Tổng hợp đề ôn tập mon Toán Lớp 3

docx 73 trang thungat 3720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp đề ôn tập mon Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtong_hop_de_on_tap_mon_toan_lop_3.docx

Nội dung text: Tổng hợp đề ôn tập mon Toán Lớp 3

  1. ĐỀ 51 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Số lớn nhất có bốn chữ số là 9999 b) Số bé nhất có bốn chữ số là 1111 c) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là 9876 d) Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là 1234 2. Đặt tính rồi tính: 5219 + 2945 6590 – 755 319  7 1624 : 8 3. Số ? 5 m 7 dm = dm 8 m 4 cm = cm 9 m 2 dm = dm 6 m 3 cm = cm 4. Tìm x biết: 567 : x = 9 7  x = 483
  2. 5. Có 40 xe ô tô được xếp đều thành 8 hàng. Hỏi 5 hàng như thế có bao nhiêu ô tô? Bài giải 6. Bạn Thảo mua 2 quyển vở, mỗi quyển giá 2000 đồng. Bạn Thảo đưa cô bán hàng 5000. Hỏi cô bán hàng phải trả lại bạn Thảo bao nhiêu tiền? Bài giải
  3. 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Ngày 30 tháng 7 là thứ sáu thì ngày 3 tháng 8 cùng năm đó là: a) Thứ hai b) Thứ ba c) Thứ năm d) Thứ sáu
  4. ĐỀ 52 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Đồng hồ bên chỉ: 8 giờ 4 phút 8 giờ 20 phút 4 giờ 8 phút 4 giờ 40 phút 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Phần tô đậm chiếm một phần mấy số ô vuông trong hình bên. 1 1 a) c) 4 6 1 1 b) d) 5 7 3. Đặt tính rồi tính 2575 +4606 9245 - 3607 1568  4 4285 : 5
  5. 4. Tính giá trị của biểu thức: 245  5 – 289 2040 – 212  3 5. Có 42 cái bánh được xếp đều vào 7 hộp. Hỏi có 90 cái bánh như thế thì xếp vào bao nhiêu cái hộp? Bài giải 6. Tính cạnh của một hình vuông có chu vi là 2000 cm. Bài giải
  6. 7. > 5 m 4 cm 6 2 m 4 cm 24 m cm < ? 4 m 2 dm 42 8 m 2 cm dm 802 cm = 8 m 4 cm 2 m 7 cm 804 cm 270 cm ĐỀ 53 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 1581 : 4 = 395 (dư 1) c) 2418 : 5 = 483 (dư 2)   b) 1581 : 4 = 395 (dư 2) d) 2418 : 5 = 483 (dư 3)   2. . a) Viết các số thành tổng: 8235 6070 = = b) Viết các tổng thành số: 7000 + 300 +50 + 1 9000 + 200 + 5 = = 3. Viết các số 4379, 4390, 4380, 4391 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
  7. 4. Số? 8 m 9 dm 3 m 26 cm = dm = cm 1 m 7 dm 2 m 1 cm = dm = cm 5. Tính giá trị biểu thức: 710 – 55  3 418 – (217 – 209) 6. . 1 a) Có 816 kg gạo, số đường bằng 3 số gạo. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo và đường? Bài giải
  8. b) Có 9 công nhân làm như nhau được 5679 sản phẩm. Hỏi 6 công nhân như thế làm được bao nhiêu sản phẩm? Bài giải 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Số góc vuông có trong hình bên là: a) 2 b) 3 c) 4 d) 5 ĐỀ 54 1. Số? Số đã Số liền trước Số liền sau cho 8794 8207
  9. 1699 8170 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Đồng hồ bên chỉ a) 5 giờ 8 phút b) 5 giờ kém 20 phút c) 8 giờ 25 phút d) 8 giờ 5 phút 3. Đặt tính rồi tính a) 4637 + 1526 c) 2425  4 b) 7542 – 835 d) 8106 : 7 4. Tìm x biết a) x + 1526 = 5684
  10. b) x  6 = 4218 5. Một kho có 8245 kg gạo, lần đầu xuất 1070 kg gạo, lần sau xuất 2565 kg gạo. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô- gam gạo? Bài giải 6. Cho hình vẽ, biết ABEG và ECDG là hai hình vuông bằng nhau có cạnh là 5 cm. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD? Bài giải
  11. ĐỀ 55 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số liền trước số 7489 là số: a) 7490 b) 7488 c) 7487 d) 7491 2. Viết các số 2059, 1899, 2005, 1900 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 3. Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm 3996, 3997, 3998, , , 4. Đặt tính rồi tính a) 1528  6
  12. b) 6032 : 8 5. Có 3 giỏ cam, mỗi giỏ chứa 1035 quả. Người ta đã lấy ra từ các giỏ đó 1450 quả cam. Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam? Bài giải 6. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 72 m. Chiều rộng bằng ퟒ chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó. Bài giải
  13. 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Số góc vuông có trong hình bên là: a) 3 c) 5 b) 4 d) 6
  14. ĐỀ 56 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Thứ bảy trong tuần là ngày 12, thứ bảy tuần tới là ngày 19 Trong phép chia 2938 chia cho 9 có số dư là 2 2. Đặt tính rồi tính a) 6713 + 1529 c) 2315  4 b) 5762 – 895 d) 8260 : 5 3. Tìm x a) x  4 = 848 b) x : 5 = 1111 4. Số? 5 m 8 dm 9 m 2 dm = dm = dm
  15. 8 m 5 cm = cm 3 m 42 cm = cm 5. Có 6 thùng đựng đường như nhau, mỗi thùng đựng 140 kg đường. Hỏi: a) Có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam đường? b) Nếu số đường đó được chia đều vào 8 thùng, thì mỗi thùng có bao nhiêu ki-lô-gam đường? Bài giải 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Đồng hồ chỉ mấy giờ? a) 3 giờ 7 phút d) 8 giờ 15 b) 8 giờ 3 phút phút c) 7 giờ 15 phút 7. Một vườn cây ăn quả hình chữ nhật có chu vi là 320 m, chiều dài 100 m. Tính chiều rộng của vườn cây đó. Bài giải
  16. ĐỀ 57 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S Tháng 5 năm 2011 có 31 ngày Ngày 30 tháng 7 là ngày thứ hai thì ngày 1 tháng 8 cùng năm đó là ngày thứ ba 2. Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm 2501, 2502, 2503, , , 3610, 3613, 3616, , , 4715, 4720, 4725, , ,
  17. 8, 16, 24, , , 3. Tìm x biết a) x : 6 = 1425 b) x  4 = 3692 4. Tính giá trị của biểu thức a) 15  2 – 17 c) 50 + 40 : 4 b) 48 + 10  3 d) 80 : 8 – 10 5. . > 1 km 998 m 80 phút 1 giờ
  18. < ? 50 dam 5 m 58 phút 1 giờ = 698 mm 1 m 60 phút 1 giờ 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 25 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi mảnh đất đó. Bài giải 7. Trong một bể nước của một gia đình có 1560 l nước. Ngày thứ nhất người ta sử dụng hết 318 l nước, ngày thứ hai sử dụng hết 317 l nước. Hỏi sau hai ngày sử dụng, trong bể còn bao nhiêu lít nước? Bài giải
  19. ĐỀ 58 1. a) Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau: 9274, 9427, 2794, 9724 b) Khoanh vào số bé nhất trong các số sau: 1925, 2591, 9125, 9251 2. Số? Số Số liền trước đã Số liền sau cho 492 4 561 0 799 9 281 1 3. Đặt tính rồi tính: a) 2154  2 c) 2109  3 b) 1525 : 3
  20. d) 1897 : 6 4. Số? 6 m 8 dm = 5 m 1 cm dm = cm 29 m 4 dm = 48 m 7 cm dm = cm 5. Tính giá trị biểu thức a) 9027 – 2304  3 b) (5867 – 4381)  3 6. Buổi sáng công trường đã nhận 1450 bao xi măng, buổi chiều công trường nhận số xi măng bằng số xi măng đã nhận trong buổi sáng. Hỏi cả hai buổi công trường đã nhận bao nhiêu bao xi măng? Bài giải
  21. 7. Ba viên gạch hình vuông có cạnh đều bằng 5 cm. Ghép ba viên gạch này thành một hình chữ nhật (xem hình vẽ). Tính chu vi hình chữ nhật đó? Bài giải ĐỀ 59 1. Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng: Số liền sau số 6569 là: a) 6570 b) 6568 c) 6579 d) 6560 2. Đồng hồ bên chỉ a) 1 giờ 4 phút c) 4 giờ 5 phút b) 4 giờ 1 phút d) 1 giờ 20 phút 3. >, <, =?
  22. 8994 + 5 6865 – 3 9178 9170 9849 6696 + 8 4. Đặt tính rồi tính a) 3852 + 2718 c) 1312  7 b) 9152 – 1815 d) 1032 : 6 5. Tìm x: a) x  5 = 7105 c) 8  x = 2480 b) x : 4 = 1023
  23. d) 24 : x = 3 6. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Số góc vuông có trong hình bên là: a) 1 c) 3 b) 2 d) 4 7. . a) Mua 5 quả trứng hết 15000 đồng. Hỏi nếu mua 3 quả trứng như thế thì hết bao nhiêu tiền? Bài giải b) Lập đề toán theo tóm tắt, rồi giải bài toán đó. Tóm tắt: 5 túi : 30 kg đường 3 túi : kg đường Bài giải
  24. ĐỀ 60 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: O là trung điểm của đoạn thẳng AB Đoạn AO = đoạn OB   O là điểm ở giữa hai điểm A, B Đoạn AO > đoạn OB   2. Đặt tính rồi tính: 1645  6 2345 : 5 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé a) 5426, 5424, 5440 c) 2497, 2498, 2499 b) 6812, 6810, 6180 d) 1258, 1270, 1140 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình vẽ bên có a) góc vuông b) góc nhọn 5. Tính cạnh hình vuông có chu vi là 1600 cm. Bài giải
  25. 6. Tìm x: a) 2487 + x = 3615 c) x  5 = 7215 b) x – 412 = 5103 d) x : 4 = 1024 7. . 1 a) Một cửa hàng có 1400 kg gạo, đã bán 5 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
  26. b) Mua 4 quyển vở phải trả 16000 đồng. Hỏi mua 7 quyển vở như thế phải trả bao nhiêu tiền? Bài giải ĐỀ 61 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Số liền trước của số 8540 là: a) 8541 c) 7540 b) 8539 d) 9540 Số liền sau của số 6173 là: a) 5173 c) 6174 b) 7173 d) 6172
  27. 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 15  2  3 c) (30 + 6) : 6 = = b) 6  5 : 2 d) 168 : (2  4) = = 3. Số? 5 dam 4 m 6 m 4 cm = m = cm 12 dam 6 m 7 m 2 cm = m = cm 4. Tính nhẩm 3000  2 8000 : 4 = = 6000 : 3 2000  5 = = 5. Tìm x biết: 8561 – x =871 x + 1809 = 4061
  28. 6. Một cửa hàng buổi sáng bán được 68 m vải, buổi chiều bán được số vải gấp 3 lần so với buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? Bài giải 7. Ghép hai viên gạch hình vuông bằng nhau có cạnh 30 cm lại thành một hình chữ nhật. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Bài giải
  29. ĐỀ 62 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Số liền sau số 6890 là số: a) 6889 b) 6891 c) 6880 d) 6900 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S Đồng hồ bên chỉ: 8 giờ kém 5 phút  9 giờ kém 5 phút  3. Đặt tính rồi tính a) 2648 + 5436 c) 2346  5 b) 5142 – 1805
  30. d) 9205 : 7 4. Tìm x biết a) x + 1529 = 6275 b) x  6 = 1830 5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 24 m, chiều 1 rộng bằng 3 chiều dài. Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó. Bài giải
  31. 6. Mua 3 cái nón cùng loại phải trả 54000 đồng. Hỏi mua 2 cái nón như thế phải trả bao nhiêu tiền? Bài giải 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 5 m 9 cm = ? a) 59 cm b) 509 cm c) 590 cm d) 5009 cm
  32. ĐỀ 63 1. Viết các số 5759, 5790, 5780, 5760 Theo thứ tự từ bé đến lớn: Theo thứ tự từ lớn đến bé: 2. Đặt tính rồi tính: a) 6398 + 2517 c) 519  7 b) 4375 – 986 d) 3240 : 8 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 3 tháng 9 cùng năm đó là:
  33. a) Thứ tư b) Thứ năm c) Thứ ba d) Thứ sáu 4. Tìm x biết: 504 : x = 9 9  x = 657 5. Có 40 kg gạo đựng đều trong 8 bao. Hỏi 5 bao như thế có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải
  34. 6. Cho 6 hình tam giác bằng nhau (như hình bên). Hãy xếp hình đó (không chồng lên nhau) thành hình chữ nhật.
  35. ĐỀ 64 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Số liền trước số 1000 là số 999 Số liền sau số lớn nhất có ba chữ số là số 9991 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng a) Bốn số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé . 8750, 8760, 8567, 8569 . 6750, 6665, 6660, 6567 . 7650, 7657, 7573, 6567 . 4573, 4650, 4658, 4591 b) Đồng hồ bên chỉ: 7 giờ 4 phút 4 giờ 35 phút 4 giờ 7 phút 7 giờ 20 phút 3. Số? 7 dm 2 cm 8 dam 2 m = cm = m 5 m 4 cm 4 dam 6 dm = cm = dm 4. Đặt tính rồi tính 4836 + 2557 2439  4 7540 – 855 3648 : 6
  36. 5. Tìm x biết x + 3625 = 7546 x  6 = 1824 6. Một đội xe gồm 1 xe đi đầu chở được 2075 kg hàng, 4 xe đi sau mỗi xe chở được 1235 kg hàng. Hỏi cả đội xe đó chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng? Bài giải 7. Hình chữ nhật có chu vi là 208 m, chiều dài là 84 m. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó. Bài giải
  37. ĐỀ 65 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Tháng 2 năm 2011 có bao nhiêu ngày? a) 28 ngày c) 30 ngày b) 29 ngày d) 31 ngày 2. Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2885, 2886, 2887, , , 3542, 3544, 3546, , , 4123, 4125, 4127, , , 18, 27, 36, , ,
  38. 3. Tìm x biết x : 6 = 1423 x  4 = 5664 4. Một khu vườn hình vuông có chu vi là 280 m. Tính cạnh khu vườn đó. Bài giải 5. Một sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 213 m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi sân trường đó. Bài giải
  39. 6. Viết số lớn nhất có ba chữ số: Viết số bé nhất có bốn chữ số khác nhau: 7. Nhìn vào dãy số liệu sau, hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 55, 53, 51, 49, 47, 45, 43, 41 Số thứ năm trong dãy là: a) 47 c) 49 b) 51 d) 55
  40. ĐỀ 66 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 12 m 4 cm = cm a) 1240 c) 1204 b) 124 d) 1420 2. . a) Viết các số thành tổng: 2457 = 5050 = b) Viết các tổng thành số: 6000 + 200 + 30 + 5 = 7000 + 500 + 8 = 3. Viết các số 2579, 2590, 2580, 2591 Theo thứ tự từ bé đến lớn: Theo thứ tự từ lớn đến bé: 4. Tính giá trị biểu thức: 310 – 35  3 234 : (135 – 126) 5. Một đội xe gồm 1 xe đi đầu chở được 1027 kg hàng, 3 xe đi sau mỗi xe chở được 2345 kg hàng. Hỏi cả đội xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng? Bài giải
  41. 6. Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chiều dài 1435 m, chiều rộng kém chiều dài 350 m. Tính chu vi khu công nghiệp đó. Bài giải
  42. 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số góc vuông có ở hình bên là: a) 2 c) 4 b) 3 d) 5
  43. ĐỀ 67 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Số liền sau số 2369 là: a) 2370 b) 2368 c) 2379 d) 2360 2. Viết các số 3059, 3005, 2900 Theo thứ tự từ bé đến lớn: Theo thứ tự từ lớn đến bé: 3. Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4994, 4996, 4998, , , 4. Đặt tính rồi tính 1538  6 6072 : 8 5. Tìm x biết: x : 7 = 1315 x  5 = 1705
  44. 6. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được 1315 ki-lô-gam thóc, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được gấp 3 lần số thóc ở thửa ruộng thứ nhất. Hỏi cả hai thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài giải 7. Ghép 5 viên gạch hình vuông bằng nhau có cạnh là 20 cm lại thành một hình chữ nhật (như hình vẽ). Tính chu vi hình chữ nhật đó. Bài giải
  45. ĐỀ 68 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Số liền sau số 6870 là số: . 5870 . 6871 . 6869 . 6880 b) Số lớn nhất trong các số 7245, 7220, 7289, 7099 là: . 7245 . 7220 . 7289 . 7099 c) Bốn số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn: . 2350, 2360, 2831, 2830 . 2830, 2831, 2360, 2350 . 2360, 2830, 2350, 2831 . 2350, 2360, 2830, 2831 d) Đồng hồ bên chỉ: . 2 giờ 30 phút . 2 giờ 6 . 6 giờ 10 phút phút . 6 giờ 2 phút 2. Đặt tính rồi tính 5758 + 2536 1526  4 6432 – 547 8505 : 7
  46. 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 5 dam 2 m = 52 m 13 m 2 cm = 132 cm 4 dam 6 m = 406 m 81 m 7 cm = 8107 cm 4. Tìm x biết: x + 2536 = 4675 x  5 = 4080 5. Một kho có 9250 kg gạo, lần đầu xuất 2570 kg, lần sau xuất 2745 kg. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô- gam gạo? Bài giải
  47. 6. Cho hình vẽ, biết AMND và MBCN là hai hình vuông bằng nhau có cạnh là 5 cm. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD. Bài giải
  48. ĐỀ 69 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S Số liền trước số 5680 là 5679 Số “Hai nghìn năm trăm linh ba” viết là 2503 25 m 7 cm = 257 cm 6 m 2 cm = 602 cm 2. . a) Viết các số thành tổng: 1357 = 2040 = b) Viết các tổng thành số: 2000 + 400 + 60 + 8 = 7000 + 100 + 5 = 3. Tìm x: x  6 = 6018 x : 7 = 1104 4. Hãy viết các số 4349, 4390, 4350, 4391 Theo thứ tự từ bé đến lớn:
  49. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 5. Tính giá trị biểu thức: 610 – 65  3 315 : (224 – 215) 6. Một phân xưởng phải may 2340 bộ quần áo. Phân xưởng đã may số bộ quần áo đó. Hỏi phân xưởng còn phải may bao nhiêu bộ quần áo đó? Bài giải
  50. 7. . Viết số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau: Viết số bé nhất có 4 chữ số:
  51. ĐỀ 70 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S Số liền trước số 5020 là: 5021 5019 5010 5029 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: đồng hồ chỉ: a) 11 giờ 4 phút d) 11 giờ 20 b) 4 giờ 11 phút phút c) 4 giờ kém 5 phút 3. Tìm x x + 24 = 91 x  5 = 70 x – 69 = 14 x : 6 = 4 4. Số? 5 m 8 dm 6 m 42 cm = = c dm m 2 m 4 dm 9 m 4 cm = = dm cm 5. Tính giá trị biểu thức
  52. 9027 – 2105  3 (3847 – 2383)  3 6. Một đội công nhân đắp đường, ngày đầu làm được 1236 m, ngày sau đắp được số mét đường bằng ngày đầu. Hỏi cả hai ngày đội công nhân đó làm được bao nhiêu mét đường? Bài giải 7. Có 12 kg gạo đựng đều trong 6 bao. Hỏi có 48 kg gạo được đựng đều trong bao nhiêu bao như thế? Bài giải
  53. ĐỀ 71 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S Số liền trước số 1000 là số 1001 Số liền sau số lớn nhất có ba chữ số là số 1000 Tháng 2 năm 2011 có 29 ngày Ngày 30 tháng 7 là thứ bảy thì ngày 1 tháng 8 cùng năm đó là ngày thứ ba  2. Đếm thêm rồi viết số thích hợp: 1677, 1676, 2113, 2115, 1675, , 2117, , , , 3752, 3754, 27, 36, 3756, , , 45, , , 3. Số? 5 dam 6 m 6 m 4 cm = m = cm 17 dam 2 m 24 m 7 cm = m = cm 4. Tính giá trị của biểu thức 819 : 9 – 15 = 20  9 : 3 = 11  8 – 88 =
  54. 643 + 7  9 = 5. Tìm x biết x : 6 = 1426 x  4 = 7236 6. Sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 123 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi sân trường đó. Bài giải 7. Có 72 kg gạo được đựng trong 9 bao. Hỏi có 56 kg gạo được đựng đều trong bao nhiêu bao như thế? Bài giải
  55. Một cuộn vải dài 72 m, đã bán được cuộn vải. Hỏi cuộn vải còn lại bao nhiêu mét? Bài giải ĐỀ 72 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
  56. Chủ nhật tuần này là ngày 15, chủ nhật tuần tới là ngày nào: a) 21 b) 23 c) 22 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Đồng hồ bên chỉ: a) 11 giờ kém 20 phút d) 8 giờ b) 11 giờ kém 8 phút kém 11 c) 8 giờ kém 5 phút phút 3. Đặt tính rồi tính 4219 + 1546 4211  2 2947 – 1519 2814 : 7
  57. 4. Có 45 gói kẹo đựng đều trong 9 bao. Hỏi 7 bao như thế có bao nhiêu gói kẹo? Bài giải 5. Một hình vuông có cạnh dài 8 cm. Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông. Chiều dài 10 cm. Tính chiều rộng hình chữ nhật. Bài giải
  58. 6. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm rồi xác định trung điểm M của đoạn thẳng đó.
  59. ĐỀ 73 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Ngày 30 tháng 4 là ngày chủ nhật thì ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là ngày thứ mấy? a) Thứ hai b) Thứ ba c) Thứ tư d) Thứ năm 2. Viết các số 3998, 4009, 4010, 3099 Theo thứ tự từ bé đến lớn: Theo thứ tự từ lớn đến bé: 3. Tính nhẩm: 4000  2 = . 8000 : 4 = 6000 : 3 = 2000  5 = 4. Tính giá trị của biểu thức: 213  (52 – 50) (15 + 35)  2 = = = = 848 : (8 : 2) = 64 : (4  2) = . = . = . 5. Một cửa hàng buổi sáng bán được 567 m vải, buổi chiều bán được số vài gấp 3 lần so với buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? Bài giải
  60. 6. Ghép 3 viên gạch hình vuông bằng nhau có cạnh là 50 cm lại thành một hình chữ nhật. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Bài giải 7. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 35 m, chiều rộng kém chiều dài 10 m. Tính chu vi mảnh đất đó. Bài giải
  61. ĐỀ 74 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Số bảy nghìn không trăm linh chín viết là: a) 7090 b) 7009 c) 709 d) 7900 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Ngày 29 tháng 10 là ngày chủ nhật thì ngày 1 tháng 11 cùng năm đó là: a) Thứ hai b) Thứ ba c) Thứ tư d) Thứ năm 3. Viết các số: 5998, 9005, 9010, 5099 Theo thứ tự từ bé đến lớn: Theo thứ tự từ lớn đến bé: 4. Tính nhẩm: 2000  2 8000 : 4 = = 6000 : 3 3000  3 = = 5. Đặt tính rồi tính: 4281 + 1597 1524 : 3 2010  4
  62. 2462 : 5 6. Tìm x biết: 9545 – x = 758 x+ 635 = 5465 7. Có 400 kg gạo đựng đều trong 8 bao. Hỏi 5 bao như thế có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải
  63. Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 1035 m, đội đã sửa được quãng đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa? Bài giải
  64. ĐỀ 75 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Đồng hồ bên chỉ a) 1 giờ 9 phút d) 1 giờ 15 b) 9 giờ 1 phút phút c) 9 giờ 5 phút Phần tô đậm chiếm một phần mấy số ô vuông có trong hình vẽ? 1 1 1 a) b) c) 1 2 3 4 d) 6 2. Đặt tính rồi tính 5294 + 2827 2375  4 7356 – 3859 4375 : 7 3. Tính giá trị của biểu thức
  65. 238  4 – 469 2106 – 315  3 4. Có 2 thùng dầu, mỗi thùng đựng 153 lít dầu. Số dầu đó được chia đều vào 9 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu? Bài giải Một cửa hàng ngày thứ ba bán được 14 cái quạt máy, ngày thứ tư bán được số quạt máy gấp đôi ngày thứ ba. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu cái quạt máy? Bài giải
  66. 5. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng 133m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi miếng đất đó. Bài giải
  67. 6. Số? 7. Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài 10 cm rồi xác định trung điểm của đoạn thẳng đó.