0,2 Ω. Biết điện trở của C N ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 12-
  13. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 thanh kim loại là R = 1 Ω và khối lượng của thanh ray là m = 100 g. Bỏ qua điện trở của ray và dây nối. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn gia tốc chuyển động của thanh MN là A. 0,8 m/s2 B. 1,6 m/s2 C. 3 m/s2 D. 1,4 m/s2 Câu 37: Thanh ℓ có chiều dài 10 cm nặng 40 g, điện trở 1,9 Ω, tựa trên hai thanh M N MN và PQ có điện trở không đáng kể. Suất điện động của nguồn 4 V, điện trở trong B + l 0,1 Ω. Mạch điện đặt trong từ trường đều B = 0,1 T, vuông góc với mặt phẳng khung. Thanh ℓ chuyển động với gia tốc P Q A. 0,05 m/s2 B. 0,5 m/s2 C. 0,1 m/s2 D. 1,0 m/s2 Câu 38: Hai thanh ray Xx và Yy nằm ngang, song song và cách nhau ℓ = 20 cm đặt trong từ trường đều có véc - tơ cảm ứng từ thẳng đứng hướng xuống dưới với B = 0,2 T. Một thanh kim loại đặt trên ray vuông góc với ray. Nối ray với nguồn điện để trong thanh có dòng điện chạy qua. Biết khối lượng của thanh kim loại là 200g. Biết thanh MN trượt sang trái với gia tốc a = 2 m/s2. . Bỏ qua ma sát giữa thanh ray và thanh kim loại. Độ lớn của cường độ dòng điện trong thanh MN là A. 5 A. B. 7,5 A. C. 10 A. D. 12,5 A. Câu 39: Một dây dẫn thẳng MN có chiều dài ℓ, khối lượng của một đơn vị chiều dài của dây là D = 0,04 kg/m. Dây được treo bằng hai dây nhẹ theo phương thẳng đứng và đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa MN và dây treo B + với B = 0,04 T. Cho dòng điện I chạy qua dây. Để lực căng của dây treo bằng 0 thì chiều và độ lớn của I là M N A. I chạy từ M tới N và I = 9,8 A. B. I chạy từ N tới M và I = 10 A. C. I chạy từ M tới N và I = 7,5 A. D. I chạy từ N tới M và I = 7,5 A. Câu 40: Một dây dẫn thẳng MN có chiều dài ℓ = 25 cm, khối lượng của một đơn vị chiều dài của dây là D = 0,04 kg/m. Dây được treo bằng hai dây nhẹ theo phương thẳng đứng và đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa MN và dây treo B với B = 0,04 T. Cho dòng điện I = 16 A có chiều từ M tới N chạy qua dây và g = 10 m/s2. M N Lực căng của mỗi dây là A. 0,1 N. B. 0,13 N. C. 0,15 N. D. 0,2 N. Đáp án và hướng giải 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 13-
  14. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 Bài: Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt I. Dây dẫn thẳng dài Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài? A. phụ thuộc bản chất dây dẫn; B. phụ thuộc môi trường xung quanh; C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn; D. phụ thuộc độ lớn dòng điện. Câu 2: Các đường sức từ quanh dây dẫn thẳng có dòng điện không đổi chạy qua có dạng: A. các đường thẳng song song với dòng điện. B. các đường thẳng vuông góc với dòng điện như những nan hoa xe đạp. C. những vòng tròn đồng tâm với tâm nằm tại vị trí nơi dòng điện chạy qua. D. những đường xoắn ốc đồng trục với trục là dòng điện. Câu 3: Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây? A. vuông góc với dây dẫn; B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện; C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn; D. tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. Câu 4: Độ lớn cảm ứng từ của một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài gây ra tại một điểm M cách dây dẫn một đoạn r được tính bằng công thức I I I I A. B = 2-7. B. B = 2π.10-7. C. B = 2.10-7. D. B = (2.10)-7. r r r r Câu 5: Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải của các đường sức từ biểu diển từ trường sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài. A. Các đường sức là các đường tròn. B. Mặt phẳng chứa các đường sức thì vuông góc với dây dẫn. C. Chiều các đường sức được xác định bởi quy tắc bàn tay trái. D. Chiều các đường sức không phụ thuộc vào chiều dòng điện. Câu 7: Cho hai phát biểu sau: (I): Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện tạo ra xung quanh nó 1 từ trường đều. (II): Tại những điểm có cùng khoảng cách d tới dây thì cảm ứng từ bằng nhau. A. (I) đúng, (II) sai. B. (I) đúng, (II) đúng. C. (I) sai, (II) 2 đúng. D. (I) sai, (II) 2 sai. Câu 8: Cảm ứng từ của 1 dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài gây ra tại 1 điểm M có độ lớn tăng lên khi: A. M di chuyển song song với dây và ngược chiều với dòng điện trên dây. B. M di chuyển theo hướng vuông góc với dây và lại gần dây. C. M di chuyển theo hướng vuông góc với dây và ra xa dây. D. M di chuyển song song với dây và cùng chiều với dòng điện trên dây. ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 14-
  15. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 Câu 9: Trong từ trường do dòng điện thẳng dài gây ra tại M, tập hợp những điểm có vectơ cảm ứng từ giống vectơ cảm ứng từ tại M là A. một điểm B. một đường thẳng C. một mặt trụ D. hai đường thẳng Câu 10: Tìm phát biểu sai về cảm ứng từ của từ trường do dòng điện thẳng dài vô hạn gây ra tại một điểm. A. phụ thuộc vị trí đang xét. B. phụ thuộc cường độ dòng điện. C. phụ thuộc môi trường đặt dòng điện. D. độ lớn tỉ lệ thuận với khoảng cách từ điểm đó đến dòng điện. Câu 11: Hai điểm M, N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì 1 1 A. BM = 2BN. B. BM = BN. C. BM = 4BN. D. BM = BN. 2 4 Câu 12: Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận nào sau đây đúng? rN rN A. rM = 4rN B. rM = C. rM = 2rN D. rM = 4 2 Câu 13: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là sai: A. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau. B. M và N đều nằm trên một đường sức từ. C. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau. D. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau. Câu 14: Chiều của đường sức từ xung quanh dây dẫn thẳng dài mang dòng điện tuân theo quy tắc nào? A. bàn tay trái B. bàn tay phải C. nắm tay trái D. nắm tay phải Câu 15: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. I I + I B B B A. B. C. D. B và C. Câu 16: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm A. 4.10-6 T. B. 0,4.10-7 T. C. 5.10-7 T. D. 3.10-7 T. Câu 17: Một điểm cách một dây dẫn dài vô hạn mang dòng điện 20 cm thì có độ lớn cảm ứng từ 1,2 μT. Một điểm cách dây dẫn đó 60 cm thì có độ lớn cảm ứng từ là A. 0,4 μT. B. 0,2 μT. C. 3,6 μT. D. 4,8 μT. Câu 18: Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A thì có cảm ứng từ 0,4 μT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là A. 0,8 μT. B. 1,2 μT. D. 0,2 μT. D. 1,6 μT. Câu 19: Một dòng điện có cường độ I = 5A chạy trong một dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5T. Khoảng cách từ điển M đến dây dẫn là: ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 15-
  16. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 A. 5 cm. B. 2,5 cm. C. 25 cm. D. 10 cm. Câu 20: Cảm ứng từ B của dòng điện thẳng tại điểm M cách dòng điện 3 cm bằng 2,4.10-5 (T). Tính cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn. A. 0,36 A B. 0,72 A C. 3,6 A D. 7,2 A II. Dây dẫn uốn thành vòng tròn Câu 21: Một dây dẫn có dòng điện chạy qua uốn thành vòng tròn. Tại tâm vòng tròn, cảm ứng từ sẽ giảm khi A. cường độ dòng điện tăng lên. B. cường độ dòng điện giảm đi. C. số vòng dây cuốn sít nhau, đồng tâm tăng lên. D. đường kính vòng dây giảm đi. Câu 22: Độ lớn cảm ứng từ của một dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành một vòng tròn có bán kính R được tính bằng công thức I I I I A. B = 2π-7. B. B = 2π.10-7. C. B = 2.10-7. D. B = (2.10)-7. r r r r Câu 23: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộc A. bán kính dây. B. bán kính vòng dây. C. cường độ dòng điện chạy trong dây. D. môi trường xung quanh. Câu 24: Nếu cường độ dòng điện trong vòng dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 25: Nếu cường độ dòng điện trong vòng dây tròn giảm 2 lần và đường kính vòng dây giảm 4 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 26: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện sẽ thay đổi như thế nào nếu chu vi vòng tròn tăng 2 lần? A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 27: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện sẽ thay đổi như thế nào nếu diện tích vòng dây tăng 4 lần? A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 28: Nếu cường độ dòng điện trong vòng dây tròn tăng 2 lần và diện tích vòng dây tăng 4 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây A. tăng 8 lần B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 29: Một khung dây tròn bán kính R = 4 cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I = 0,3 A. Cảm ứng từ tại tâm của khung là A. 3,34.10-5 T. B. 4,7.10-5 T. C. 6,5.10-5 T. D. 3,5.10-5 T. Câu 30: Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng, đường kính 20 cm với cường độ 10 A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là A. 40π mT. B. 0,02π mT. C. 20π μT. D. 0,4π mT. ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 16-
  17. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 Câu 31: Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20 A thì tâm vòng dây có cảm ứng từ 0,4π μT. Nếu dòng điện qua giảm 5 A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là A. 0,3π μT. B. 0,5π μT. C. 0,2π μT. D. 0,6π μT. Câu 32: Một khung dây tròn bán kính 3,14 cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là 0,1 A. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây có độ lớn: A. 2.10-3T B. 2.10-4T C. 2.10-5T D. 2.10-6T Câu 33: Dòng điện 10A chạy trong vòng dây dẫn tròn có chu vi 40 cm đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây có độ lớn xấp xỉ A. 10-5T. B. 10-4T. C. 1,57.10-5T. D. 5.10-5T. Câu 34: Một khung dây tròn bán kính 30 cm có N vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là 0,3 A. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây có độ lớn 6,28.10-6T. Giá trị đúng của N là: A. 15. B. 10. C. 12. D. 20. Câu 35: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5A cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6T. Đường kính của dòng điện tròn đó là A. 20 cm. B. 26 cm. C. 10 cm. D. 22 cm. Câu 36: Một dây dẫn tròn mang dòng điện 5 A, tại tâm vòng dây có cảm ứng từ 0,1π μT. Nếu dòng điện trong vòng dây giảm 5A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm của vòng dây là : A. 0,6π μT. B. 0,3π μT. C. 0,5π μT. D. 0,2π μT. Câu 37: Đoạn dây dẫn dài 3,14 m được quấn thành n vòng tròn sát bên nhau và cách điện với nhau, mỗi vòng có bán kính 5 cm trong không khí. Dòng điện qua khung dây có cường độ 1,5 A. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây có độ lớn: A. 6.10-5 T. B. 6π.10-7 T. C. 3.10-7 T. D. 6π.10-5 T Câu 38: Hai dây dẫn uốn thành 2 vòng tròn, được ghép đồng tâm như hình vẽ. Vòng thứ nhất có bán kính R1 = 50 cm, mang dòng điện I1 = 10 A, vòng thứ 2 có bán kính R2 I2 = 30 cm, mang dòng điện I2 = 6 A. Xác định cảm ứng từ tại tâm của 2 vòng dây. I1 A. 4π.10-6 T. B. 8π.10-6 T. C. 0 D. 8.10-6 T. Câu 39: Khung dây dẫn gồm 20 vòng tròn sát bên nhau và cách điện với nhau, mỗi vòng có bán kính R cm trong không khí. Dòng điện qua khung dây có cường độ 2 A. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây có độ lớn 2.10-4 T. Diện tích của mỗi vòng dây gần bằng : A. ≈ 5,00 cm2. B. ≈ 0,500 cm2. C. ≈ 0,050 cm2. D. ≈ 500 cm2. Câu 40: Cho dòng điện có cường độ 20 A chạy qua một dây đồng có tiết diện 1 mm2 được uốn thành một vòng tròn đặt trong không khí. Khi đó cảm ứng từ tại tâm của vòng dây đồng có độ lớn bằng 2,5.10-4 T. Cho biết dây đồng có điện trở suất là 1,7.10-8 Ωm. Hiệu điện thế giữa hai đầu vòng dây đồng gần giá trị nào nhất sau đây? A. 128 mV. B. 107 mV. C. 156 mV. D. 99 mV. ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 17-
  18. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 Đáp án và hướng giải 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 III. Ống dây hình trụ Câu 1: Vì sao có thể coi ống dây có dòng điện một chiều chạy qua như một thanh nam châm thẳng? A. Vì ống dây cũng có tác dụng lực từ lên kim nam châm. B. Vì ống dây cũng tác dụng lực từ lên kim sắt. C. Vì ống dây cũng có hai cực từ như thanh nam châm. D. Vì một kim nam châm đặt trong lòng ống dây cũng chịu tác dụng của một lực giống như khi đặt trong lòng thanh nam châm. Câu 2: Các đường sức từ ở trong lòng ống dây có dòng điện một chiều chạy qua có đặc điểm gì? A. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và vuông góc với trục của ống dây. B. Là những vòng tròn cách đều nhau, có tâm nằm trên trục của ống dây. C. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và hướng từ cực Nam đến cực Bắc của ống dây. D. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và hướng từ cực Bắc đến cực Nam của ống dây. Câu 3: Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc A. chiều dài ống dây. B. số vòng dây của ống. C. đường kính ống. D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống. Câu 4: Khi một lõi sắt từ được luồn vào trong ống dây dẫn diện, cảm ứng từ bên trong lòng ống dây A. Bị giảm nhẹ chút ít. B. Bị giảm mạnh. C. Tăng nhẹ chút ít. D. Tăng mạnh. Câu 5: Cho hai phát biểu sau: (I): Những đường cảm ứng từ bên trong ống dây điện là những đường thẳng song song. (II): Bên trong ống dây điện có từ trường đều. A. (I) đúng, (II) sai. B. (I) đúng, (II) đúng. C. (I) sai, (II) đúng. D. (I) sai, (II) sai Câu 6: Trong các thiết bị điện tử, những dây điện mang dòng điện bằng nhau, ngược chiều thường được cuốn lại với nhau nhằm mục đích chính là: A. Làm tăng hiệu ứng từ. B. Làm giảm hiệu ứng từ. C. Làm tăng hiệu ứng điện. D. Làm giảm hiệu ứng điện. Câu 7: Độ lớn cảm ứng từ bên trong ống dây hình trụ được tính theo công thức n.I n.I n.푙 I.푙 A. B = 4π.107. B. B = 4π.10-7. C. B = 4π.10-7. D. B = 4π.10-7. 푙 푙 I 푛 Câu 8: Khi cường độ dòng điện giảm 2 lần và đường kính ống dây tăng 2 lần nhưng số vòng dây và chiều dài ống không đổi thì cảm ứng từ sinh bởi dòng điện trong ống dây A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. tăng 4 lần. Câu 9: Cảm ứng từ bên trong một ống dây điện hình trụ, có độ lớn tăng lên khi ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 18-
  19. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 A. chiều dài hình trụ tăng lên. B. đường kính hình trụ giảm đi. C. số vòng dây quấn trên một đơn vị chiều dài tăng lên. D. cường độ dòng điện giảm đi. Câu 10: Ống dây có chiều dài L, có dòng điện I chạy qua thì trong lòng ống dây có cảm ứng tử B. Nếu kéo giãn cho chiều dài ống dây tăng lên 2 lần thì: A. B tăng 2 lần B. B giảm 2 lần C. B tăng lần D. B giảm lần Câu 11: Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu số vòng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống dây giảm bốn lần A. không đổi B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 2 lần Câu 12: Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 A. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là A. 8π mT. B. 4π mT. C. 8 mT. D. 4 mT. Câu 13: Một ống dây có dòng điện 10 A chạy qua thì cảm ứng từ trong lòng ống là 0,2 T. Nếu dòng điện trong ống là 20 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là A. 0,4 T. B. 0,8 T. C. 1,2 T. D. 0,1 T. Câu 14: Một ống dây có dòng điện 6 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là 0,04 T. Để độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống tăng thêm 0,06 T thì dòng điện trong ống phải là A. 10 A B. 6 A C. 1 A D. 0,06 A Câu 15: Một ống dây dài 50 cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 A. Cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn 25.10-4T. Số vòng dây của ống dây là: A. 250. B. 418. C. 497. D. 320. Câu 16: Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Số vòng dây trên một mét chiều dài ống là A. 1000. B. 2000. C. 5000. D. chưa đủ dữ kiện để xác định. Câu 17: Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Khi có dòng điện 20 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là A. 4 mT. B. 8 mT. C. 8π mT. D. 4π mT. Câu 18: Hai ống dây dài bằng nhau và có cùng số vòng dây, nhưng đường kính ống một gấp đôi đường kính ống hai. Khi ống dây một có dòng điện 10 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống một là 0,2 T. Nếu dòng điện trong ống hai là 5 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống hai là A. 0,1 T. B. 0,2 T. C. 0,05 T. D. 0,4 T. Câu 19: Người ta muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ B = 250.10-5T bên trong một ống dây, mà dòng điện chạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là 2A thì số vòng quấn trên ống phải là bao nhiêu, biết ống dây dài 50 cm. ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 19-
  20. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 A. 7490 vòng B. 4790 vòng C. 479 vòng D. 497 vòng Câu 20: Một ống dây dài 20 cm có 1200 vòng dây. Từ trường trong lòng ống dây có độ lớn 7,5.10-3T. Cường độ dòng điện trong ống dây là: A. 0,2A B. 0,4A C. 0,5A D. 1A IV. Tổng hợp Câu 21: Hình nào sau đây biểu diễn đúng sự định hướng của kim nam châm nằm cân bằng trong từ trường? I S N I (3) (1) (2) (4) A. (4) B. (3) C. (2) D. (1) Câu 22: Trong chân không, dòng điện I sinh ra từ trường B0. Nếu đặt dòng điện này trong môi trường đồng chất có độ từ thẩm µ thì cảm ứng từ B do dòng điện I sinh ra tính bằng công thức: 2 2 A. B = B0/µ B. B = µ .B0 C. B = B0/µ D. B = µ.B0 Câu 23: Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dòng điện ngược chiều là I1, I2. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn là A. B = B1 + B2. B. B = |B1 - B2|. C. B = 0. D. B = 2B1 - B2. Câu 24: Cảm ứng từ tại 1 điểm trong từ trường do dòng điện gây ra không phụ thuộc vào: A. Cường độ dòng điện chạy trên mạch B. Hình dạng và kích thước của mạch điện. C. Môi trường xung quanh. D. Độ lớn của dây dẫn. Câu 25: Chọn câu đúng: Đường sức của từ trường gây ra bởi A. dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện. B. dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau. C. dòng điện trong ống dây đi ra từ cực bắc, đi vào cực nam của ống dây đó. D. dòng điện tròn là những đường tròn. Câu 26: Chọn câu đúng: A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn. B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau. C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện. D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn. Câu 27: Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I nhưng cùng chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây thì có giá trị 10−7 10−7 10−7 A. 0. B. C. D. a 4a 2a ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 20-
  21. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 Câu 28: Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cánh nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I và ngược chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây thì có giá trị 2.10−7 4.10−7 8.10−7 A. 0. B. C. D. a a a Câu 29: Hai dòng điện cường độ I1 = 6 A, I2 = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng d = 10 cm. Quỹ tích những điểm mà tại đó véctơ cảm ứng từ bằng 0 là A. đường thẳng song song với hai dòng điện, cách I1 20 cm, cách I2 30 cm. B. đường thẳng vuông góc với hai dòng điện, cách I1 20 cm, cách I2 30 cm. C. đường thẳng song song với hai dòng điện, cách I1 30 cm, cách I2 20 cm. D. đường thẳng vuông góc với hai dòng điện, cách I1 30 cm, cách I2 30 cm. Câu 30: Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn, cách nhau a = 10 cm trong không khí, trong đó lần lượt có hai dòng điện I1 = I2 = 5 A chạy ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dây dẫn một đoạn bằng a = 5 cm là A. 10-4 T. B. 10-5 T. C. 4.10-5 T. D. 2.10-4 T. Câu 31: Hai dây dẫn song song dài, nằm cố định trong mặt phẳng P cách nhau 1 khoảng d = 10 cm. Dòng điện qua 2 dây ngược chiều, có cùng cường độ 12 A. Cảm ứng từ tại những điểm nằm trong mặt phẳng P cách dây một 4 cm và cách dây hai 6 cm có giá trị nào sau đây: A. 10-5T. B. 10-4T. C. 5.10-5T. D. 5.10-4T. Câu 32: Hai dây dẫn thẳng dài, song song cách nhau 32 cm trong không khí, cường độ dòng điện trên dây một là I1 = 5A, trên dây hai là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây, ngoài khoảng hai dây và cách dây hai là 8 cm. Để cảm ứng từ tại M bằng 0 thì dòng điện I2 có : A. Cường độ 2A, cùng chiều I1. B. Cường độ 1A, cùng chiều I1. C. Cường độ 1A, ngược chiều I1. D. Cường độ 2A, ngược chiều I1. Câu 33: Hai dòng điện cường độ I1 = I2 = 6 A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 10 cm. Cảm ứng từ tại điểm M cách I1 10 cm và cách I2 10 cm có độ lớn bằng A. 5.10-5 T. B. 6.10-5 T. C. 6,5.10-5 T. D. 1,2.10-5 T. Câu 34: Hai dòng điện cường độ I1 = 6 A, I2 = 8 A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều dài ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 10 cm. Cảm ứng từ tại điểm N cách I1, I2 tương ứng là 6 cm và 8 cm có độ lớn bằng A. 0,25.10-5 T. B. 4,25.10-5 T. C. 4√2.10-5 T. D. 3.10-5 T. Câu 35: Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R = 1,5 cm, tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ 3 A. I Cảm ứng từ tại tâm O của vòng tròn là -5 -5 A. 16,6.10 T. B. 6,5.10 T. I C. 7.10-5 T D. 18.10-5 T. ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 21-
  22. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 Câu 36: Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Khoảng cách từ điểm M đến ba dòng điện trên mô tả như hình vẽ. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại M trong trường I3 hợp ba dòng điện hướng như trên hình vẽ. Biết I1 = I2 = I3 = 10A. 2 cm -4 -4 I A. √2.10 T. B. √3.10 T. 1 I2 + N 2 cm C. √5.10-4 T. D. √6.10-4 T. 2 cm Câu 37: Trong chân không cho hai đường thẳng x, y song song và cách nhau 6 cm. Đặt dòng điện thẳng cường độ I1 = 15 A trùng với đường thẳng x. Muốn cảm ứng từ tại những điểm nằm trên đường thẳng y bằng 0 thì phải đặt thêm dòng điện thẳng I2 = 20 A, nằm trong mặt phẳng (x, y), ngược chiều với dòng điện I1 và cách đường thẳng x một khoảng là A. 6 cm. B. 2 cm. C. 8 cm. D. 4 cm. Câu 38: Hai vòng dây dẫn tròn có cùng bán kính, được đặt trong cùng mặt phẳng và đồng tâm. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây này gấp đôi cường độ dòng điện chạy trong vòng dây kia. Tỉ số độ lớn cảm ứng từ tổng hợp tại tâm hai vòng dây trong trường hợp hai dòng điện cùng chiều so với trường hợp hai dòng điện ngược chiều bằng A. 2. B. 0,5. C. 3. D. 4. Câu 39: Một ống dây dài 12π cm, có 1200 vòng dây, đặt trong từ trường đều có các đường cảm ứng từ vuông -3 góc với trục ống dây có độ lớn B1 = 3.10 T. Cường độ dòng điện trong ống dây là 1 A. Cảm ứng từ tại 1 điểm bên trong ống dây có độ lớn là: A. 5.10-3T. B. 3.10-3T. C. 4.10-3T. D. 7.10-3T. Câu 40: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 mm, điện trở R = 1,1 Ω, lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này quấn thành 1 ống dây với các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 6,28.10-3(T). Hiệu điện thế giữa 2 đầu ống dây là: A. 2,8V. B. 1,1V. C. 4,4V. D. 6,3V. Đáp án và hướng giải 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 22-
  23. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 Bài: Lực lo - ren - xơ Câu 1: Lực Lo – ren – xơ là A. lực Trái Đất tác dụng lên vật. B. lực điện tác dụng lên điện tích. C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. Câu 2: Lực Lo – ren – xơ là lực tác dụng giữa A. từ trường và điện tích đứng yên. B. hai điện tích chuyển động. C. một điện tích đứng yên một điện tích chuyển động. D. từ trường và điện tích chuyển động. Câu 3: Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng: A. Qui tắc bàn tay trái. B. Qui tắc bàn tay phải C. Qui tắc nắm tay phải. D. Qui tắc vặn nút chai. Câu 4: Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào A. Chiều chuyển động của hạt mang điện. B. Chiều của đường sức từ. C. Điện tích của hạt mang điện. D. Cả 3 yếu tố trên Câu 5: Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức A. f = |q|vB.sinα B. f = |q|vB. C. f = |q|v.sinα. D. f = |q|B.sinα. Câu 6: Trong công thức tính lực Lo – ren – xơ, góc α là A. Góc hợp bởi phương của vec tơ lực và phương của cảm ứng từ. B. Góc hợp bởi chiều của vec tơ lực và chiều của cảm ứng từ C. Góc hợp bởi phương của vec tơ vận tốc và phương của cảm ứng từ D. Góc hợp bởi chiều của vec tơ vận tốc và chiều của cảm ứng từ Câu 7: Để xác định chiều của lực Lo – ren – xơ có thể dùng quy tắc bàn tay trái. Khi đó A. chiều từ cổ tay đến ngón trỏ là chiều của cảm ứng từ. B. chiều từ cổ tay đến ngón tay là chiều của lực từ. C. chiều ngón cái choãi ra là chiều lực điện nếu điện tích âm. D. chiều ngược ngón cái choãi ra là chiều lực điện nếu điện tích âm. Câu 8: Phương của lực Lo – ren – xơ không có đặc điểm A. vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích. B. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. C. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ. D. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng. Câu 9: Độ lớn của lực Lo – ren – xơ không phụ thuộc vào A. giá trị của điện tích. B. độ lớn vận tốc của điện tích. C. độ lớn cảm ứng từ. D. khối lượng của điện tích. ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 23-
  24. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 Câu 10: Một electron được bắn vào trong một từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức của từ trường. Quỹ đạo của electron trong từ trường là A. một đường tròn B. Một đường parabol C. một nửa đường thẳng D. một đường elip Câu 11: Một điện tích dương chuyển động theo hướng thẳng đứng từ trên xuống, lọt vào vùng từ trường trường đều có hướng từ phải sang trái thì lực Lo-ren-xơ có chiều? A. Từ trong ra ngoài. B. Từ ngoài vào trong. C. Từ phải sang trái. D. Từ trái sang phải. Câu 12: Trong một từ trường có chiều từ trong ra ngoài, một điện tích âm chuyển động theo phương ngang chiều từ trái sang phải. Nó chịu lực Lo – ren – xơ có chiều A. từ dưới lên trên. B. từ trên xuống dưới. C. từ trong ra ngoài. D. từ trái sang phải. Câu 13: Khi độ lớn của lực Lo – ren – xơ tăng hai lần thì vận tốc của điện tích A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. giảm hai lần. D. giảm √2 lần. Câu 14: Khi độ lớn của cảm ứng từ và độ lớn của vận tốc điện tích cùng tăng 2 lần thì độ lớn lực Lo – ren – xơ A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Câu 15: Nếu hạt mang điện đang chuyển động trong từ trường đều mà vận tốc của nó giảm đi một nửa và đổi chiều ngược lại thì lực Lo – ren – xơ sẽ A. không đổi hướng, độ lớn giảm đi 2 lần. B. hướng ngược lại, độ lớn tăng lên 2 lần. C. hướng ngược lại độ lớn giảm đi 2 lần. D. không đổi hướng độ lớn tăng lên 2 lần Câu 16: Một hạt proton chuyển động với vận tốc 푣⃗⃗⃗0 vào trong từ trường theo phương song song với đường sức từ thì: A. động năng của proton tăng. B. vận tốc của proton tăng C. hướng chuyển động của proton không đổi D. tốc độ không đổi nhưng hướng chuyển động của proton thay đổi Câu 17: Hạt electron bay vào trong một từ trường đều theo hướng vuông góc với các đường sức của từ trường. Đại lượng của electron không thay đổi theo thời gian là A. vận tốc. B. gia tốc. C. động lượng. D. động năng. Câu 18: Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có từ trường đều và điện trường đều. Xét hệ tọa độ Đề- các vuông góc Oxyz, nếu electron chuyển động theo chiều dương của trục Ox và đường sức từ hướng theo chiều dương của trục Oy thì đường sức điện trường theo chiều? A. dương trục Oz. B. âm trục Oz. C. dương trục Ox. D. âm trục Ox. Câu 19: Một điện tích dương bay vào trong vùng từ trường đều (như hình vẽ). Lực B Lorenxơ có chiều: + A. từ trong ra ngoài. B. từ ngoài vào trong. v C. từ phải sang trái. D. từ dưới lên. ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 24-
  25. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 Câu 20: Một điện tích âm bay vào trong vùng từ trường đều (hướng từ trong ra ngoài), chịu tác dụng của lực Lorenxơ có chiều như hình vẽ. Xác định hướng bay của điện tích? B A. từ trái sang phải. B. từ ngoài vào trong. f C. từ phải sang trái. D. từ dưới lên. Câu 21: Một electron bay vào trong từ trường đều, chịu tác dụng của lực Lorenxơ có chiều như hình vẽ. Xác định chiều của cảm ứng từ ⃗ ? f A. từ trong ra ngoài. B. từ ngoài vào trong. v C. từ trái sang phải. D. từ dưới lên. e Câu 22: Đưa một nam châm mạnh lại gần ống phóng điện tử của máy thu hình thì hình ảnh trên màn hình bị nhiễu. Giải thích nào là đúng: A. Từ trường của nam châm tác dụng lên sóng điện từ của đài truyền hình B. Từ trường của nam châm tác dụng lên dòng điện trong dây dẫn C. Nam châm làm lệch đường đi của ánh sáng trong máy thu hình D. Từ trường của nam châm làm lệch đường đi của các electron trong đèn hình Câu 23: Một điện tích q bay vào từ trường đều B và chuyển động theo quỹ đạo tròn với bán kính R được xác 푣 định bằng công thức R = . Để tăng bán kính quỹ đạo của chuyển động thì người ta phải làm gì? 푞 A. Giảm khối lượng của điện tích. B. Tăng vận tốc của điện tích. C. Tăng độ lớn của điện tích. D. Tăng độ lớn của từ trường B Câu 24: Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, bán kính quỹ đạo của điện tích không phụ thuộc vào A. khối lượng của điện tích. B. vận tốc của điện tích. C. giá trị độ lớn của điện tích. D. kích thước của điện tích. Câu 25: Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, khi vận tốc của điện tích và độ lớn cảm ứng từ cùng tăng 2 lần thì bán kính quỹ đạo của điện tích A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Câu 26: Một điện tích q bay vào vùng từ trường đều B với vận tốc v, sao cho 푣 hợp với ⃗ một góc α = 300 thì lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích q là F. Nếu góc hợp bởi 푣 và ⃗ tăng gấp đôi thì lực Lorenxơ lúc này là A. 2F. B. √2F. C. √3F D. 3F Câu 27: Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với vận tốc 105 m/s vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là A. 1 N. B. 104 N. C. 0,1 N. D. 0 N. Câu 28: Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6.10-12 N. Vận tốc của electron là A. 108 m/s. B. 106 m/s. C. 1,6.106 m/s. D. 1,6.109 m/s. Câu 29: Một điện tích 10-6 C bay với vận tốc 104 m/s xiên góc 300 so với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 25-
  26. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 A. 2,5 mN. B. 25√2 mN. C. 25 N. D. 2,5 N. Câu 30: Một electron chuyển động với vận tốc 2.106 m/s vào trong từ trường đều B = 0,01T chịu tác dụng của lực Lorenxơ 16.10-16 N. Góc hợp bởi véctơ vận tốc và hướng đường sức từ trường là: A. 600 B. 300 C. 900 D. 450 Câu 31: Hai điện tích q1 = 10μC và điện tích q2 bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. Lực Lo -8 -8 – ren – xơ tác dụng lần lượt lên q1 và q2 là 2.10 N và 5.10 N. Độ lớn của điện tích q2 là A. 25 μC B. 2,5 μC C. 4 μC D. 10 μC Câu 32: Một điện tích có q = 9.10-9 C, chuyển động với vận tốc 6.106 m/s đi vuông góc với các đường sức của từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,05T. Nếu từ trường và góc hợp bởi giữa phương của vận tốc điện tích và phương của đường sức đều tăng 2 lần thì lực điện tác dụng vào điện tích sẽ. A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. bằng không. D. giảm 2 lần. Câu 33: Một điện tích bay vào một từ trường đều với vận tốc 2.105 m/s thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn là 10 mN. Nếu điện tích đó giữ nguyên hướng và bay với vận tốc 5.105 m/s vào thì độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là A. 25 mN. B. 4 mN. C. 5 mN. D. 10 mN. Câu 34: Một điện tích 1 mC có khối lượng 10 μg bay với vận tốc 1200 m/s vuông góc với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 1,2 T, bỏ qua trọng lực tác dụng lên điện tích. Bán kính quỹ đạo của nó là A. 0,5 m. B. 1 m. C. 10 m. D. 0,1 mm. Câu 35: Hai điện tích q1 = 8 μC và q2 = - 2 μC có cùng khối lượng và ban đầu chúng bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. Điện tích q1 chuyển động cùng chiều kim đồng hồ với bán kính quỹ đạo 4 cm. Điện tích q2 chuyển động A. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 16 cm. B. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 16 cm. C. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm. D. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm. Câu 36: Hai điện tích độ lớn, cùng khối lượng bay vuông với các đường cảm ứng vào cùng một từ trường đều. Bỏ qua độ lớn của trọng lực. Điện tích một bay với vận tốc 1000 m/s thì có bán kính quỹ đạo 20 cm. Điện tích 2 bay với vận tốc 1200 m/s thì có bán kính quỹ đạo A. 20 cm. B. 24 cm. C. 22 cm. D. 200/11 cm. Câu 37: Người ta cho một điện tích có vận tốc 3,2.106 m/s bay vuông góc với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,91 mT thì bán kính quỹ đạo của nó là 2 cm. Biết độ lớn của điện tích là 1,6.10-19 C. Khối lượng của điện tích là A. 9,1.10-31 kg. B. 9,1.10-29 kg. C. 10-31 kg. D. 10 – 29 kg. Câu 38: Có 4 hạt lần lượt là electron, proton, nơtron và hạt nhân hêli bay qua một vùng có từ trường đều với cùng một vận tốc theo phương vuông góc với các đường sức từ. Giả thiết chỉ có lực Lorenxơ tác dụng lên các hạt. Sau cùng một thời gian, hạt bị lệch khỏi phương ban đầu nhiều nhất là: A. electron. B. nơtron. C. hạt nhân hêli. D. protôn. ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 26-
  27. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 Câu 39: Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện B trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ. Biết B = 0,004 T, + v = 2.106 m/s, xác định hướng và cường độ điện trường E: v A. ⃗ hướng lên, E = 6000 V/m B. ⃗ hướng xuống, E = 6000 V/m C. ⃗ hướng xuống, E = 8000 V/m D. ⃗ hướng lên, E = 8000V/m Câu 40: Một proton chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức điện trường như hình vẽ. Biết E = 8000V/m, v = 2.106 m/s, E xác định hướng và độ lớn của cảm ứng từ B: + A. ⃗ hướng ra; B = 0,004 T. B. ⃗ hướng lên; B = 0,003 T. v C. ⃗ hướng xuống; B = 0,002 T. D. ⃗ hướng vào; B = 0,0024T. Đáp án và hướng giải 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Ôn tập chương VI Câu 1: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây? A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện; B. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ; C. Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện; D. Song song với các đường sức từ. Câu 2: Đường sức từ của dòng điện gây ra bởi A. dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện. B. dòng điện trong ống dây đi ra từ cực Bắc, và đi vào cực Nam của cuộn dây đó. C. dòng điện tròn là những đường tròn. D. dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau. Câu 3: Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. tăng 4 lần. ' D. giảm 2 lần. Câu 4: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N. Câu 5: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là A. 19,2 N. B. 1920 N. C. 1,92 N. D. 0 N. Câu 6: Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây? ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 27-
  28. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 A. Vuông góc với dây dẫn; B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện; C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn; D. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. Câu 7: Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần. Câu 8: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộc A. bán kính tiết diện dây. B. bán kính vòng dây. C. cường độ dòng điện chạy trong dây. D. môi trường xung quanh. Câu 9: Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây A. không đổi. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 10: Khi cường độ dòng điện giảm 2 lần và đường kính ống dây tăng 2 lần nhưng số vòng dây và chiều dài ống không đổi thì cảm ứng từ sinh bởi dòng án trong ống dây A. giảm 2 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 11: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm là A. 4.10-6 T. B. 2.10-7 T. C. 5.10-7 T. D. 3.10-7 T. Câu 12: Một điểm cách một dây dẫn dài vô hạn mang dòng điện 20 cm thì có độ lớn cảm ứng từ 1,2µT. Một điểm cách dây dẫn đó 60 cm chỉ có độ lớn cảm ứng là A. 0,4 µT. B. 0,2 µT. C. 3,6 µT. D. 4,8 µT. Câu 13: Một dòng điện chạy trong một dây tròn 10 vòng đường kính 20 cm với cường độ 10 A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là A. 0,2π mT. B. 0,02π mT. C. 20πµT D. 0,2mT Câu 14: Một ống dây dài 50 cm chỉ có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5A. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là A. 8π mT B. 4π mT C. 8 mT. D. 4 mT. Câu 15: Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Khi có dòng điện 20 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là A. 4 mT. B. 8 mT. C. 8π mT. D. 4π mT. Câu 16: Một dòng điện thẳng dài vô hạn I = 10A trong không khí. Cảm ứng từ do nó gây ra tại điểm M cách dòng điện 5 cm bằng A. 5.10-5T B. 2.10-5T C. 1.10-5T D. 4.10-5T. Câu 17: Trong từ trường do dòng điện thẳng dài gây ra tại M, tập hợp những điểm có vectơ cảm ứng từ giống vectơ cảm ứng từ tại M là A. một điểm B. một đường thẳng C. một mặt trụ D. hai đường thẳng ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 28-
  29. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 Câu 18: Hai dòng điện vuông góc cùng cường độ I = 10A, cách nhau 2 cm trong không khí. Cảm ứng từ tổng hợp tại điểm cách đều hai dây một đoạn 1 cm bằng A. 0 B. 2,83.10-4T C. 2 2 .10-4T D. 2,0.10-4T Câu 19: Tìm phát biểu sai về cảm ứng từ của từ trường do dòng điện thẳng dài vô hạn gây ra tại một điểm. A. phụ thuộc vị trí đang xét. B. phụ thuộc cường độ dòng điện. C. phụ thuộc môi trường đặt dòng điện. D. độ lớn tỉ lệ thuận với khoảng cách từ điểm đó đến dòng điện. Câu 20: Tìm phát biểu sai về cảm ứng từ của từ trường do dòng điện chạy trong vòng dây tròn gây ra tại tâm: A. phụ thuộc vào vị trí điểm ta xét. B. phụ thuộc vào cường độ dòng điện. C. phụ thuộc vào bán kính dòng điện. D. độ lớn luôn bằng 2π.10-7 nếu đặt trong không khí. 푅 Câu 21: Tìm phát biểu sai về cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống dây dài có dòng điện chạy qua. A. phụ thuộc vị trí điểm xét. B. Độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. C. có chiều từ cực nam đến cực bắc của ống dây. C. Độ lớn phụ thuộc số vòng dây của ống dây. Câu 22: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện 5 A. Cảm ứng từ tại M có độ lớn 4.10-5T. Điểm M cách dây một đoạn r bằng: A. 2,5 cm B. 5 cm C. 10 cm D. 15 cm Câu 23: Một khung dây tròn bán kính 3,14 cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là 0,1 A. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây có độ lớn: A. 2.10-3T B. 2.10-4T C. 2.10-5T D. 2.10-6T Câu 24: Dòng điện 10A chạy trong vòng dây dẫn tròn có chu vi 40 cm đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây có độ lớn xấp xỉ A. 10-5T. B. 10-4T. D. 1,57.10-5T. D. 5.10-5T. Câu 25: Một dòng điện chạy trong ống dây dài có số vòng dây trên một mét dài là 4000 vòng/mét. Cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống dây bằng 4.10-3T. Cường độ dòng điện qua ống dây có giá trị bằng bao nhiêu? A. 0,4A. B. 0,8A. C. 1,0A. D. 1,2A. Câu 26: Một ống dây dài 25 cm có 500 vòng dây có I = 0,318A chạy qua. Cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống dây có độ lớn: A. 4.10-5T B. 4.10-4T C. 8.10-4T D. 8.10-5T Câu 27: Hai dây dẫn thẳng dài, song song, cách nhau 10 cm. Dòng điện qua hai dây ngược chiều, cùng cường độ 10 A. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây đoạn 5 cm có độ lớn: A. 2.10-5T B. 4.10-5T C. 8.10-5T D. 0 ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 29-
  30. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 Câu 28: Một sợi dây dẫn dài được quấn thành một ống dây có chiều dài ống ℓ = 30 cm sao cho các vòng dây nằm sát nhau, đường kính tiết diện ống dây d = 5 cm. Khi cho dòng điện có cường độ 10A chạy qua ống dây thì cảm ứng từ trong lòng ống dây đo được bằng π.10-3T. Chiều dài của sợi dây là A. 11,78 m B. 23,56 m C. 17,18 m D. 25,36 m. Câu 29: Hai vòng dây dẫn tròn có cùng bán kính, được đặt trong cùng mặt phẳng và đồng tâm. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây này gấp đôi cường độ dòng điện chạy trong vòng dây kia. Tỉ số độ lớn cảm ứng từ tổng hợp tại tâm hai vòng dây trong trường hợp hai dòng điện cùng chiều so với trường hợp hai dòng điện ngược chiều bằng A. 2. B. 0,5. C. 3. D. 1. Câu 30: Lực từ do từ trường đều B = 4.10-3T tác dụng lên dòng điện I = 5A, dài l = 20 cm, đặt hợp với từ trường góc 1500 có độ lớn là A. 2.10-3N B. 5.10-4N C. π.10-4N D. 2π.10-4N Câu 31: Một electron (m = 9,1.10-31kg, q = -1,6.10-19C) bay với vận tốc v = 2.106m/s vào từ trường đều B = 1,82.10-5T. Vận tốc ban đầu của electron hợp với từ trường góc 300. Gia tốc của chuyển động của electron trong từ trường bằng bao nhiêu? A. 1,6.1014m/s2. B. 3,2.1012m/s2. C. 6,4.1013m/s2. D. 5,4.1012 m/s2. Câu 32: Khi độ lớn của cảm ứng từ và độ lớn của vận tốc của điện tích cùng tăng lên 2 lần thì độ lớn lực Lo- ren-xơ A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 33: Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo-ren-xơ khi vận tốc của điện tích và độ lớn cảm ứng từ cùng tăng 2 lần thì bán kính quỹ đạo của điện tích A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 34: Một điện tích có độ lớn 10 µC bay với vận tốc 105 m/s vuông góc với các đường sức một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực lực Loren-xơ tác dụng lên điện tích là A. 1 N. B. 104 N. C. 0,1 N. D. 0 N Câu 35: Một êlectron bay vuông góc với các đường sức một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực Lo-ren-xơ có độ lớn 1,6.10-12 N. Vận tốc của êlectron là A. 103 m/s. B. 1,6.106 m/s. C. 108 m/s. D. 1,6.107 m/s. Câu 36: Một điện tích 10-6 C bay với vận tốc 104 m/s xiên góc 300 so với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là A. 25 µN. B. 2,5 mN. C. 25 N. D. 2,5 N. Câu 37: Hai điện tích ql = 10µC và điện tích q2 bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. Lực -8 -8 Lo-ren-xơ tác dụng lần lượt lên ql và q2 là 2.10 N và 5.10 N. Độ lớn của điện tích q2 là A. 25µC. B. 2,5 µC. C. 4µC D. 10 µC Câu 38: Một khung dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Luôn có lực từ tác dụng lên tất cả các cạnh của khung B. Lực từ tác dụng lên các cạnh của khung khi mặt phẳng khung dây không song song với đường sức từ ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 30-
  31. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 C. Khi mặt phẳng khung dây vuông góc với vectơ cảm ứng từ thì khung dây ở trạng thái cân bằng D. Mômen ngẫu lực từ có tác dụng làm quay khung dây về trạng thái cân bằng bền Câu 39: Một khung dây dẫn phẳng, diện tích S, mang dòng điện I đặt trong từ trường đều B, mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ. Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây là: A. M = 0 B. M = IBS C. M = IB/S D. M = IS/B Câu 40: Đoạn dây CD dài 20 cm, khối lượng 10 g treo bằng 2 dây mềm cách điện sao cho đoạn dây CD nằm ngang. Dây ở trong từ trường đều có B = 0,2 T và các đường sức từ là các đường thẳng đứng hướng lên. Mỗi B dây treo chịu được lực kéo lớn nhất FK = 0,06 N. Hỏi có thể cho dòng D I điện qua dây đồng CD có cường độ lớn nhất bao nhiêu để dây treo không C đứt. Coi khối lượng dây treo rất nhỏ; g = 10m/s2 A. 1,55 A. B. 1,65A. C. 1,85 A. D. 2,25 A. Đáp án và hướng giải 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Chương V: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ Bài: Từ thông – Cảm ứng từ Câu 1: Từ thông qua một mạch kín được xác định bằng công thức nào sau đây? A. Φ = B.S.sinα B. Φ = B.S.cosα C. Φ = B.S.tanα D. Φ = B.S Câu 2: Đơn vị của từ thông là A. Tesla (T). B. Ampe (A) C. Vêbe Wb. D. Vôn V. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về từ thông ? A. Biểu thức định nghĩa của từ thông là Φ = BScosα B. Đơn vị của từ thông là vêbe Wb C. Từ thông là một đại lượng đại số D. Từ thông là một đại lượng có hướng Câu 4: Từ thông phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây ? A. Điện trở suất dây dẫn làm khung. B. Đường kính dây dẫn làm khung. C. Hình dạng và kích thước của khung dây dẫn. D. Điện trở của dây dẫn. Câu 5: Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. độ lớn cảm ứng từ; B. diện tích đang xét; C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ; D. nhiệt độ môi trường. Câu 6: Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông A. bằng 0. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 7: Giá trị tuyệt đối của từ thông qua diện tích S đặt vuông góc với cảm ứng từ B A. tỉ lệ với số đường sức qua một đơn vị diện tích S. ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 31-
  32. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 B. tỉ lệ với độ lớn chu vi của diện tích S. C. là giá trị của cảm ứng từ B tại nơi đặt điện tích S. D. tỉ lệ với số đường sức qua diện tích S. Câu 8: Một vòng dây dẫn được đặt trong một từ trường đều, sao cho mặt phẳng của vòng dây vuông góc với đường cảm ứng. Hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi A. nó bị làm cho biến dạng. B. nó được quay xung quanh pháp tuyến của nó. C. nó được dịch chuyển tịnh tiến. D. nó được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ. Câu 9: Vêbe bằng A. 1 T.m2. B. 1 T/m. C. 1 T.m. D. 1 T/m2. Câu 10: Chọn câu đúng. A. Số đường sức và từ thông là hai khái niệm khác nhau, vì vậy không thể có mối quan hệ gì với nhau. B. Từ thông qua một diện tích bằng với số đường sức qua diện tích đó. C. Từ thông qua diện tích S chính là giá trị của cảm ứng từ tại đó. D. Người ta dùng khái niệm từ thông để diễn tả số đường sức từ qua một diện tích nào đó. Câu 11: Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi A. trong mạch có một nguồn điện. B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều. C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian Câu 12: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. B. hoàn toàn ngẫu nhiên. C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài. D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài. Câu 13: Định luật Len - xơ về chiều của dòng điện cảm ứng là hệ quả của định luật bảo toàn nào ? A. Năng lượng. B. Điện tích. C. Động lượng. D. Khối lượng. Câu 14: Định luật Len - xơ được dùng để xác định A. độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín. B. chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín. C. cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín. D. sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng. Câu 15: Từ thông qua một mạch kín không đổi khi A. thay đổi tiết diện của dây dẫn B. thay đổi từ trường qua mạch kín C. cho mạch kín di chuyển lại gần nam châm ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 32-
  33. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 D. quay khung dây trong mặt phẳng vuông góc với trục nam châm Câu 16: Véc tơ pháp tuyến của diện tích S là véc tơ A. có độ lớn bằng 1 đơn vị và có phương vuông góc với diện tích đã cho. B. có độ lớn bằng 1 đơn vị và song song với diện tích đã cho. C. có độ lớn bằng 1 đơn vị và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi. D. có độ lớn bằng hằng số và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi. Câu 17: Một khung dây kín đang ở trong một từ trường đều. Khi đưa nó ra ngoài phạm vi của vùng có từ trường thì A. xuất hiện lực lạ có xu hướng kéo khung dây lại. B. không có từ thông qua khung dây nên không có dòng điện cảm ứng. C. xuất hiện dòng điện cảm ứng sao cho từ trường tổng cộng tại vị trí khung dây có xu hướng giảm đi. D. xuất hiện dòng điện cảm ứng sao cho từ trường qua khung dây giảm đi Câu 18: Từ thông qua khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều đạt giá trị cực đại khi A. các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây B. các đường sức từ song song với mặt phẳng khung dây. C. các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 00 D. các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 400 Câu 19: Một mạch kín (C) không biến dạng đặt trong từ trường đều, trong trường hợp nào thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng? A. Mạch chuyển động tịnh tiến. B. Mạch quay xung quanh trục vuông góc với mặt phẳng (C). C. Mạch chuyển động trong mặt phẳng vuông góc với từ trường. D. Mạch quay quanh trục nằm trong mặt phẳng (C). Câu 20: Trong một vùng không gian rộng có một từ trường đều. Tịnh tiến một khung dây phẳng, kín theo những cách sau đây: I. Mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng II. Mặt phẳng khung song song với các đường cảm ứng III. Mặt phẳng khung hợp với các đường cảm ứng một góc θ. Trường hợp nào xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung ? A. Trường hợp I. B. Trường hợp II. C. Trường hợp III. D. Không có trường hợp nào. Câu 21: Mặt kín tròn (C) nằm trong cùng mặt phẳng (P) với dòng điện thẳng I như hình vẽ. Hỏi trường hợp nào dưới đây, từ thông qua (C) biến thiên? (C) A. (C) dịch chuyển trong (P) lại gần hoặc xa I. I B. (C) dịch chuyển trong (P) với vận tốc song song với dòng I. C. (C) cố định, dây dẫn thẳng mang dòng I chuyển động tịnh tiến dọc theo chính nó. D. (C) quay xung quanh dòng điện I ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 33-
  34. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 Câu 22: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hay ra xa vòng dây kín? A. C B. D C. A Hình A Hình B Hình C D. B Hình D Câu 23: Trong hình vẽ nào sau đây, từ thông gửi qua diện tích của khung dây dẫn có giá trị lớn nhất ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 24: Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ? A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện; B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu; C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch; D. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi. Câu 25: Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô sẽ xuất hiện trong: A. Bàn là điện. B. Bếp điện. C. Quạt điện. D. Siêu điện. Câu 26: Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô không xuất hiện trong: A. Quạt điện. B. Lò vi sóng. C. Nồi cơm điện. D. Bếp từ. Câu 27: Dòng điện Foucault không xuất hiện trong trường hợp nào sau đây? A. Khối đồng chuyển động trong từ trường đều cắt các đường sức từ; B. Lá nhôm dao động trong từ trường; C. Khối thủy ngân nằm trong từ trường biến thiên; D. Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiên. Câu 28: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến dòng Foucault? A. phanh điện từ; B. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên; C. lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau; D. đèn hình TV. Câu 29: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là A. 0,048 Wb. B. 24 Wb. C. 480 Wb. D. 0 Wb. Câu 30: Hình tròn biểu diễn miền trong đó có từ trường đều, có cảm ứng từ B. Khung dây hình vuông cạnh a ngoại tiếp đường tròn. Công thức nào sau đây biểu diễn chính xác từ thông qua khung? 2 2 A. πBa2 Wb. B. Wb. C. Wb. D. Ba2 Wb. 4 2 ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 34-
  35. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 Câu 31: Một khung dây phẳng hình vuông đặt trong từ trường đều: B = 5.10-2 T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Độ lớn từ thông qua khung là 4.10-5 Wb. Độ dài cạnh khung dây là A. 8 cm B. 4 cm C. 2 cm D. 6 cm Câu 32: Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây 1 có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 mWb. Cuộn dây 2 có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là A. 60 mWb. B. 120 mWb. C. 15 mWb. D. 7,5 mWb. Câu 33: Một khung dây hình chữ nhật ABCD gồm 20 vòng cạnh 5 cm và 4 cm. Khung đặt trong từ trường đều B = 3.10-3 T, đường sức vuông góc với mặt phẳng khung. Quay khung 60o quanh cạnh AB, độ biến thiên từ thông qua khung bằng A. -60.10-6 Wb. B. -45.10-6 Wb. C. 54.10-6 Wb. D. -56.10-6 Wb. Câu 34: Một khung dây hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, được đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có B = 4.10-3 T. Từ thông xuyên qua khung dây là 10-4 Wb, chiều rộng của khung dây nói trên là A. 1 cm B. 10 cm C. 1m D. 10 m. Câu 35: Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm được đặt trong từ trường đều, B = 0,01 T. Đường sức từ vuông góc với mặt khung. Quay khung cho mặt phẳng khung song song với các đừng sức từ. Độ biến thiên từ thông bằng A. -20.10-6 Wb. B. -15.10-6 Wb. C. -25.10-6 Wb. D. -30.10-6 Wb. Câu 36: Một khung dây có diện tích 5 cm 2 gồm 50 vòng dây. Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B và quay khung theo mọi hướng. Từ thông qua khung có giá trị cực đại là 5.10-3 Wb. Cảm ứng từ B có giá trị A. 0,2 T. B. 0,02 T. C. 2,5 T. D. 0,25 T. Câu 37: Một hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 8.10-4 T. Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ với mặt phẳng của hình vuông đó là A. 300. B. 450. C. 600. D. 00. Câu 38: Một khung dây phẳng có diện tích 10 cm2 đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Độ lớn từ thông qua khung là 3.10-5 Wb. Cảm ứng từ có giá trị A. B = 3.10-2 T B. B = 4.10-2 T C. B = 5.10-2 T D. B = 6.10-2 T Câu 39: Một khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,061 T, sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là 1,2.10-5 Wb. Tính bán kính vòng dây. A. 2.10-3 m. B. 4.10-3 m. C. 6.10-3 m. D. 8.10-3 m. Câu 40: Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4 m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6 T có chiều hướng ra ngoài mặt phẳng giấy. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4 T trong thời gian 0,25 s thì chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây là A. theo chiều kim đồng hồ B. ngược chiều kim đồng hồ C. không có dòng điện cảm ứng ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 35-
  36. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 D. chưa xác định được chiều dòng điện, vì phụ thuộc vào cách chọn chiều véc tơ pháp tuyến của vòng dây Đáp án và hướng giải 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Bài: Suất điện động cảm ứng Câu 1: Suất điện động cảm ứng là suất điện động A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dòng điện trong mạch kín. C. được sinh bởi nguồn điện hóa học D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng. Câu 2: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. B. độ lớn từ thông qua mạch. C. điện trở của mạch. D. diện tích của mạch. Câu 3: Công thức nào sau đây không thể dùng để xác định suất điện động cảm ứng. |∆훷| ∆훷 ∆ ∆훷 A. e = k. . B. e = - . C. e = - S. . D. e = . ∆푡 ∆푡 ∆푡 ∆푡 ∆휑 Câu 4: Đại lượng được gọi là ∆푡 A. tốc độ biến thiên của từ thông. B. lượng từ thông đi qua diện tích S C. suất điện động cảm ứng. D. độ biến thiên của từ thông. Câu 5: Một nam châm thẳng có từ trường hướng vào lòng ống dây. Trong trường hợp nào dưới đây suất điện động trong ống dây lớn nhất? A. Nam châm tiến lại gần ống dây với tốc độ v. B. Nam châm tiến ra xa ống dây với tốc độ v. C. Nam châm và ống dây tiến lại gần với tốc độ v. D. Nam châm và ống dây tiến ra xa với tốc độ v. Câu 6: Một khung dây dẫn điện tích S đặt vuông góc với đường sức của từ trường đều có cảm ứng từ B. Quay khung dây một góc 1800 trong thời gian 1s thì suất điện động trong khung có độ lớn là 푆 A. e = B.S. B. e = . C. e = 2B.S. D. e = 0. 2 Câu 7: Một khung dây dẫn diện tích S đặt vuông góc với đường sức của từ trường đều có cảm ứng từ B, trong 0,5s cảm úng từ giảm còn một nửa. Suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn là 푆 A. e = B.S B. e = C. e = 2B.S D. e = 4B.S 2 Câu 8: Trong một đoạn dây dẫn sẽ có suất điện động cảm ứng nếu A. đặt dây dẫn đó trong từ trường không đổi. B. đặt đoạn dây đó trong từ trường biến thiên. C. cho đoạn dây đó chuyển động song song với các đường sức từ. D. cho đoạn dây đó chuyển động cắt các đường sức từ. Câu 9: Nếu một mạch điện hở chuyển động trong từ trường cắt các đường sức từ thì: A. Trong mạch không có suất điện động cảm ứng. ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 36-
  37. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 B. Trong mạch không có suất điện động và dòng điện cảm ứng C. Trong mạch có suất điện động và dòng điện cảm ứng D. Trong mạch có suất điện động cảm ứng nhưng không có dòng điện Câu 10: Trong các yếu tố sau: I. Chiều dài của ống dây kín II. Số vòng của ống dây kín III. Tốc độ biến thiên của từ thông qua mỗi vòng dây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong ống dây kín phụ thuộc vào các yếu tố nào? A. I và II. B. II và III. C. III và I. D. Chỉ phụ thuộc II. Câu 11: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A. hóa năng. B. cơ năng. C. quang năng. D. nhiệt năng. Câu 12: Vòng dây chuyển động song song với đường sức từ của một từ trường đều. Suất điện động cảm ứng của vòng dây A. bằng không B. phụ thuộc vào diện tích vòng dây. C. phụ thuộc vào hình dạng vòng dây. D. phụ thuộc vào độ lớn của B. Câu 13: Khi đưa nam châm lại gần vòng dây thì hiện tượng nào sau đây không xảy ra? A. Từ thông qua vòng dây tăng. B. Trong vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng. C. Dòng điện cảm ứng trong vòng dây đi theo chiều Abc. D. Vòng dây sẽ chuyển động sang bên trái, cùng chiều dịch chuyển của nam châm. Câu 14: Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi A. trong mạch có một nguồn điện. B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều. C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian. Câu 15: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng A. lực điện do điện trường tác dụng lên hạt mang điện. B. cảm ứng điện từ. C. lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động. D. lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện. Câu 16: Khi một mạch kín phẳng, quay xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng chứa mạch trong một từ trường, thì suất điện động cảm ứng đổi chiều một lần trong 1 1 A. 1 vòng quay. B. 2 vòng quay. C. vòng quay. D. vòng quay. 2 4 Câu 17: Khi một từ trường qua một cuộn dây gồm 100 vòng dây biến thiên, suất điện động cảm ứng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 0,02 mV. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trên cuộn dây có giá trị là A. 2 mV. B. 0,2 mV. C. 20 mV. D. 2 V. ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 37-
  38. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 Câu 18: Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông giảm từ 1,2 Wb xuống còn 0,4 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 V. B. 4 V. C. 2 V. D. 1 V. Câu 19: Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông tăng từ 0,6 Wb đến 1,6 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 V. B. 10 V. C. 16 V. D. 22 V. Câu 20: Một cuộn dây phẳng, có 100 vòng, diện tích 3,14.10-2 (m2). Cuộn dây đặt trong từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng từ. Nếu cho cảm ứng từ tăng đều đặn từ 0,2T lên gấp đôi trong thời gian 0,1s. Suất điện động cảm ứng trong cuộn dây có độ lớn bằng? A. 0,628 V B. 6,28 V C. 1,256 V D. 2,36 V. Câu 21: Một khung dây có 100 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng của khung dây. Diện tích của mỗi vòng dây là 2 dm2, cảm ứng từ giảm đều từ 0,5 T đến 0,2 T trong thời gian 0,1 s. Suất điện động cảm ứng trong khung dây là A. 6 V. B. 60 V. C. 3 V. D. 30 V. Câu 22: Một khung dây dẫn cứng hình chữ nhật có diện tích 100 cm2, có thể quay trong một từ tường đều có cảm ứng từ B = 0,01 T, ban đầu khung ở vị trí mà mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ. Khung quay đều trong thời gian 0,02 s thì đến vị trí mặt phẳng của khung dây vuông góc với các đường sức từ. Xác định độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung A. 0,5 V. B. 0,05 V. C. 5 mV. D. 0,5 mV. Câu 23: Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là A. 240 mV. B. 240 V. C. 2,4 V. D. 1,2 V. Câu 24: Một khung dây dẫn tròn có 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng bằng 50 cm 2, đặt trong một từ trường đều B = 0,2 T. Mặt phẳng khung hợp với đường sức của từ trường một góc 450. Từ ví trí nói trên, người ta quay cho mặt phẳng khung song song với đường sức trong thời gian 0,02 s. Suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn A. 0,53 V. B. 0,35 V. C. 3,55 V. D. 3,5 V. Câu 25: Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm2), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn B = 2.10-4 (T). Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là A. 3,46.10-4 V. B. 0,2 (mV). C. 4.10-4 V. D. 4 mV Câu 26: Một khung dây dẫn tròn có diện tích 60 cm2, đặt trong từ trường đều. Góc giữa và mặt phẳng khung dây là 300. Trong thời gian 0,01s từ trường tăng đều từ 0 lên 0,02T thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là 0,6V. Khung dây trên gồm A. 173 vòng B. 1732 vòng C. 100 vòng D. 1000 vòng ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 38-
  39. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 Câu 27: Một khung dây hình tròn bán kính 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều mà các đường sức từ vuông với mặt phẳng vòng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V. Thời gian duy trì suất điện động đó là A. 0,2 s. B. 0,2π s. C. 4 s. D. 0,31 s. Câu 28: Cuộn dây có N = 100 vòng, mỗi vòng có diện tích S = 300 cm2. Đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T sao cho trục của cuộn dây song song với các đường sức từ. Quay đều cuộn dây để sau t = 0,5 s trục của nó vuông góc với các đường sức từ thì suất điện động cảm ứng trung bình trong cuộn dây là A. 0,6 V. B. 1,2 V. C. 3,6 V. D. 4,8 Câu 29: Từ thông qua mạch kín biến thiên theo thời gian Φ = 0,06(5-3t),(trong đó tính bằng Wb, t tính bằng s). Trong khoảng thời gian từ 1 s đến 3 s, suất điện động trong khung có độ lớn là: A. 0,18 V B. 0,06 V C. 0,12 V D. 0,24 V Câu 30: Một khung dây được đặt cố định trong từ trường đều mà cảm ứng từ có độ lớn ban đầu xác định. Trong thời gian 0,2 s từ trường giảm đều về 0 thì trong thời gian đó khung dây xuất hiện suất điện động với độ lớn 100 mV. Nếu từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,5 s thì suất điện động trong thời gian đó là A. 40 mV. B. 250 mV. C. 2,5 V. D. 20 mV. Câu 31: Vòng dây kim loại diện tích S, hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300, cho biết cường độ của cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị, suất điện động cảm ứng sinh ra có giá trị B (T) là 0,2 3푆 0,1 A. 0 V B. √ V 2 푆 0,1 0,2 t (s) C. V D. S V 2 Câu 32: Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian biểu diễn như hình vẽ. Suất điện động cảm ứng trong khung trong các thời điểm tương ứng sẽ là: A. trong khoảng thời gian 0 đến 0,1s: e = 3V Φ(Wb) 1,2 B. trong khoảng thời gian 0,1 đến 0,2s: e = 6V 0,6 C. trong khoảng thời gian 0,2 đến 0,3s: e = 9V ts D. trong khoảng thời gian 0 đến 0,3s: e = 4V 0 0,1 0,2 0,3 Câu 33: Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều B = 2.10-4 T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Người ta giảm đều từ trường đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi: A. 10-3 V B. 2.10-3 V C. 3.10-3 V D. 4.10-3 V Câu 34: Một khung dây cứng phẳng diện tích 25 cm2 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ B(T) trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến 2,4.10-3 thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong t (s) 0 khung kể từ t = 0 đến t = 0,4s: 0,4 A. 10-4 V B. 1,2.10-4V C. 1,3.10-4V D. 1,5.10-4V ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 39-
  40. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 Câu 35: Một khung dây dẫn điện trở 2 Ω hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là A. 0,2 A B. 2 A C. 2 m A D. 20 mA Câu 36: Một cuộn dây có 400 vòng điện trở 4 Ω, diện tích mỗi vòng là 30 cm2 đặt cố định trong từ trường đều, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng tiết diện cuộn dây. Tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua mạch là bao nhiêu để cường độ dòng điện trong mạch là 0,3A? A. 0,5 T/s B. 1 T/s C. 2 T/s D. 4 T/s Câu 37: Một khung dây dẫn đặt vuông góc với một từ trường đều, cảm ứng từ B có độ lớn biến đổi theo thời gian. Biết rằng cường độ dòng điện cảm ứng là IC = 0,5 A, điện trở của khung là R = 2  và diện tích của khung là S = 100 cm2. Độ lớn suất điện động cảm ứng và tốc độ biến thiên của cảm ứng từ trong khung dây là |∆훷| |∆훷| A. |ec| = 1 V và = 100 T/s. B. |ec| = 2 V và = 200 T/s. ∆푡 ∆푡 |∆훷| |∆훷| C. |ec| = 3 V và = 300 T/s. D. |ec| = 4 V và = 400 T/s. ∆푡 ∆푡 Câu 38: Một vòng dây diện tích S = 100 cm2 nối vào tụ điện có điện dung C = 200 F, được đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa khung dây, có độ lớn tăng đều 5.10-2 T/s. Tụ điện tích được điện tích A. q = 4.10-7 C. B. q = 3.10-7 C. C. q = 2.10-7 C. D. q = 10-7 C. Câu 39: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 6 cm; đặt trong từ trường đều B = 4.10-3 T, đường sức từ trường vuông góc với mặt phẳng khung dây. Cầm hai cạnh đối diện hình vuông kéo về hai phía để được hình chữ nhật có cạnh này dài gấp đôi cạnh kia. Biết điện trở khung R = 0,01 Ω, tính điện lượng di chuyển trong khung A. 12.10-5 C B. 14.10-5 C C. 16.10-5 C D. 18.10-5 C Câu 40: Một khung dây dẫn hình tròn mảnh, khung dây gồm 100 vòng, mỗi vòng có bán kính 10 cm, mỗi mét dài của dây dẫn có điện trở 0,5 Ω. Cuộn dây đặt trong một từ trường đều có vecto cảm ứng từ ⃗ vuông góc với mặt phẳng các vòng dây và có độ lớn cảm ứng từ giảm đều từ B = 10-2 T đến 0 trong thời gian 10-2 s. Công suất tỏa nhiệt trong sợi dây là A. 0,31 W. B. 0,62 W. C. 0,24 W. D. 0,48 W. Đáp án và hướng giải 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Bài: Tự cảm Câu 1: Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện qua mạch. B. điện trở của mạch. ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 40-
  41. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 C. chiều dài dây dẫn. D. tiết diện dây dẫn. Câu 2: Điều nào sau đây không đúng khi nói về hệ số tự cảm của ống dây? A. phụ thuộc vào số vòng dây của ống; B. phụ thuộc tiết diện ống; C. không phụ thuộc vào môi trường xung quanh; D. có đơn vị là H (henry). Câu 3: Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng tự cảm không phải là hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hiện tượng tự cảm không xảy ra ở các mạch điện xoay chiều C. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch D. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của từ trường bên ngoài mạch điện Câu 4: Đơn vị của độ tự cảm là A. vôn V B. henry (H) C. tesla (T) D. vêbe (Wb) Câu 5: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch. B. sự chuyển động của nam châm với mạch. C. sự chuyển động của mạch với nam châm. D. sự biến thiên từ trường Trái Đất. Câu 6: Khi đưa vào trong lòng ống dây một vật liệu có độ từ thẩm μ, lấp đầy ống dây thì độ tự cảm của nó A. tăng μ lần B. giảm μ lần C. không thay đổi D. có thể tăng hoặc giảm tuỳ vào bản chất của vật liệu từ Câu 7: Trong thí nghiệm về hiện tượng tự cảm và ngắt mạch, người ta đưa lõi sắt vào trong lòng ống dây để A. tăng điện trở của ống dây. B. tăng cường độ dòng điện qua ống dây. C. làm cho bóng đèn mắc trong mạch không bị cháy. D. tăng độ tự cảm của ống dây. Câu 8: Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch B. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với thời gian dòng điện chạy trong mạch C. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch D. Suất điện động tự cảm của ống dây không phụ thuộc vào độ tự cảm của ống dây Câu 9: Hệ số tự cảm (độ tự cảm) của ống dây có ý nghĩa vật lí gì? A. Cho biết số vòng dây của ống dây là lớn hay nhỏ B. Cho biết thế tích của ống dây là lớn hơn hay nhỏ C. Cho biết từ trường sinh ra là lớn hay nhỏ khi có dòng điện đi qua ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 41-
  42. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 D. Cho biết từ thông qua ống dây là lớn hay nhỏ khi có dòng điện đi qua Câu 10: Gọi N là số vòng dây, 푙 là chiều dài, S là tiết diện của ống dây. Công thức tính độ tự cảm của ống dây đặt trong không khí là: 2 2 A. L = 4π.10-7nS B. L = 4π.10-7N2S C. L = 4π.10-7 .S D. L = 4π.10-7 푙 푙2푆 Câu 11: Gọi N là số vòng dây, 푙 là chiều dài, V là thể tích của ống dây. Công thức tính độ tự cảm của ống dây đặt trong không khí là: 2 2 A. L = 4π.10-7nV B. L = 4π.10-7N2V C. L = 4π.10-7 D. L = 4π.10-7 .V 푙. 푙2 Câu 12: Một ống dây hình trụ có thể tích V, trên mỗi mét chiều dài của ống dây có n vòng dây. Công thức tính độ tự cảm của ống dây đặt trong không khí là A. L = 4π.10-7n2V B. L = 4π.10-7n2V2 C. L = 4π.10-7nV D. L = 4π.10-7nV2 Câu 13: Đáp án nào sau đây là sai : suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi: A. độ tự cảm của ống dây lớn B. cường độ dòng điện qua ống dây lớn C. dòng điện giảm nhanh D. dòng điện tăng nhanh Câu 14: Đáp án nào sau đây là sai: Hệ số tự cảm của ống dây: A. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây B. có đơn vị là Henri(H) 푆 C. được tính bởi công thức L = 4π.10-7 D. càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây là nhiều 푙 Câu 15: Cho mạch điện như hình vẽ. Khi đóng khóa K thì: A. đèn (1) sáng ngay lập tức, đèn (2) sáng từ từ R 1 B. đèn (1) và đèn (2) đều sáng lên ngay L 2 C. đèn (1) và đèn (2) đều sáng từ từ K E D. đèn (2) sáng ngay lập tức, đèn (1) sáng từ từ Câu 16: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với A. điện trở của mạch. B. từ thông cực đại qua mạch. C. từ thông cực tiểu qua mạch. D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch. Câu 17: Năng lượng của ống dây tự cảm tỉ lệ với A. cường độ dòng điện qua ống dây. B. bình phương cường độ dòng điện trong ống dây. C. căn bậc hai lần cường độ dòng điện trong ống dây. D. một trên bình phương cường độ dòng điện trong ống dây. Câu 18: Một ống dây hình trụ có độ tự cảm L. Nếu giảm số vòng dây trên một mét chiều dài đi hai lần thì độ tự cảm L’ của ống dây là: A. 2L. B. L/2 C. 4L D. L/4 Câu 19: Hai ống dây hình trụ có cùng số vòng dây như nhau, đường kính ống dây thứ hai gấp 3 lần đường kính ống dây thứ nhất. Khi so sánh độ tự cảm của hai ống dây, biểu thức nào sau đây là đúng? A. L2 = 3L1 B. L1 = 3L2 C. L2 = 9L1 D. L1 = 9L2 ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 42-
  43. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 Câu 20: Một ống dây hình trụ có độ tự cảm L. Nếu cắt ngang ống dây thành hai phần giống hệt nhau thì độ tự cảm của mỗi phần là A. L’ = 2L B. L’ = L/2 C. L’ = L D. L’ = L/4 Câu 21: Một ống dây hình trụ dài 40 cm, gồm 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 200 cm2. Độ tự cảm của ống dây khi đặt trong không khí là A. 3,14.10-2H B. 6,28.10-2 H C. 628 H D. 314 H Câu 22: Một ống dây có độ từ cảm L = 0,1H. Nếu cho dòng điện qua ống dây biến thiên đều với tốc độ 200 A/s thì trong ống dây xuất hiện suất điện động tự cảm bằng A. 10 V B. 0,1 kV C. 20 V D. 2 kV Câu 23: Một ống dây có độ tự cảm L = 0,2 H. Trong một giây dòng điện giảm đều từ 5 A xuống 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây là : A. 1 V B. 2 V C. 0,1 V D. 0,2 V Câu 24: Một ống dây có chiều dài 1,5 m, gồm 2000 vòng dây, ống dây có đường kính là 40 cm. Cho dòng điện chạy qua ống dây, dòng điện tăng 0 đến 5A trong thời gian 1s. Độ tự cảm của ống dây và độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là A. L = 4,2 H, etc = 21 V B. L = 1,68 H, etc = 8,4 V C. L = 0,168 H, etc = 0,84 V D. L = 0,42 H, etc = 2,1 V Câu 25: Ống dây 1 có cùng tiết diện với ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vòng dây đều nhiều hơn gấp đôi. Tỉ sộ hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2 là A. 1. B. 2. C. 4. D. 8. Câu 26: Một ống dây tiết diện 10 cm2, chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là A. 0,2π H. B. 0,2π mH. C. 2 mH. D. 0,2 mH. Câu 27: Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên trên ống dây dài l và tiết diện S thì có hệ số tự cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên trên ống có cùng tiết diện nhưng chiều dài tăng lên gấp đôi thì hệ số tự cảm cảm của ống dây là A. 0,1 H. B. 0,1 mH. C. 0,4 mH. D. 0,2 mH. Câu 28: Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên trên ống dây dài l và bán kính ống r thì có hệ số tự cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên trên ống có cùng chiều dài nhưng tiết diện tăng gấp đôi thì hệ số từ cảm của ống là A. 0,1 mH. B. 0,2 mH. C. 0,4 mH. D. 0,8 mH. Câu 29: Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là A. 100 V. B. 1V. C. 0,1 V. D. 0,01 V. Câu 30: Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H có dòng điện 200 mA chạy qua. Năng lượng từ tích lũy ở ống dây này là A. 2 mJ. B. 4 mJ. C. 2000 mJ. D. 4 J. ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 43-
  44. Tiến tới đề thi THPT QG Trắc nghiệm vật lý 11 Câu 31: Một ống dây 0,4 H đang tích lũy một năng lượng 8 mJ. Dòng điện qua nó là A. 0,2 A B. 2√2 A C. 0,4 A D. √2 A Câu 32: Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây: A. 0,1H; 0,2J B. 0,2H; 0,3J C. 0,3H; 0,4J D. 0,2H; 0,5J Câu 33: Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây, đường kính của ống bằng 2 cm. Một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây trong 0,01s cường độ dòng điện tăng từ 0 đến 1,5 A. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây: A. 0,14 V B. 0,26V C. 0,52V D. 0,74V Câu 34: Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức I = 0,4(5 – t); I tính bằng ampe, t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005H. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây: A. 0,001V B. 0,002 V C. 0,003 V D. 0,004 V Câu 35: Một ống dây khi có dòng điện có cường độ 4 A chạy qua thì có năng lượng 0,08J. Hệ số tự cảm của ống dây bằng: A. 0,01 H B. 0,02 H C. 0,03 H D. 0,04 H Câu 36: Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/m. Ống có thể tích 500 cm3, và được mắc vào mạch điện, sau khi đóng công tắc, dòng điện biến thiên theo thời gian như đồ thị bên hình vẽ ứng với thời gian đóng công tắc là từ 0 đến 0,05s. Tính suất điện động tự cảm trong ống i(A) trong khoảng thời gian trên: 5 ts A. 2π.10-2 V B. 8π.10-2V 0 0,05 C. 6π.10-2V D. 5π.10-2V Câu 37: Một ống dây dài 40 cm có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ống dây là 10 cm2. Cường độ dòng điện qua ống tăng từ 0 đến 4 A. Hỏi nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng bằng bao nhiêu: A. 1,6.10-2 J B. 1,8.10-2 J C. 2.10-2 J D. 2,2.10-2 J Câu 38: Một mạch điện có dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian biểu diễn như đồ thị hình vẽ bên. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong khoảng thời gian từ 0 đến 1s là e1, từ 1s đến 3s i(A) là e2 thì: 1 ts A. e1 = e2/2 B. e1 = 2e2 0 1 3 C. e1 = 3e2 D. e1 = e2 Câu 39: Một ống dây có dòng điện 3 A chạy qua thì nó tích lũy một năng lượng từ trường là 10 mJ. Nếu có một dòng điện 9 A chạy qua thì nó tích lũy một năng lượng là A. 30 mJ. B. 60 mJ. C. 90 mJ. D. 10/3 mJ. Câu 40: Một ống dây hình trụ dài gồm 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây 100 cm2. Ống dây có điện trở R = 10 Ω, hai đầu nối đoản mạch và được đặt trong một từ trường đều có các đường sức từ song song với trục hình trụ và có độ lớn tăng đều 4.10-2 T/s. Công suất toả nhiệt trong ống dây là A. 0,4 W. B. 0,004 W. C. 0,016 W. D. 0,06 W. ZZaZalo: 0942.481.600 + 0978.919.804 ( Trang - 44-