2 Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 10 (Có đáp án)

docx 10 trang haihamc 12/07/2023 1880
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_lop.docx

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 10 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn Toán - Lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề GỒM 02 ĐỀ KHÁC NHAU MỨC ĐỘ TƯƠNG ĐƯƠNG I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm - mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm) Câu 1. Bạn Nam có 3 quyển sách tham khảo môn Toán, 5 quyển sách tham khảo môn Ngữ văn. Hỏi Nam có bao nhiêu cách chọn 1 quyển sách tham khảo để đọc? A. 9 cách.B. 5 cách.C. 8 cách.D. 15 cách. Câu 1. Bạn Mai có 4 quyển sách tham khảo môn Toán, 5 quyển sách tham khảo môn Ngữ văn. Hỏi Mai có bao nhiêu cách chọn 1 quyển sách tham khảo để đọc? A. 5 cách.B. 9 cách.C. 8 cách.D. 20 cách. Câu 2. Bạn Duy có 4 chiếc bút bi khác nhau, 5 quyển vở khác nhau. Hỏi bạn Duy có bao nhiêu cách chọn 1 chiếc bút và 1 quyển vở để ghi bài? A. 5 cách.B. 10 cách.C. 9 cách.D. 20 cách. Câu 2. Bạn Quân có 2 chiếc bút bi khác nhau, 5 quyển vở khác nhau. Hỏi bạn Quân có bao nhiêu cách chọn 1 chiếc bút và 1 quyển vở để ghi bài? A. 5 cách.B. 7 cách.C. 10 cách.D. 20 cách. Câu 3. Lớp 10A3 có 23 bạn nam và 19 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn để làm lớp trưởng (giải thiết các học sinh đều có đủ điều kiện làm lớp trưởng). A. 23 cách.B. 42 cách.C. 19 cách.D. 437 cách. Câu 3. Lớp 10A8 có 24 bạn nam và 17 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn để làm lớp phó học tập (giải thiết các học sinh đều có đủ điều kiện làm lớp phó học tập). A. 24 cách.B. 17 cách.C. 408 cách.D. 41 cách. Câu 4. Bạn Nam có 4 chiếc áo sơmi, 3 chiếc quần âu và 2 đôi giày. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu cách 1 áo, 1 quần và 1 đôi giày để đi học? A. 3 cách.B. 9 cách.C. 12 cách.D. 24 cách. Câu 4. Bạn Nam có 3 chiếc áo sơmi, 3 chiếc quần âu và 2 đôi giày. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu cách 1 áo, 1 quần và 1 đôi giày để đi học? A. 3 cách.B. 8 cách.C. 18 cách.D. 9 cách. Câu 5. Trong hình sau đây, có bao nhiêu cách để đi từ A đến C mà qua B đúng 1 lần? A. 4 cách.B. 3 cách.C. 7 cách.D. 12 cách.
  2. Câu 5. Trong hình sau đây, có bao nhiêu cách để đi từ A đến C mà qua B đúng 1 lần? A. 15 cách.B. 3 cách.C. 8 cách.D. 5 cách. Câu 6. Trong mặt phẳng cho 9 điểm phân biệt. Hỏi có thể lập được bao nhiêu vetơ khác vetơ – không mà điểm đầu điểm cuối lấy từ 9 điểm đã cho? A. 72 vectơ.B. 36 vectơ.C. 81 vectơ.D. 9 vectơ. Câu 6. Trong mặt phẳng cho 8 điểm phân biệt. Hỏi có thể lập được bao nhiêu vetơ khác vetơ – không mà điểm đầu điểm cuối lấy từ 8 điểm đã cho? A. 8 vectơ.B. 56 vectơ.C. 64 vectơ.D. 28 vectơ. Câu 7. Mẹ giao cho Lan một số tiền để đi mua thịt. Kết quả Lan mua thịt hết số tiền là một số tự nhiên có năm chữ số. Biết rằng Lan không dùng đến số tiền hàng chục đồng và hàng đồng, số tiền hàng chục nghìn đồng là số 5. Hỏi có bao nhiêu khả năng về số tiền Lan đã sử dụng để mua thịt? A. 90 khả năng.B. 100 khả năng.C. 500 khả năng.D. 5000 khả năng. Câu 7. Mẹ giao cho Lan một số tiền để đi mua thịt. Kết quả Lan mua thịt hết số tiền là một số tự nhiên có năm chữ số. Biết rằng Lan không dùng đến số tiền hàng chục đồng và hàng đồng, số tiền hàng chục nghìn đồng là số 5. Hỏi có bao nhiêu khả năng về số tiền Lan đã sử dụng để mua thịt? A. 90 khả năng.B. 600 khả năng.C. 100 khả năng.D. 6000 khả năng. Câu 8. Cho tập A gồm 50 phân tử. Mỗi hoán vị của 50 phần tử đó là: A. Một số tính bằng công thức 50!. B. Một kết quả của việc sắp xếp thứ tự 50 phần tử của tập hợp A. C. Một số được tính bằng công thức 50.49 2.1. D. Tất cả các kết quả của việc sắp xếp thứ tự 50 phần tử của tập hợp A. Câu 8. Cho tập A gồm 48 phân tử. Mỗi hoán vị của 48 phần tử đó là: A. Một số tính bằng công thức 48!. B. Một kết quả của việc sắp xếp thứ tự 48 phần tử của tập hợp A. C. Một số được tính bằng công thức 48.47 2.1. D. Tất cả các kết quả của việc sắp xếp thứ tự 48 phần tử của tập hợp A. Câu 9. Cho tập A gồm 49 phân tử và một số nguyên k (1 k 49 ). Mỗi chỉnh hợp chập k của 49 phần tử đã cho là: A. Một kết quả của việc sắp xếp thứ tự 49 phần tử của tập hợp A. B. Tất cả kết quả của việc lấy ra k phần tử của tập hợp A và sắp xếp theo một thứ tự nào đó. C. Một số được tính bằng công thức 49(49-1) (49-k+1). D. Một kết quả của việc lấy ra k phần tử của tập hợp A và sắp xếp theo một thứ tự nào đó.
  3. Câu 9. Cho tập A gồm 51 phân tử và một số nguyên k (1 k 51 ). Mỗi chỉnh hợp chập k của 51 phần tử đã cho là: A. Một kết quả của việc sắp xếp thứ tự 51 phần tử của tập hợp A. B. Tất cả kết quả của việc lấy ra k phần tử của tập hợp A và sắp xếp theo một thứ tự nào đó. C. Một số được tính bằng công thức 51(51-1) (51-k+1). D. Một kết quả của việc lấy ra k phần tử của tập hợp A và sắp xếp theo một thứ tự nào đó. Câu 10. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số đôi một khác nhau? 2 2 A. .PB.5 .C. P6 A5 . D. A6 . Câu 10. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số đôi một khác nhau? 2 2 A. .PB.6 .C. P7 A6 . D. A7 . Câu 11. Bạn Duy lập mật khẩu cho chiếc khóa cửa phòng của mình gồm 4 chữ số đôi một khác nhau. Hỏi Duy có thể thiết lập được bao nhiêu mật khẩu khác nhau? A. 40 .B. .C. 3024 5040 .D. . 10000 Câu 11. Bạn Phong lập mật khẩu cho chiếc khóa xe đạp của mình gồm 3 chữ số đôi một khác nhau. Hỏi Phong có thể thiết lập được bao nhiêu mật khẩu khác nhau? A. 30 .B. 720 .C. .D. 5 . 040 1000 Câu 12. Một lớp có 40 học sinh tập thể dục được xếp thành 4 hàng dọc. Giáo viên lấy 10 học sinh và xếp vào hàng thứ nhất, tiếp đó lấy 10 học sinh trong số học sinh còn lại xếp vào hàng thứ hai, làm theo cách đó xếp đến hàng cuối cùng. Hỏi giáo viên có bao nhiêu cách sắp xếp đội hình lớp? 10 10 10 A. 40 30 20 10 .B. A40 .A30 .A20 .P10 .C. . P10 D. . P40 Câu 12. Một lớp có 40 học sinh tập thể dục được xếp thành 4 hàng dọc. Giáo viên lấy 10 học sinh và xếp vào hàng thứ nhất, tiếp đó lấy 10 học sinh trong số học sinh còn lại xếp vào hàng thứ hai, làm theo cách đó xếp đến hàng cuối cùng. Hỏi tính đến hết hàng thứ 3, giáo viên có bao nhiêu cách sắp xếp đội hình? 10 10 10 A. 40 30 20 .B. A40 .A30 .A20 .C. .D. P30 . P40 Câu 13. Công thức tính số các tổ hợp chập 3 của 8 phần tử là: 8! 8! A. 8.7.6 .B. .C. .D. 8! . 5! 5!3! Câu 13. Công thức tính số các tổ hợp chập 4 của 9 phần tử là: 9! 9! A. 9.8.7.6 .B. .C. 9! .D. . 5!4! 5! Câu 14. Cho n điểm phân biệt (n 1) . Biết rằng số đoạn thẳng có hai đầu mút là 2 trong số n điểm đã cho bằng 91. Tìm n? A. 16 .B. .C. 15 14.D. . 13
  4. Câu 14. Cho n điểm phân biệt (n 1) . Biết rằng số đoạn thẳng có hai đầu mút là 2 trong số n điểm đã cho bằng 78. Tìm n? A. 16 .B. .C. .D. 15 14 13. Câu 15. Sĩ số lớp 10A2 là 42 học sinh. Cô giáo cần lấy một nhóm học sinh gồm 5 bạn đi làm thiện nguyện, trong đó có 1 nhóm trưởng, 1 nhóm phó và 3 bạn là thành viên, hỏi cô giáo có bao nhiêu cách lựa chọn? A. 17013360.B. .8 50668 C. . 59280 D. 102 .080160 Câu 15. Sĩ số lớp 10A2 là 41 học sinh. Cô giáo cần lấy một nhóm học sinh gồm 5 bạn đi làm thiện nguyện, trong đó có 1 nhóm trưởng, 1 nhóm phó và 3 bạn là thành viên, hỏi cô giáo có bao nhiêu cách lựa chọn? A. 10660 .B. 14987960.C. .D.74 9398 . 89927760 Câu 16. Khai triển biểu thức (a 2)4 được kết quả nào sau đây? 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4 A. C4 a C4a .2 C4 a .2 C4 a.2 C4 2 . 0 4 1 3 3 3 4 4 B. C4 a C4a .2 C4 2 C4 2 . C. a4 24 0 4 1 3 2 3 3 4 4 D. C4 a C4a .2b C4 a.2 C4 a.2 C4 2 . Câu 16. Khai triển biểu thức (3 b)4 được kết quả nào sau đây? 0 4 1 3 2 3 3 4 4 A. C4 3 C4 3 .b C4 3.b C4 3.b C4 b . 0 4 1 3 3 3 4 4 B. C4 3 C4 3 .b C4b C4 b . C. 34 b4 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4 D. C4 3 C4 3 .b C4 3 .b C4 3.b C4 b . Câu 17. Khai triển biểu thức (2x 1)6 được kết quả nào sau đây? A. 64x6 192x5 240x4 160x3 60x2 12x 1. B. 64x6 192x5 240x4 160x3 60x2 12x 6 . C. .192x5 240x4 160x3 60x2 12x 1 D. 64x6 1 . Câu 17. Khai triển biểu thức (1 2y)6 được kết quả nào sau đây? A. 6 12y 60y2 160y3 240y4 192y5 64y6 . B. 1 12y 60y2 160y3 240y4 192y5 64y6 . C. .1 12y 60y2 160y3 240y4 192y5 D. 1 64y6 . Câu 18. Cho khai triển (2x 3)4 ax4 bx3 cx2 dx e . Hệ số e là?
  5. A. 3 .B. .C. .D. 6 12 81. Câu 18. Cho khai triển (2x 3)4 ax4 bx3 cx2 dx e . Hệ số a là? A. 16.B. .C. .D. . 8 12 81 Câu 19. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , vectơ u được biểu diễn bởi biểu thức u 3i 2 j có toạ độ là: A. u (2; 3) .B. u ( 3;2) .C. u .D.(3 ; 2) . u (3;2) Câu 19. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , vectơ u được biểu diễn bởi biểu thức u 5i j có toạ độ là: A. u (5; 1) .B. u . ( 5;1) C. u . ( 1;5) D. u . (5;1)  Câu 20. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(2; 1) ,B( 1;5) . Xác định tọa độ của vectơ?AB     A. AB ( 3;6) .B. AB ( .3 ; 6) C. AB . (1;4) D. AB ( . 1;2) Câu 20. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm M (2; 2) ,N( 1;3) . Xác định tọa độ của vectơ  MN ?     A. MN (3; 5) .B. MN ( 3;5) .C. MN .D.(1; 1) .MN (5; 3)  Câu 21. Trong hình dưới đây, toạn độ vectơ OB là  A. OB (4;1) .  B. OB (1;4) .  C. OB (0;1) .  D. OB (4;0) .  Câu 21. Trong hình dưới đây, toạn độ vectơ OB là  A. OB (3;0) .  B. OB (0;2) .  C. OB (3;2) .  D. OB (2;3) .
  6.  Câu 22. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho vectơ OM (2;7) . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Điểm M có hoành độ là 2.B. Điểm M có tung độ là 7. C. Điểm M có toạ độ là (7;2).D. Điểm M có toạ độ là (2;7).  Câu 22. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho vectơ OM (6;1) . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Điểm M có hoành độ là 6.B. Điểm M có tung độ là 1. C. Điểm M có toạ độ là (6;1).D. Điểm M có toạ độ là (1;6). Câu 23. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC biết A(1;2), B(5; 1), C( 3;2) . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: A. G(4; 3) .B. .C.G (3;3) .D. G(3;1) G(1;1) . Câu 23. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC biết A(1;2), B( 2;7), C( 2;3) . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: A. G( 3;5) .B. G( 1;4) .C. . G(2;9) D. .G( 3;12) Câu 24. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các vectơ u (x1; y1), v (x2 ; y2 ) và số thực k. Khẳng định nào sau đây sai? A. u v (x1 x2 ; y1 y2 ) .B. u v . (x1 x2 ; y1 y2 ) C. ku v (kx1 x2 ;ky1 y2 ) . D. ku (kx1;ky1) . Câu 24. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các vectơ u (x1; y1), v (x2 ; y2 ) và số thực k. Khẳng định nào sau đây sai? A. u v (x1 x2 ; y1 y2 ) .B. u v . (x1 x2 ; y1 y2 ) C. ku v (kx1 x2 ;ky1 y2 ) .D. ku (kx1; y1). Câu 25. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các vectơ u (x1; y1), v (x2 ; y2 ) , hai điểm A(xA; yA ), B(xB ; yB ) . Khẳng định nào sau đây là sai? A. u.v x x y y .B. . u x2 y2 1 2 1 2 1 1  x1x2 y1 y2 2 2 C. cos(u;v) .D. AB (xB xA) (yB . yA) 2 2 2 2 x1 y1 . x2 y2 Câu 25. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các vectơ u (x1; y1), v (x2 ; y2 ) , hai điểm A(xA; yA ), B(xB ; yB ) . Khẳng định nào sau đây là sai? A. u.v x x y y .B. u x2 y2 . 1 2 1 2 1 1  x1x2 y1 y2 2 2 C. cos(u;v) .D. AB (xB xA) .(yB yA) 2 2 2 2 x1 y1 . x2 y2
  7. Câu 26. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(0;3), B( 6;1) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A. I( 3;2) .B. . I( 6;4) C. . I(6;2) D. .I( 6; 2) Câu 26. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm P(1; 7), Q(3;1) . Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng PQ là: A. M (4; 6) .B. M (2; 3) .C. . M (2;8) D. M ( 2; 8) Câu 27. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A( 2;0), B(4;1), C(2; 1) . Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. A. D(4;0) .B. .C. D(8;0) .D. D(4;2) D( 4; 2) . Câu 27. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A( 2;0), B(4;1), C(1;3) . Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. A. D(5; 2) .B. .C.D (7;4) D( 5;2). D. D(3;4) . x 2 5t Câu 28. Cho đường thẳng d có phương trình tham số là . Một vectơ chỉ phương của đường y 5 3t thẳng d là: A. u1 (2;5) .B. u2 (5; 3).C. u3 .D.( 3 ;5) . u4 (5;2) x 2 3t Câu 28. Cho đường thẳng d có phương trình tham số là . Một vectơ chỉ phương của đường y 4 2t thẳng d là: A. u1 (2;4) .B. u .C.2 ( 2;3) u3 (3; 2) .D. u4 . (4;2) x 2 4t Câu 29. Cho đường thẳng d có phương trình tham số là . Trong các điểm có tọa độ dưới y 1 5t đây, điểm nào thuộc đường thẳng d ? A. M4 ( 1;2) .B. .C.M3 (2;1) M1(2; 1) . D. M2 (4;5) . x 1 3t Câu 29. Cho đường thẳng d có phương trình tham số là . Trong các điểm có tọa độ dưới y 3 2t đây, điểm nào thuộc đường thẳng d ? A. M4 (1; 3) .B. M3(1;3).C. .D.M 1(3;1) . M2 ( 3;2) Câu 30. Cho đường thẳng có phương trình tổng quát là 3x 5y 2 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng là:  A. n1 (3; 5) .B. n2 . (3;5) C. n3 . ( 5;3) D. n4 . (3; 2) Câu 30. Cho đường thẳng có phương trình tổng quát là 5x 2y 3 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng là:  A. n1 (5;3) .B. n2 .C. ( 3; 5) n3 (5; 2) .D. n4 . (5;2)
  8. Câu 31. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A(1;2), B(4;3) là: x 1 3t x 1 3t A. .B. . y 5 t y 2 t x 1 5t x 3 t C. .D. . y 2 5t y 1 2t Câu 31. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A(2;1), B(4;4) là: x 2 2t x 2 2t A. .B. . y 1 3t y 3 t x 2 2t x 2 6t C. .D. . y 5 3t y 1 5t x 1 2t Câu 32. Cho đường thẳng có phương trình tham số là . Khi đó, phương trình tổng quát y 6 3t của đường thẳng là: A. 3x 2y 9 0 .B. . 2x 3y 20 0 C. 3x 2y 9 0 . D. 3x 2y 9 0 . x 4 3t Câu 32. Cho đường thẳng có phương trình tham số là . Khi đó, phương trình tổng quát y 1 2t của đường thẳng là: A. 3x 2y 11 0 .B. . 2x 3y 11 0 C. . D.3 x 2y 10 0 2x 3y 11 0 . Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 và 2 có phương trình lần lượt dưới đây. Trường hợp nào hai đường thẳng 1 và 2 cắt nhau? A. 1 : 2x 3y 8 0 và 2 : 2x 3y 1 0 . B. 1 : 2x 3y 8 0 và 2 : 2x 3y 8 0 . C. 1 : 2x 3y 8 0 và 2 : 4x 6y 1 0 . D. 1 : 2x 3y 8 0 và 2 :3x 2y 1 0 . Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 và 2 có phương trình lần lượt dưới đây. Trường hợp nào hai đường thẳng 1 và 2 song song với nhau? A. 1 : 2x 3y 8 0 và 2 : 4x 6y 16 0 . B. 1 : 2x 3y 8 0 và 2 : 2x 3y 8 0 . C. 1 : 2x 3y 8 0 và 2 : 4x 6y 1 0 . D. 1 : 2x 3y 8 0 và 2 :3x 2y 1 0 .
  9. Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (x0 ; y0 ) và đường thẳng có phương trình ax by c 0. Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng được tính bằng công thức: ax by c ax by c A. d(M , ) 0 0 .B. d(M , ) 0 0 . a2 b2 a2 b2 ax by c ax by c C. d(M , ) 0 0 .D. d(M , ) . 0 0 a2 b2 a2 b2 Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 và 2 có phương trình lần lượt là a1x b1 y c1 0 và a2 x b2 y c2 0 . Côsin của góc giữa đường thẳng 1 và 2 được tính bằng công thức: a a b b a a b b A. cos( , ) 1 2 1 2 .B. cos( , ) 1 2 . 1 2 1 2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 a1 b1 . a2 b2 a1 b1 . a2 b2 a a b b a b a b C. D.co s( , ) 1 2 1 2 . cos( , ) 1 1 2 2 1 2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 a1 b1 . a2 b2 a1 b1 . a2 b2 Câu 35. Cho đường thẳng d có phương trình 5x y 2 0 . Phương trình tham số của đường thẳng đi qua M ( 2;3) và song song với đường thẳng d là: x 2 t x 5 2t A. .B. . y 3 5t y 1 3t x 2 5t x 1 t C. .D. . y 3 t y 3 5t Câu 35. Cho đường thẳng d có phương trình 3x 2y 5 0 . Phương trình tham số của đường thẳng đi qua M (5; 1) và song song với đường thẳng d là: x 2 t x 5 2t A. .B. . y 3 5t y 1 3t x 2 5t x 1 2t C. .D. . y 3 t y 1 3t II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 36. (1,0 điểm) Bạn Hoa lập mật khẩu cho email của mình gồm 8 kí tự, trong đó 3 kí tự đầu tiên là ba chữ cái đôi một khác nhau trong bảng chữ cái gồm 26 chữ cái in thường, 3 kí tự tiếp theo là các chữ số, 2 kí tự cuối cùng là 2 kí tự đôi một khác nhau trong 5 kí tự đặc biệt. Hỏi bạn Hoa có bao nhiêu cách tạo ra mật khẩu? Câu 36. (1,0 điểm) Bạn Hoa lập mật khẩu cho email của mình gồm 8 kí tự, trong đó 3 kí tự đầu tiên là ba chữ cái đôi một khác nhau trong bảng chữ cái gồm 26 chữ cái in thường, 3 kí tự tiếp theo là các chữ số đôi một
  10. khác nhau, 2 kí tự cuối cùng là 2 kí tự bất kỳ trong 5 kí tự đặc biệt. Hỏi bạn Hoa có bao nhiêu cách tạo ra mật khẩu? Câu 37. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ABC biết: A(1;1), B(7; 2), C(4;4) . M là một điểm thuộc cạnh AC sao cho AM = 2CM. Viết phương trình đường thẳng BM? Câu 37. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ABC biết: A(1;1), B(7; 2), C(4;4) . N là một điểm thuộc cạnh AB sao cho AN = 2BN. Viết phương trình đường thẳng CN? Câu 38. (0,5 điểm) Một chiếc hộp đựng 9 quả cầu đỏ, 7 quả cầu xanh và 10 quả cầu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu. Hỏi có bao nhiêu cách lấy được ba quả cầu trong đó có đúng hai màu khác nhau? Câu 38. (0,5 điểm) Một chiếc hộp đựng 6 quả cầu đỏ, 10 quả cầu xanh và 10 quả cầu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu. Hỏi có bao nhiêu cách lấy được ba quả cầu trong đó có đúng hai màu khác nhau? Câu 39. (0,5 điểm) Có hai tàu biển A và B cùng xuất phát từ hai cảng khác nhau cùng một thời điểm, chuyển động đều theo đường thẳng ngoài biển. Trên màn hình ra đa của trạm điều khiển (được coi như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn vị trên các trục tọa độ tính theo ki-lô-mét), tàu A chạy theo đường thẳng có phương trình x 9y 86 0 , sau khi xuất phát t (giờ, t 0 ), vị trí tàu B có tọa độ là (5 8t;2 36t) . Hỏi sau bao lâu kể từ thời điểm xuất phát hai tàu gần nhau nhất và khoảng cách đó là bao nhiêu? Câu 39. (0,5 điểm) Có hai tàu biển A và B cùng xuất phát từ hai cảng khác nhau cùng một thời điểm, chuyển động đều theo đường thẳng ngoài biển. Trên màn hình ra đa của trạm điều khiển (được coi như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn vị trên các trục tọa độ tính theo ki-lô-mét), tàu A chạy theo đường thẳng có phương trình x 9y 86 0 , sau khi xuất phát t (giờ, t 0 ), vị trí tàu B có tọa độ là ( 3 8t;5 36t) . Hỏi sau bao lâu kể từ thời điểm xuất phát hai tàu gần nhau nhất và khoảng cách đó là bao nhiêu? Hết * PS: Video về ma trận đề và video chữa bài kiểm tra có trên trang youtube: Hoàng Tuấn Anh Official, Nếu thầy cô thấy có giá trị cho bản thân và hữu ích với các em học sinh thì vào kênh, đăng ký kênh và hãy chia sẻ cho các em học sinh biết để có thể nhận được những video chia sẻ kiến thức mới nhất. Rất mong nhận được sự tương tác, góp ý của Quý Thầy/Cô. Thầy cô nào muốn giao lưu, chia sẻ kinh nghiệm rất mong liên hệ theo địa chỉ Zalo 0869816888 – Hoàng Tuấn Anh hoặc Fb: Hoàng Tuấn Anh để cùng nhau nâng cao chuyên môn, nghiệp vụ. Trân trọng!