Đề thi thử TN THPT môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Thành Nhân

doc 4 trang thungat 8160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử TN THPT môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Thành Nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tn_thpt_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_132_truong_thpt_t.doc

Nội dung text: Đề thi thử TN THPT môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Thành Nhân

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021 TRƯỜNG THPT THÀNH NHÂN MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút; Mã đề thi: 132 (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã số: Câu 1: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch biến điệu ở máy phát thanh có tác dụng A. trộn sóng âm tần với sóng cao tần. B. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần. C. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số. D. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số. Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Để biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên đạt giá trị lớn nhất thì độ lệch pha của hai dao động là π A. k2π ( k = 0; ±1 ). B. (2k +1) (k = 0; ±1 ). C. (2k + 1)π (k = 0; ±1 ). D. kπ ( k = 0; ±1 ). 2 Câu 3: Bức xạ điện từ nào sau đây được ứng dụng để kiểm tra hành lí của hành khách khi đi máy bay ? A. Tia X. B. Tia tử ngoại. C. Tia laze. D. Tia hồng ngoại. Câu 4: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ ? A. Tia gamma. B. Tia anpha. C. Tia beta. D. Tia X. Câu 5: Một sóng cơ hình sin lan truyền trong một môi trường với bước sóng λ. Tại hai điểm trên cùng phương truyền sóng cách nhau một khoảng x có độ lệch pha là πx 2πx 2πλ πλ A. . B. . C. . D. . λ λ x x Câu 6: Điện áp xoay chiều u = U0cos( ωt + φ) (V) có giá trị hiệu dụng là U U A. . 0 B. .U 2 C. . 0 D. .U 2 0 2 0 Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x Acos(t ) (với A>0, ω>0). Đại lượng ω được gọi là A. tần số. B. tần số góc. C. biên độ. D. pha của dao động. Câu 8: Một vòng dây dẫn kín được đặt trong từ trường. Khi từ thông qua vòng dây biến thiên một lượng  trong một khoảng thời gian t đủ nhỏ thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là 2ΔΦ ΔΦ Δt 2Δt A. .e = B. e = C. .e = D. .e = c Δt c Δt c ΔΦ c ΔΦ Câu 9: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây? A. Ánh sáng chàm. B. Ánh sáng vàng. C. Ánh sáng lục. D. Ánh sáng đỏ. Câu 10: Để phân biệt âm do các nguồn khác nhau phát ra ta dựa vào đặc trưng sinh lí nào sau đây? A. Tần số. B. Độ cao. C. Âm sắc. D. Độ to. Câu 11: Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn nào sau đây ? A. Số nuclôn. B. Động năng. C. Năng lượng. D. Động lượng. Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần với độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là Lω U2 U A. .I = B. .I = C. I = U2.Lω. D. .I = U Lω Lω Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng . Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng 1 A. kvớiλ k = 0,±1, ±2 B. (vớik + k )=λ 0,±1, ±2 2 1 3 C. (vớik + k )=λ 0,±1, ±2 D. (vớik + k )=λ 0,±1, ±2 4 4 Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều một pha. Rôto của máy phát có p cặp cực và quay với tốc độ n (vòng/giây). Tần số của máy này là np p n A. . B. . C. np. D. . 60 n p Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có li độ x thì thế năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây ? 1 1 1 1 A. .W = kx B. .W = kx C. .W = kx2 D. .W = kx2 t 4 t 2 t 4 t 2 Câu 16: Một nguồn điện một chiều có suất điện động E đang phát điện ra mạch ngoài với dòng điện có cường độ I. Công của nguồn điện thực hiện trong khoảng thời gian t được tính bằng công thức nào sau đây? A. A = EI2t. B. A = E2It. C. A = EIt. D. A = EIt2. Câu 17: Một mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Tần số dao động trong mạch là 1 1 A. f LC. B. f 2π LC. C. f . D. f . LC 2π LC Câu 18: Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Chiếu bức xạ có bước sóng  vào mặt một tấm kim loại có công thoát A thì hiện tượng quang điện xảy ra khi hc 2hc 4hc 3hc A. .λ . D. .λ = A A A A Câu 19: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính các quỹ đạo dừng: K, L, M, N, O, của electron tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo dừng K có bán kính r0 ( bán kính Bo). Quỹ đạo dừng N có bán kính A. 25r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0. Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) (V) vào hai đầu chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là i = I0cos(ωt + φ) (A). Giá trị của φ là π π A. 0. B. .- C. . D. .π 2 2 Câu 21: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung C = 5 µF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2 mH. Cường độ dòng điện cực đại chạy qua cuộn cảm là 6 mA. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ bằng A. 2,4 V. B. 14,4 mV. C. 1,2 V. D. 120 mV. 9 2 2 -7 -7 Câu 22: Biết hằng số Culông k = 9.10 N.m /C . Cho hai điện tích điểm q1 = 2.10 C và q2 = -1,5.10 C đặt trong chân không và cách nhau 2 cm. Độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa chúng là A. 0,675 N. B. 0,0135 N. C. 6,75.10-5 N. D. 1,35.10-4 N. Câu 23: Một sợi dây dài 1,2 m, một đầu gắn vào nguồn dao động với tần số là 50 Hz và một đầu gắn cố định. Tốc độ truyền sóng là 20 m/s. Trên dây có sóng dừng với số nút sóng trên dây bằng A. 3. B. 6. C. 7. D. 4. 0,6 æ πö Câu 24: Từ thông qua khung dây có phương trình: Φ = cosç100πt - ÷(Wb) thì trong khung dây xuất π èç 6ø÷ hiện một suất điện động cảm ứng. Suất điện động cực đại trong khung dây có giá trị bằng Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. A. 30 2 V. B. 60 V. C. 60 2 V. D. 30 V. Câu 25: Lấy c = 3.108 m/s. Bức xạ có tần số 1,5.1015Hz là A. tia hồng ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia Rơn – ghen. D. tia tử ngoại. Câu 26: Giới hạn quang dẫn của PbTe là 4,97 m. Lấy h= 6,625.10-34 J.s, c=3.108 m/s. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của PbTe là A. 1,33.10-34 J. B. 4.10-20 J. C. 4.10-23 J. D. 1,33.10-28 J. 1 Câu 27: Cho dòng điện xoay chiều i 4cos(100πt )(A) . Vào thời điểm t = s cường độ dòng điện 3 300 có giá trị bằng A. 0. B. A.2 3 C. 4 A. D. 2 A. Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài 100 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ, tại nơi có g ≈ π2 m/s2. Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với tần số là A. 2,00 Hz. B. 3,14 Hz. C. 0,50 Hz. D. 0,05 Hz. 6 Câu 29: Hạt nhân 3cóLi khối lượng 6,0135 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 u; 2 6 1,0087u ; Lấy l u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li là A. 5,4 MeV. B. 32,1 MeV. C. 96,4 MeV. D. 10,7 MeV. Câu 30: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn quan sát là 0,4 mm.Trên màn khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng chính giữa là A. 1,6 mm. B. 3,2 mm. C. 4,0 mm. D. 2,0 mm. Câu 31: Lấy h= 6,625.10-34 J.s, c=3.108 m/s, biết 1eV = 1,6.10-19 J. Theo mẫu nguyên tử Bo khi nguyên 13,6 tử ở trạng thái dừng n có năng lượng được xác định bằng công thức E = (eV) . Nếu một nguyên tử n n2 hiđrô hấp thụ phôtôn có năng lượng 2,55 eV thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân A. giảm 16 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. 9 6 Câu 32: Hạt prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân 4 Be đang đứng yên thu được hạt 3 Li có động năng 3,55 MeV và hạt He . Biết phản ứng tỏa năng lượng 2,125 MeV.Lấy khối lượng các hạt bằng số khối của chúng. Góc hợp bởi hạt He và hạt prôtôn có giá trị gần với giá trị nào sau đây ? A. 1500. B. 910. C. 890. D. 300. Câu 33: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,64 µm và λ2 ,biết λ2 nằm trong khoảng từ 0,50 µm đến 0,70 µm. Trên màn, giữa ba vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm ta thấy có 26 vạch sáng đơn sắc. Giá trị λ2 bằng A. 0,54 µm. B. 0,56 µm. C. 0,55 µm. D. 0,58 µm. Câu 34: Một người nhìn hòn sỏi ở đáy bể theo phương gần như vuông góc với mặt nước thì thấy ảnh của nó nằm cách mặt nước một khoảng 60 cm. Biết chiết suất của nước bằng 4/3. Độ sâu thực của bể nước là A. 45 cm. B. 80 cm. C. 120 cm. D. 100 cm. Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. Câu 35: Đặt điện áp u = U0cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với 1 cuộn cảm thuần có độ từ cảm L. Hình vẽ bên là sự biểu diễn của ( với I cường độ dòng điện hiệu dụng I2 1 A 2 I2 • • • R 2 2 • • • O 100 400 trong mạch) theo R2. Độ tự cảm L có giá trị bằng A. 0,045 H. B. 0,023 H. C. 0,637 H. D. 0,159 H. Câu 36: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g ≈ π2 (m/s2). Con lắc dao æ4π ö động với phương trình: α = 0,08cosç t÷(rad) . Quãng đường vật đi được kể từ thời điểm t = 0 đến thời èç 3 ø÷ điểm t = 2021 s là A. 24252,00 cm. B. 24252,75 cm. C. 431,16 cm. D. 431,15 cm. Câu 37: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 400 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t con lắc có thế năng bằng 256 mJ, tại thời điểm t + 0,05 (s) con lắc có động năng bằng 288 mJ. Biết cơ năng của con lắc không lớn hơn 1J. Biên độ dao động của vật bằng A. 9 cm. B. 10 cm. C. 8 cm. D. 12 cm Câu 38: Đặt điện áp u = U 2 cos(100πt + φ) (V) ( với U và φ không đổi) vào hai đầu mạch gồm cuộn dây không thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp, điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và bằng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn æ ö ç π÷ mạch, đồng thời cường độ dòng điện có biểu thức i1 = 2 3cosç100πt + ÷(A) . Khi C = C2 thì điện áp èç 8ø÷ hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức æ π ö æ 7πö A. .i = 2 cosç100πt - ÷(A) B. .i = 2 6cosç100πt + ÷(A) èç 24ø÷ èç 24ø÷ æ π ö æ 7πö C. .i = 2 6 cosç100πt - ÷(A) D. .i = 2cosç100πt + ÷(A) èç 24ø÷ èç 24ø÷ Câu 39: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha đặt tại S1S2 cách nhau 62 cm dao động theo phương vuông góc với mặt nước. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa sóng có hai điểm M, N nằm trên đường thẳng nối S1S2 có 5 điểm dao động cực đại cùng pha. Biết M,N nằm trên cực đại với MN = 20 cm. Số điểm dao động cực đại trên S1S2 là A. 49. B. 24. C. 25. D. 12. Câu 40: Điện năng được truyền tải từ nhà máy điện đến khu dân cư bằng đường dây một pha. Khi điện áp tại nhà máy là U thì đáp ứng đủ nhu cầu điện năng tiêu thụ của khu dân cư, khi đó hiệu suất truyền tải là 80%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, biết hệ số công suất của mạch bằng 1. Khi công suất sử dụng điện của khu dây cư này tăng 20% vào giờ cao điểm, điện áp tại nhà máy là 4U thì đáp ứng đủ nhu cầu tiêu thụ điện của khu dân cư, khi đó hiệu suất truyền tải là A. 96,00 %. B. 93,29 %. C. 98,75 %. D. 98,79 %. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132