100 câu ôn tập chương dao động và sóng điện từ môn Vật lý Lớp 12

doc 7 trang thungat 3860
Bạn đang xem tài liệu "100 câu ôn tập chương dao động và sóng điện từ môn Vật lý Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc100_cau_on_tap_chuong_dao_dong_va_song_dien_tu_mon_vat_ly_lo.doc

Nội dung text: 100 câu ôn tập chương dao động và sóng điện từ môn Vật lý Lớp 12

  1. ST: LYTRAN 100 CÂU ÔN TẬP CHƯƠNG DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ MẠCH DAO ĐỘNG Câu 1. Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện ? A. i cùng pha với q B. i sớm pha 2 so với q C. i ngược pha với q D. i trễ pha 2 so với q Câu 2. Nếu tăng số vòng dây của cuộn cảm thì chu kì của dao động điện từ sẽ thay đổi thế nào ? A. tăng B. giảm C. không đổi D. không đủ cơ sở để trả lời Câu 3. Mạch dao động có điện dung 120pF và độ tự cảm 3mH. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 0,265s B. 3,77.10-6s C. 1,67.106s D. 5,3.10-2s Câu 4. Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa A. điện trường và từ trường B. điện áp và cường độ điện trường C. điện tích và dòng điện D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường Câu 5. Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm A. tụ C và cuộn cảm L. B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm. C. nguồn điện một chiều và tụ C. D. nguồn điện một chiều, tụ C và cuộn cảm. Câu 6. Một mạch dao động gồm tụ C và cuộn cảm L = 0,25µH. Tần số dao động riêng của mạch là f = 10MHz. Cho 2 = 10. Tính điện dung C của tụ điện. A. 0,5nF B. 4nF C. 2nF D. 1nF Câu 7. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây? L C 2 A. T = 2 B. T = 2 LC C. T = 2 D. T = C L LC Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động điện từ sinh ra bởi mạch kín LC. B. Để có dao động điện từ cao tần duy trì, người ta dùng máy phát dao động điều hoà dùng trandito. C. Dao động điện từ cao tần là dòng điện xoay chiều có chu kì lớn. D. Mạch dao động nào cũng có điện trở thuần nên dao động điện từ tự do bị tắt dần. Câu 9.Mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L không đổi. Khi tụ điện có điện dung C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1 = 75MHz. Khi ta thay tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của mạch là f2 = 100MHz. Nếu ta dùng C1 nối tiếp C2 thì tần số dao động riêng f của mạch là A. 87,5MHz B. 175MHz C. 125MHz D. 25MHz Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong mạch dao động LC lí tưởng? A. Khi năng lượng điện trường cực đại thì năng lượng từ trường cực đại. B. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với cùng một tần số. D. Năng lượng toàn phần của mạch dao động được bảo toàn. Câu 11. Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC. A. Khi năng lượng của điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và ngược lại. B. Năng lượng dao động của mạch gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. C. Năng lượng điện trường và từ trường biến thiên điều hòa với cùng tần số của dòng xoay chiều trong mạch. D. Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn. Câu 12. Phát biểu nào sau đây về dao động điện từ trong mạch dao động LC là sai? A. Năng lượng điện trường biến thiên cùng tần số với dao động điện từ trong mạch. 1 B. Dao động điện từ có tần số góc  LC C. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây, năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên với cùng tần số. 1
  2. ST: LYTRAN Câu 13. Mạch dao động LC gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1/ π H và một tụ có điện dung C= 1/ π µF . Chu kì dao động của mạch là A. 0,02s. B. 2s. C. 0,002s. D. 0,2s. Câu 14. Trong mạch dao động điện từ tự do LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo thời gian theo hàm số q = Q cos (ωt); biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch i = I cos ( +ωt) với bằng o 0 A. 0. B. π. C. π/2. D. - π/2. Câu 15. Trong mạch dao động điện từ tự do LC, cuộn cảm có L = 1mH và tụ điện có điện dung C = 16 nF. Khi đó chu kỳ dao động riêng của mạch có giá trị là: 6 -6 -4 -6 A. T = 8. 10π s B. T = 8π. 10 s. C. T = 8π.10 s. D. T = 2.10π s. ĐIỆN TỪ TRƯỜNG Câu 16. Một dòng điện một chiều không đổi chạy trong dây kim loại thẳng. Xung quanh dây dẫn A. có điện trường B. có điện từ trường C. có từ trường D. không có trường nào cả Câu 17. Chọn phát biểu sai. A. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên. B. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích chuyển động. C. Điện từ trường tác dụng lực lên điện tích đứng yên. D. Điện từ trường tác dụng lực lên điện tích chuyển động. Câu 18. Chọn phát biểu sai. Xung quanh một điện tích dao động A. có điện trường B. có từ trường C. có điện từ trường D. không có trường nào cả. Câu 19. Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, người ta phát hiện ra A. điện trường B. điện trường xoáy C. điện từ trường D. từ trường Câu 20. Điện từ trường xuất hiện trong vùng không gian nào dưới đây ? A. Xung quanh một quả cầu tích điện B. Xung quanh một hệ hai quả cầu tích điện trái dấu C. Xung quanh một ống dây điện D. Xung quanh một tia lửa điện Câu 21. Điện từ trường xuất hiện tại chỗ nảy ra tia chớp vào lúc nào ? A. Vào đúng lúc ta nhìn thấy tia chớp B. Trước lúc ta nhìn thấy tia chớp trong một khoảng thời gian rất ngắn. C. Sau lúc ta nhìn thấy tia chớp trong một khoảng thời gian rất ngắn. D. Điện từ trường không xuất hiện tại chỗ có tia chớp. Câu 22. Thuyết điện từ Mắc-xoen đề cập đến vấn đề gì ? A. Tương tác của điện trường với điện tích B. Tương tác của từ trường với dòng điện. C. Tương tác của điện từ trường với các điện tích. D. Mối quan hệ giữa điện trường và từ trường. Câu 23. Trong trường hợp nào sau đây xuất hiện điện từ trường ? A. Electron chuyển động trong dây dẫn thẳng. B. Electron chuyển động trong dây dẫn tròn. C. Electron chuyển động trong ống dây điện. D. Electron trong màn hình vô tuyến đến va chạm với màn hình. Câu 24. Chỉ ra câu sai. A. Điện trường gắn liền với điện tích. B. Từ trường gắn liền với dòng điện. C. Điện từ trường gắn liền với điện tích và dòng điện. D. Điện từ trường xuất hiện ở chỗ có điện trường hoặc có từ trường biến thiên. Câu 25.Ở đâu xuất hiện điện từ trường ? A. Xung quanh một điện tích đứng yên B. Xung quanh một ống dây điện. C. Xung quanh một dòng điện không đổi D. Xung quanh chỗ có tia lửa điện. Câu 26. Đặt một hộp kín bằng sắt trong điện từ trường. Trong hộp kín sẽ A. có điện trường B. có từ trường C. không có các trường nêu ra D. có điện từ trường Câu 27. Khi một điện tích điểm dao động, xung quanh điện tích sẽ tồn tại A. điện từ trường. B. trường hấp dẫn. C. điện trường. D. từ trường. Câu 28. Hãy tìm phát biểu sai về điện từ trường. A. Xung quanh một nam châm vĩnh cửu đứng yên ta chỉ quan sát được từ trường, không quan sát được điện trường; xung quanh một điện tích điểm đứng yên ta chỉ quan sát được điện trường, không quan sát được từ trường. B. Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau. C. Điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại. D. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường. 2
  3. ST: LYTRAN Câu 29. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra A. điện trường xoáy. B. từ trường xoáy. C. điện trường và từ trường biến thiên. D. một dòng điện. Câu 30. Khi cho dòng điện xoay chiều chạy trong dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn có A. điện trường. B. trường hấp dẫn. C. từ trường. D. điện từ trường. Câu 31. Chọn câu sai khi nói về điện trường xoáy A. do từ trường biến thiên sinh ra. B. có đường sức là các đường cong khép kín. C. do điện trường biến thiên sinh ra. D. biến thiên trong không gian và theo cả thời gian. SÓNG ĐIỆN TỪ Câu 32. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ ? A. là sóng ngang B. truyền được trong chân không C. mang năng lượng D. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản Câu 33. Chọn phát biểu đúng. A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường sớm pha 2 so với dao động của từ trường B. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường trễ pha 2 so với dao động của từ trường C. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường trễ pha so với dao động của từ trường D. Trong sóng điện từ, tại mỗi điểm dao động của điện trường luôn cùng pha với dao động của từ trường Câu 34. Nhiều khi ngồi trong nhà không thể dùng được điện thoại di động vì không có sóng. Nhà đó chắc chắn phải là A. nhà sàn B. nhà lá C. nhà gạch D. nhà bê tông Câu 35. Sóng điện từ có tần số 12Mhz thuộc loại sóng nào dưới đây ? A. sóng dài B. sóng trung C. sóng ngắn D. sóng cực ngắn Câu 36. Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng vào cỡ A. vài nghìn mét B. vài chục mét C. vài trăm mét D. vài mét Câu 37. Sóng dài vô tuyến có bước sóng vào cỡ A. 5 nghìn mét B. 5 chục mét C. 5 trăm mét D. 5 mét Câu 38. Sóng cực ngắn vô tuyến có bước sóng vào cỡ A. vài nghìn mét B. vài chục mét C. vài trăm mét D. vài mét Câu 39. Sóng trung vô tuyến có bước sóng vào cỡ A. 5 nghìn mét B. 5 chục mét C. 5 trăm mét D. 5 mét Câu 40. Tại sao các chấn tử trong ăngten thu vô tuyến phải đặt song song với mặt đất ? A. Vì véctơ cường độ điện trường trong sóng tới nằm song song với mặt đất. B. Vì véctơ cảm ứng từ trong sóng tới nằm song song với mặt đất. C. Vì véctơ cường độ điện trường trong sóng tới nằm vuông góc với mặt đất. D. Vì véctơ cảm ứng từ trong sóng tới nằm vuông góc với mặt đất. Câu 41. Một máy hàn hồ quang hoạt động ở gần nhà bạn làm cho tivi trong nhà bạn bị nhiễu vì A. hồ quang điện làm thay đổi cường độ dòng điện qua tivi. B. hồ quang điện làm thay đổi điện áp trên lưới điện C. hồ quang điện phát ra sóng điện từ lan tới màn hình tivi. D. hồ quang điện phát ra sóng điện từ lan tới ăngten tivi Câu 42. Chọn câu sai. Sóng điện từ truyền từ Hà Nội đến Tp Hồ Chí Minh có thể là A. sóng truyền thẳng từ Hà Nội đến Tp Hồ Chí Minh B. sóng phản xạ một lần trên tầng ion. C. sóng phản xạ hai lần trên tầng ion. D. sóng phản xạ nhiều lần trên tầng ion. Câu 43. Biết tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108m/s. Tần số của sóng ngắn có bước sóng 25m là A. 12 MHz B. 7,5 MHz C. 75 MHz D. 120 MHz Câu 44. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, các vectơ E và B có đặc điểm nào sau đây? A. E , B vuông góc với nhau và B cùng phương truyền sóng. B. E , B có phương bất kì vuông góc với phương truyền sóng. C. E , B vuông góc với nhau và E cùng phương truyền sóng. D. E , B luôn vuông góc với nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng. Câu 45. Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại 3
  4. ST: LYTRAN A. sóng cực ngắn. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng trung. Câu 46. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng vô tuyến? A. Sóng trung có thể truyền xa trên mặt đất vào ban đêm. B. Sóng cực ngắn phải cần các trạm trung chuyển trên mặt đất hay vệ tinh để có thể truyền đi xa trên mặt đất. C. Sóng ngắn có thể dùng trong thông tin vũ trụ vì truyền đi rất xa. D. Sóng dài thường dùng trong thông tin dưới nước. Câu 47. Sóng điện từ được các đài truyền hình phát có công suất lớn có thể truyền đến mọi nơi trên mặt đất nhờ tiếp vận là sóng A. sóng trung. B. dài và cực dài. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn. Câu 48. Điều nào sau đây là không đúng với sóng điện từ ? A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ gồm các thành phần điện trường và từ trường dao động. C. Sóng điện từ cũng cho hiện tượng phản xạ và khúc xạ như ánh sáng. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 49. Sóng nào trong những sóng nêu sau đây là sóng dọc? A. Sóng âm. B. Sóng thần. C. Sóng điện từ. D. Sóng trên mặt nước. Câu 50. Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên. Kết luận nào   sau đây là đúng khi nói về tương quan giữa vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B của điện từ trường đó ?   A. E và B biến thiên tuần hoàn có cùng tần số và cùng pha.   B. E và B biến thiên tuần hoàn có cùng tần số.   C. E và B biến thiên tuần hoàn có cùng pha.   D. E và B có cùng phương. Câu 51. Hãy chọn phát biểu đúng. Trong thông tin vô tuyến A. Sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đến mọi nơi trên mặt đất B. Nghe đài bằng sóng trung vào ban đêm không tốt. C. Sóng cực ngắn bị tầng điện li phản xạ hoàn toàn nên có thể truyền đến tại mọi điểm trên mặt đất. D. Sóng dài có năng lượng cao nên dùng để thông tin dưới nước. Câu 52. Đài Tiếng nói Việt Nam phát tin từ Hà Nội sử dụng dải sóng ngắn của sóng vô tuyến để có thể truyền thông tin đi xa đến mọi miền đất nước. Dải sóng này có bước sóng trong khoảng A. 100m – 1000m B. 10m – 100m C. 1km – 100km D. 0,01m - 10m Câu 53. Nhận xét nào dưới đây là đúng ? A. Sóng điện từ là sóng dọc giống như sóng âm. B. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại. C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả chân không. D. Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không. Câu 54. Hãy chọn phát biểu sai về sóng điện từ. A. Tại một điểm bất kỳ trên phương, nếu cho một đinh ốc tiến theo chiều vận tốc c thì chiều quay của nó là từ vectơ B đến vectơ E . B. Sóng điện từ có thể gây ra hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa. C. Năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với lũy thừa bậc 4 của chu kì sóng. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 55. Chọn phát biểu sai. Tính chất của sóng điện từ A. là sóng ngang. B. không mang năng lượng. C. truyền được trong mọi môi trường kể cả chân không. D. vận tốc truyền sóng trong chân không bằng vận tốc ánh sáng. Câu 56. Chọn câu sai. Sóng điện từ là sóng A. do điện tích sinh ra. B. có vận tốc truyền sóng trong chân không bằng vận tốc ánh sáng. C. do điện tích dao động bức xạ ra. D. có véc tơ dao động vuông góc với phương truyền sóng. Câu 57. Sóng cực ngắn vô tuyến có tần số vào cỡ A. 0,3 MHz B. 3 MHz C. 300 MHz D. 30 MHz Câu 58. Sóng ngắn vô tuyến có tần số vào cỡ 4
  5. ST: LYTRAN A. 0,2 MHz B. 20 MHz C. 200 MHz D. 2 MHz Câu 59. Sóng dài vô tuyến có tần số vào cỡ A. 0,2 MHz B. 20 MHz C. 200 MHz D. 2 MHz Câu 60. Sóng trung vô tuyến có tần số vào cỡ A. vài phần mười Mhz B. vài chục Mhz C. vài trăm Mhz D. vài Mhz Câu 61. Biết tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108m/s. Tần số của một sóng là 200Mhz. Ta kết luận : A. Sóng này là sóng ngắn có bước sóng 1,5m B. Sóng này là sóng cực ngắn có bước sóng 1,5m C. Sóng này là sóng trung có bước sóng 600m D. Sóng này là sóng dài có bước sóng 600m NGUYÊN TẮC THÔNG TIN LIÊN LẠC BẰNG SÓNG VÔ TUYỀN Câu 62. Trong dụng cụ nào dưới đây có cả một máy phát và một máy thu sóng vô tuyến ? A. Máy thu thanh B. Chiếc điện thoại di động C. Máy thu hình D. Cái điều khiển tivi Câu 63. Chọn câu đúng. Trong “máy bắn tốc độ” xe cộ trên đường A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến. B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến. C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến D. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến Câu 64. Biến điệu sóng điện từ là A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ B. trộn sóng điện từ tấn số âm với sóng điện từ có tần số cao C. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao Câu 65. Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin ? A. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn B. Xem truyền hình cáp C. Điều khiển tivi từ xa D. Xem truyền hình cáp Câu 66. Chọn câu đúng. Trong việc truyền thanh vô tuyến trên những khoảng cách hàng nghìn km, người ta thường dùng các sóng vô tuyến có bước sóng vào cỡ A. vài mét B. vài chục mét C. vài trăm mét D. vài nghìn mét Câu 67. Chọn câu đúng. Trong việc truyền hình vô tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có tần số vào khoảng A. vài kHz B. vài chục MHz C. vài MHz D. vài nghìn MHz Câu 68. Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ? A. Mạch phát sóng điện từ B. Mạch biến điệu C. Mạch tách sóng D. Mạch khuếch đại Câu 69. Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ? A. Mạch thu sóng điện từ B. Mạch biến điệu C. Mạch tách sóng D. Mạch khuếch đại Câu 70. Sóng điện từ được áp dụng trong tiếp vận sóng qua vệ tinh thuộc loại A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn. Câu 71. Nguyên tắc chọn sóng của mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến dựa trên A. hiện tượng lan truyền sóng điện từ. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng cộng hưởng. D. cả 3 hiện tượng trên. Câu 72. Để mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến có thể thu được dải tần rộng thì A. công suất mạch phải nhỏ. B. phạm vi biến thiên của điện dung C phải rộng C. dòng điện qua ăngten phải lớn. D. điện trở mạch phải lớn. Câu 73. Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng A. giao thoa sóng. B. sóng dừng. C. cộng hưởng điện. D. phản xạ sóng. TỔNG HỢP Câu 74. Sóng vô tuyến có tần số bằng 5 MHz thuộc loại A. sóng dài. B. sóng trung.C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn. Câu 75. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2 pF. Tần số dao động của mạch là A. f = 2,5 Hz B. f = 2,5 MHz.C. f = 1 HzD. f = 1 MHz 5
  6. ST: LYTRAN Câu 76. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C 0,2 F . Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Lấy 3,14 . Chu kỳ dao động điện từ riêng trong mạch là A. 6,28.10 5 s B. 12,56.10 5 s .C. 6,28.1 .D.0 4 s .12,56.10 4 s Câu 77. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L 30 H và một tụ điện có điện dung C = 4,8 pF. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng là A. 22,6 m. B. 2,26 m. C. 226 m. D. 2260 m. Câu 78. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc của mạch dao động là A. 200 rad/s. B. 200 rad/s.C. 5.10 -5 rad/s .D. 5.10 4 rad/s. Câu 79. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5H và tụ điện có điện dung 5F . Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là A. 5 .10 6 s B. 2,5 .10 6 s C. 10 .10 6 s D. 10 6 s Câu 80. Mạch dao động gồm tụ điện C và cuộn cảm L 0,25 H . Tần số dao động riêng của mạch là f = 10 MHz . Cho 2 10 . Điện dung của tụ là A. 1 nF. B. 0,5 nF. C. 2 nF. D. 4 nF. Câu 81. Sóng điện từ có tần số f = 2,5 MHz truyền trong thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 thì có bước sóng là A. 50m B. 80mC. 40mD. 70m Câu 82. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L 10 H và một tụ điện có điện dung C = 6 pF. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng là A. 14,6 m. B. 1,64 m. C. 146 m. D. 164 m. Câu 83. Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là A. 300 m. B. 0,3 m. C. 30 m. D. 3 m. Câu 84. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là: A. 2,5.103 kHz. B. 3.103 kHz. C. 2.103 kHz. D. 103 kHz. Câu 85. Một mạch dao động gồm tụ C và cuộn cảm L = 25µH. Tần số dao động riêng của mạch là f = 1MHz. Cho 2 = 10. Tính điện dung C của tụ điện. A. 10nF B. 1nF C. 2nF D. 6,33nF Câu 86. Một mạch dao động điện từ gồm tụ có điện dung C = 10-6 (F) và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 10-4 (H) Chu kì dao động điện từ trong mạch là: A. 6,28.10-5 (s) B. 62,8.10-5 (s) C. 2.l0-5 (s) D. 10-5 (s) Câu 87. Mạch dao động LC có L = 0,36H và C = 1µF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 6V. Cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là: A. I = 10mA B. I = 20mA. C. I = 100mA. D. I = 5 2 mA. Câu 88. Tính độ lớn của cường độ dòng điện qua cuộn dây khi năng lượng điện trường của tụ điện bằng 3 lần năng lượng từ trường của cuộn dây. Biết cường độ cực đại qua cuộn dây là 36mA. A. 18mA. B. 12mA. C. 9mA. D. 3mA Câu 89. Tính độ lớn của cường độ dòng điện qua cuộn dây khi năng lượng điện trường của tụ điện bằng 8 lần năng lượng từ trường của cuộn dây. Biết cường độ cực đại qua cuộn dây là 9mA. A. 1A B. 1mA. C. 9mA. D. 3mA Câu 90. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 1000pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 10µH, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 2 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây? A. I = 0,01A B. I = 0,1A C. I = 100 A D. I = 0,001A. Câu 91. Một mạch dao động LC, có I0 = 10 (mA) và Q0 = 5(µC). Tính tần số dao động của mạch. A. 1000Hz B. 500Hz C. 2000Hz D. 200Hz. Câu 92. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L =10-4(H) và tụ C. Khi hoạt động, dòng điện trong mạch có biểu thức: i = 2sin t. (mA). Năng lượng của mạch dao động này là: 6
  7. ST: LYTRAN A. 10-4 (J) B. 2.10-10 (J) C. 2.10-4 (J). D. 10-7 (J). Câu 93. Mạch dao động LC có C = 5µF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 6V. Năng lượng của mạch dao động là: A. 9.10-4J. B. 0,9.10-4J. C. 4,5.10-4J. D. 18.10-4J. Câu 94. Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ điều hoà với tần số góc ω = 5.106 rad/s. Khi điện tích tức thời của tụ điện là q = 3 .10-8 C thì dòng điện tức thời trong mạch i = 0,05A. Điện tích lớn nhất của tụ điện có giá trị: A. 3,2.10-8 C B. 3,0.10-8 C C. 2,0.10-8 C D. 1,8.10-8 C. Câu 95. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L không đổi và tụ điện C, thì dao động với chu kì 10-6 s. Nếu mắc thêm tụ điện có điện dung C’ = 3C song song với tụ C, thì chu kì T’ bằng 1 1 A. 10 6 s. B. 2.10 6 s. C. 3.10 6 s.D. s.10 6 2 3 Câu 96. Khi mạch dao động LC dùng tụ C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz, khi thay C1 bằng C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 40 HMz. Tìm tần số dao động riêng của mạch khi C1 song song với C2. A. 24 MHz. B. 50 MHz. C. 70 MHz. D. 10 MHz Câu 97. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc 10 4 rad/s, cho L = 1 mH. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2V. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,1 A thì hiệu điện thế hai đầu tụ điện là: A. 1 V. B. 1,414 V. C. 1,732 V. D. 1,975 V. Câu 98. Trong mạch dao động LC, có I0 = 15mA. Tại thời điểm khi i = 7,5 2 mA thì q = 1,5 2 μC. Tính tần số dao động của mạch (cho 2 =10): A. 125 10 Hz B. 250 10 Hz C. 320 10 Hz D. 500 10 Hz Câu 99. Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng: A. 3 14 V. B. 6 2 V. C. 12 3 V. D. 5 14 V Câu 100. Một mạch dao động có C = 5 F và cuộn dây L. Biết điện áp cực đại trên tụ điện là U0 = 6 V. Năng lượng từ trường cực đại của mạch bằng A. 90  J.B. 50 J.C. 30 J.D. 15 J.   7