Tổng hợp một số đề cương ôn tập môn Toán Lớp 1
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp một số đề cương ôn tập môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tong_hop_mot_so_de_cuong_on_tap_mon_toan_lop_1.docx
Nội dung text: Tổng hợp một số đề cương ôn tập môn Toán Lớp 1
- Đề 6 Bài 1. a. Viết theo mẫu: 25: hai mươi lăm 62: 36: . 45: 91: . 84: b. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm: Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị Số 76 gồm 7 và 6 Số 76 gồm 70 và 6 Số 92 là số có hai chữ số Số 92 gồm 2 chục và 9 đơn vị Bài 2. (3 điểm) a. Tính: 15 + 4 = . 4 + 13 = . 9 +7 = . 6 + 6 = . 19 - 9 = . b. Tính: 15 + 2 = 20 + 30 = 17 – 3 + 2 = 19 – 6 = 40 + 40 = 16 – 2 + 4 = 17 – 3 = 80 – 50 = 80 – 40 + 30 =
- Bài 3. a) Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm (2 điểm) 18 15 26 32 77 20 + 50 30 20 47 74 80 60 + 30 90 70 58 52 18 12 + 6 b) Điền số (1 điểm) 20 + = 70 90 - = 20 17 - = 15 - 6 = 12 Bài 4. (2 điểm) Giải bài toán sau: Lan có 30 nhãn vở, Mai có 20 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở? Giải Bài 5. (1 điểm) a) Vẽ đoạn thẳng dài 8 cm. b) - Vẽ và viết tên 3 điểm ở trong hình vuông. - Vẽ và viết tên 4 điểm ở ngoài hình vuông. Đề 7 Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1đ) 20; ; ; 23; ; ; ; ; 28; ; ; 31; ; ; ; 35; ; ; ; ; ; ; 42
- Bài 2: Viết số (theo mẫu ) (1 đ) a) Hai mươi lăm: 25 b) 49: bốn chín Năm mươi: 55 Ba mươi hai : 21 Sáu mươi sáu: 73 Bài 3: Đặt tính rồi tính (2đ) 20 + 30 40 + 50 80 – 40 17 – 5 . . . Bài 4: Tính (2đ) 20 + 50 = 70 – 30 = 10 + 20 + 30 = 90 – 30 + 20 = 40 cm + 40 cm = 80 cm – 60cm = Bài 5: Điền dấu >,<,= ? (2đ) 80 60 70 – 20 40 50 – 20 30 60 30 + 20 Bài 6: Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông, vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông. (0,5đ) Bài 7: Tổ Một làm được 20 lá cờ, tổ Hai làm được 10 lá cờ. Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu lá cờ? (1,5đ) Giải
- Đề 8 Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 3 điểm a) Số liền trước số 13 là 12 d) 16 < 10 + 5 b) Số liền sau số 21 là 20 e) Số 25 đọc là “Hai mươi lăm” c) 87 gồm có 8 chục và 7 đơn vị g) 23 cm + 12 cm = 35 cm Bài 2. Đặt tính rồi tính 2 điểm 24 + 15 10 + 9 12 – 2 90 – 40 . . . Bài 3. Tính nhẩm 1,5 điểm 11 + 3 – 4 = . 15 – 2 + 3 = 17 – 5 – 1 = . 19 – 6 + 6 = 30 cm – 20 cm = 12 cm + 6 cm = Bài 4. Hồng có 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 2 que tính. Hỏi Hồng có bao nhiêu que tính? 1,5 điểm Giải Bài 5. Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 4 cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó. 1 điểm Bài 6. Hãy viết một số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 9.
- Đề 9 Câu 1: Một cửa hàng có 30 xe máy, đã bán 10 xe máy. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu xe máy (1 điểm) Bài giải . . . . Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Số 52 bé hơn số : A. 25 B. 62 C. 42 b) Số 76 lớn hơn số : A. 87 B. 92 C. 67 Câu 3. Điền dấu (>; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm : 20 + 30 60 70 + 10 10 + 70 80 - 10 69 45 50 - 40 Câu 4. Đặt tính rồi tính : 14 + 5 18 - 7 90 - 50 20 + 40 . . . Câu 5. Hà có 1 chục nhãn vở, mẹ mua cho Hà thêm 20 nhãn vở nữa. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu nhãn vở ? Bài giải: . E Câu 6. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp : . G . C . D a) Các điểm ở trong hình vuông . B . A b) Các điểm ở ngoài hình vuông
- Bài tập ở nhà môn Toán lớp 1 Đề 1 Bài 1: Tính: a) 17 – 4 = . 17 – 7 = . 15 – 5 = . 13 – 7 = . 18 – 2 – 5 = . 19 – 2 + 1 = . b, Đặt tính rồi tính 19 – 5 18 + 1 15 – 4 18 - 6 Bài 2: Tính: a) 8 cm + 8 cm = 15 cm – 2 cm = b) 4cm + 5 cm + 6 cm = 15 cm - 5 cm – 6 cm = Bài 3. Dựa vào hình bên em hãy: a) Vẽ và đặt tên hai điểm ở trong hình chữ nhật. b) Vẽ và đặt tên hai điểm ở ngoài hình chữ nhật. c) Vẽ thêm một đoạn thẳng để được hai hình tam giác . Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Số liền trước của 10 là . Số liền sau của 14 là Số liền trước của 19 là . . Số liền sau của 19 là Số 13 gồm chục đơn vị. Số 56 gồm chục đơn vị. Số 40 gồm chục đơn vị. Số 77 gồm . chục đơn vị Bài 5. Tính: 12 + 1 + 5 = 18cm – 2cm + 3cm = 17 - 3 + 5 = 15cm + 0 cm = . Bài 6. Đặt tính rồi tính: 15 + 3 12 + 4 18 – 5 19 - 7 . . . Bài 7 Hình vẽ bên có: a) Có hình tam giác b) Có vuông Đề 2 Phần 1: Trắc nghiệm Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống: Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 14 gồm 4 chục và 1 đơn vị. . Số liền trước của 19 là 20. Số liền sau của 19 là 20. 19 m – 7 cm = 12 cm. 10 cm + 8 cm = 9 cm. Bài 2: Khoanh vào số bé nhất: a) 16, 18, 9, 5 b) 16, 9, 17, 13 Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất: a) 14, 19, 4, 17 b) 8, 16, 10, 17 Phần II: Tự luận Bài 1: a) Tính: 12 + 6 = . . . . . 4 + 13 – 6 = . . .
- 18 - 4 = . . . . . . 19 - 6 + 2 = . . . . . . b) Đặt tính rồi tính: 13 + 6 17 – 7 6 + 12 19 - 7 . . . Bài 2: Viết các số : 14 , 17 , 9 , 20, 16, 13, 10, 9, 6. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: . b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: . Bài 3: Điền dấu , = vào chỗ chấm: 16 17 18 . . . 17 19 . . . . 19 18 . . .08 Bài 4: Viết các số : Mười bảy: . . . . . Hai mươi : . . . . Mười lăm: . Mười một: . . . . . Bài 5. Đặt tính rồi tính: 14 + 3 15 + 0 18 – 8 16 – 5 11 – 1 12 + 7 13 + 5 19 – 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 + 3 19 + 0 16 – 2 17 – 4 18 – 3 11 + 8 16 + 1 17 – 7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13 + 3 15 – 0 12 + 2 11 + 4 17 – 6 14 – 2 14 + 4 16 – 6 . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . Đề 3 Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) Số liền trước số 13 là 12 d) 16 < 10 + 5 b) Số liền sau số 20 là 19 e) Số 15 đọc là “Mười lăm” c) 17 gồm có 1 chục và 7 đơn vị g) 13 cm + 7 cm = 10 cm Bài 2. Đặt tính rồi tính 14 + 5 10 + 9 12 – 2 19– 4 . . . Bài 3. Tính nhẩm 11 + 3 – 4 = . 15 – 2 + 3 = 17 – 5 – 1 = . 19 – 6 + 6 = 13 cm – 12 cm = 12 cm + 6 cm = Bài 4. Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 4 cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó. Đề 4 A. Phần Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1: Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị: A. 1 chục và 2 đơn vị B. 1 và 2 C. 2 chục và 1 đơn vị D. 2 và 1 Câu 2: 14 cm + 5 cm = ? A. 18 cm B. 19 cm C. 19 D. 18 Câu 3: Dưới ao có 5 con vịt, trên bờ có 3 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt? A. 2 con B. 6 con C. 8 con D. 9 con Câu 4: Số liền sau của số 14 là số nào? A. 16 B. 12 C. 15 D. 13 Câu 5: Trong các số : 17, 14, 12, 15, 13 số bé nhất là :
- A, 17 B, 14 C, 13 D, 12 Câu 6: 10 – 4 – 3 =? A. 6 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 7: 6 + 2 – 5 =? A. 3 B. 8 C. 10 D. 4 Câu 8: 10 = 6 + . A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? 16 – 4 11 A. > B. < C. = Câu 10: Lan hái được 12 bông hoa, Mai hái được 2 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ? A, 20 bông B, 14 bông C, 13 bông D, 10 bông II. Phần II: Tự luận Câu 1. Tính: 7 + 1 + 2 = 8 + 2 - 5 = . Câu 2: Xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 10, 7, 14, 12. . Đề 5 Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 20; ; ; 17; ; ; ; ; 12; ; ; 1; ; ; ; 5; ; ; ; ; ; ; 12. Bài 2: Viết số (theo mẫu) a) Hai mươi: 20 b) 19: mười chín Mười lăm: 11 Một chục : 12 Mười bảy: 16 Bài 3: Đặt tính rồi tính
- 12 + 3 14 + 5 18 – 4 17 – 5 . . . Bài 4: Tính 12 + 5 = 17 – 3 = 10 + 2 + 3 = 17 – 3 + 2 = 14 cm + 4 cm = 18 cm – 6 cm = Bài 5: Điền dấu >,<,= ? 14 + 2 6 + 8 17 – 2 15 15 – 2 + 5 13 16 13 + 2 Bài 6: Vẽ 4 điểm ở trong hình vuông, vẽ 5 điểm ở ngoài hình vuông Bài 7: Vẽ đoạn thẳng AB dài 3 cm, đoạn thẳng MN dài 5 cm, đoạn thẳng PQ dài 7 cm.