500 câu hỏi môn Tin học thi công chức tỉnh Lâm Đồng năm 2018

pdf 34 trang thungat 3160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "500 câu hỏi môn Tin học thi công chức tỉnh Lâm Đồng năm 2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf500_cau_hoi_mon_tin_hoc_thi_cong_chuc_tinh_lam_dong_nam_2018.pdf

Nội dung text: 500 câu hỏi môn Tin học thi công chức tỉnh Lâm Đồng năm 2018

  1. 500 CÂU HỎI MÔN TIN HỌC THI CÔNG CHỨC TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2018 STT Câu hỏi Trả lời 1 Trả lời 2 Trả lời 3 Trả lời 4 Luật công nghệ thông tin ra đời và chính thức có hiệu lực từ ngày, tháng, Ngày 29/6/2005 và có hiệu lực Ngày 29/6/2007 và có hiệu lực Ngày 29/6/2006 và có hiệu Ngày 29/6/2008 và có hiệu 1 năm nào? ngày 01/01/2006 ngày 01/01/2008 lực ngày 01/01/2007 lực ngày 01/01/2009 Luật an ninh mạng ra đời và chính thức có hiệu lực từ ngày, tháng, năm Ngày 12/6/2018 và có hiệu Ngày 12/6/2018 và có hiệu lực Ngày 12/6/2018 và có hiệu lực Ngày 12/6/2018 và có hiệu 2 nào? lực ngày 01/01/2019 ngày 01/01/2020 ngày 01/01/2021 lực ngày 01/01/2022 Là một phần mềm dùng để Là một phần mềm chạy trên Là một phần mềm dùng để điều 3 Hệ điều hành là gì? điều hành, quản lý các thiết bị hành, quản lý các tài nguyên phần Tất cả đáp án đều đúng máy tính phần cứng mềm trên máy tính 4 Cổng nào sau đây là cổng kết nối giữa màn hình và máy tính? COM Ethernet Firewire VGA 5 Bộ nhớ đệm trong CPU gọi là ROM DRAM Buffer Cache 6 DVD Combo có chức năng nào sau đây? Đọc và ghi đĩa CD, DVD Đọc đĩa CD, DVD Đọc và ghi đĩa DVD Đọc CD, DVD và ghi đĩa CD 7 RAM là viết tắt của Read Access Memory Recent Access Memory Random Access Memory Read and Modify 8 Phần cứng máy tính cơ bản bao gồm thành phần nào Bộ xử lý ( CPU) Bộ nhớ Thiết bị nhập, xuất Tất cả đáp án đều đúng 9 Máy tính cá nhân PC là chữ viết tắt Personal Computer Performance Computer Personnal Connecter Printing Computer Bàn phím, chuột, màn hình 10 Thiết bị nào sau đây dùng nhập dữ liệu vào máy tính Bàn phím, màn hình Máy in CPU cảm ứng 11 Thiết bị nào sau đây dùng xuất thông tin ra ngoài Bàn phím Màn hình, máy in Chuột CPU 12 Thiết bị nào dùng lưu trữ dữ liệu Đĩa cứng, thẻ nhớ Màn hình, máy in CPU Loa Scanner, Camera Digital, 13 Thiết bị nào sau đây dùng để chuyển văn bản giấy thành văn bản số hóa Scanner Scanner, Camera Digital Máy in Điện thoại có chụp hình là các thiết bị điện tử cấu 14 Phần cứng máy tính là gì? là bộ các lệnh của máy tính là hệ điều hành là cơ sở dữ liệu thành máy tính 15 Những phần nào gọi là phần cứng Màn hình, bàn phím, Chuột Mainboard, CPU, RAM HDD, Nguồn, Case Tất cả đáp án đều đúng 16 Những thành phần nào gọi là phần mềm Windows 10, Office 2013 Mainboard, CPU, RAM CDROM, HDD, Nguồn, Case Tất cả đáp án đều đúng 17 Các thiết bị sau đây, thiết bị nào dùng đề lưu trữ dữ liệu CD-ROM, DVD ROM HDD, USB Thẻ nhớ, Flash disk Tất cả đáp án đều đúng
  2. 18 Trong máy tính đơn vị đo nhỏ nhất là Byte Bit MB KB 19 Tính năng nào của đĩa cứng SSD ưu việt nào hơn đĩa cứng HDD Nhanh hơn Chậm hơn Kích thước lớn hơn Dung lượng lớn hơn 20 Thiết bị nào có thể thiếu trong 1 máy tính Loa ổ đĩa mềm WebCam Tất cả đáp án đều đúng 21 Thiết bị nào có thể ghi (thu) lại hình ảnh lưu vào máy tính Camera Digital Máy in, Camera Digital USB Máy ảnh thường 22 Thiết bị nào không thể thiếu trong máy tính CPU Máy in Loa Webcam Màn hình, máy in, máy Bàn phím, chuột, máy quét, Màn hình, đĩa cứng, RAM, 23 Thiết bị nào sau đây làm nhiệm vụ xuất thông tin Máy in, loa, bàn phím, chuột chiếu, loa máy in ROM 24 Hệ điều hành đầu tiên của máy tính cá nhân là gì? MS-DOS UNIX Windows XP Linux là một bộ các câu lệnh, chỉ 25 Phần mềm là gì ? Là đĩa mềm là dữ liệu là thông tin thị ra lệnh cho máy tính 26 Phần mềm nào sau đây gọi là hệ điều hành Windows 10 Unikey Microsoft Office Paint là phần mềm được viết ra 27 Phần mềm ứng dụng là gì ? cho một hay nhiều mục đích là hệ điều hành là dữ liệu là cơ sở dữ liệu khác nhau của người dùng 28 Hệ điều hành được cài đặt trên Đĩa cứng RAM ROM CPU 29 Phần mềm được đặt trên Đĩa cứng, USB RAM ROM CPU 30 Những hệ điều hành nào là nguồn đóng Windows, Linux Windows Linux Unix 31 Những hệ điều hành nào là nguồn mở Windows, Linux Linux, Unix Windows, Unix Tất cả đáp án đều đúng 32 Phần mềm nào sau đây gọi là hệ điều hành ? Windows server 2012 Windows 10 Windows 8 Tất cả đáp án đều đúng 33 Đặt tên cho một tập tin trên máy tính tối đa được bao nhiêu ký tự 10 20 256 255 34 Đầu nối nào dùng để kết nối dây mạng vào máy tính RJ 45 SATA HDMI VGA 35 USB viết tắt của cụm từ nào ? Universal Serial Bus Universal System Bus Unique Serial Bus Tất cả đáp án đều sai 36 VGA Card dùng để làm gì Xử lý đồ họa Tăng tốc độ máy tính Tăng bộ nhớ Tăng dung lượng lưu trữ 37 Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share là gì? Chia sẻ tài nguyên Nhãn hiệu máy tính In trong mạng cục bộ Phần mềm quản lý Mạng cục bộ, mạng toàn cục, Mạng cục bộ, mạng diện rộng, Mạng toàn cục, mạng diện Mạng cục bộ, mạng toàn 38 Mạng máy tính được phân thành mạng diện rộng, mạng toàn mạng toàn cầu rộng, mạng toàn cầu cục, mạng diện rộng cầu 2
  3. 39 Mạng LAN (mạng nội bộ) dùng để kết nối các máy tính như thế nào? Ở cách nhau rất xa Cùng hệ điều hành Ở gần nhau Cùng thương hiệu Sử dụng modem kết nối đường Sử dụng thiết bị kết nối không 40 Để kết nối Internet người ta dùng cách nào Dùng cáp quang Tất cả đáp án đều đúng dây điện thoại dây, vệ tinh 41 Việc đưa dữ liệu từ máy tính lên mạng Internet gọi là gì? Share Download Upload Copy 42 Việc tải dữ liệu từ Mạng internet về máy gọi là gì? Share Download Upload Copy 43 Các ứng dụng nào sau đây được cung cấp trên internet Thương mại điện tử Chính phủ điện tử Ngân hàng điện tử Tất cả đáp án đều đúng Thương mại điện tử là việc sử dụng để tiến hành các hoạt động Các phương tiện điện tử và 44 Internet Mua bán Phương tiện điện tử thương mại mạng Internet Tăng thêm cơ hội tiếp xúc 45 Chỉ ra các yếu tố không phải lợi ích của Thương mại điện tử Giảm chi phí, tăng lợi nhuận Dịch vụ tốt hơn Giao dịch an toàn hơn khách hàng 46 Thuật ngữ mua và bán hàng qua mạng Internet là gì? E- System E- Network E-Commerce I-Commerce 47 Ứng dụng nào giúp con người trao đổi với nhau qua môi trường mạng E-mail Chat Hội nghị trực tuyến Tất cả đáp án đều đúng Kết nối mọi người khắp nơi Giúp con người liên lạc với 48 Mạng xã hội là gì? Quảng cáo, bán hàng Tất cả đáp án đều đúng thông qua Internet nhau ở bất cứ nơi đâu Facebook, Zalo, Twitter, 49 Đâu là mạng xã hội? Word Internet Explorer Excel Minds 50 WWW là viết tắt của? Word Wide Wed Word Wide Web Word Wild Web World Wide Web 51 Online có nghĩa là Đang tải Không tải được Trực tuyến Ngoại tuyến Hệ thống mạng máy tính trong Hệ thống mạng máy tính 52 Internet có nghĩa là Hệ thống máy tính Hệ thống mạng máy tính một nước toàn cầu 53 Ứng dụng nào dùng để duyệt web Internet Explorer Safari RockMelt Tất cả đáp án đều đúng 54 Tiền thân của mạng Internet ngày nay là? Intranet ARPANET LAN WAN 55 Bộ giao thức dùng trên Internet hiện nay là? TCP/IP OSI IPX AppleTalk 56 ISP là viết tắt của Internet Server Provider Internet Service Provider Internet Super Provider Tất cả đáp án đều sai 57 Mỗi thiết bị khi tham gia vào một mạng máy tính nào đó cũng đều có Địa chỉ IP Địa chỉ nhà Mã sản phẩm GPS 58 Phần mềm nào sau đây dùng đọc PDF? Foxit Reader Microsoft Excel Paint Winzip 3
  4. Các trạm hoạt động trong một mạng vừa như máy phục vụ (server), vừa 59 Client/Server Ethernet Peer to Peer LAN như máy khách (client) có thể tìm thấy trong mạng nào? 60 Virus có thể lây lan qua? USB Môi trường mạng Ổ cứng di động Tất cả đáp án đều đúng Lây nhiễm vào BOOT Xóa các tệp chương trình trên 61 Điều gì mà tất cả các Virus đều có thể thực hiện? Phá huỷ CMOS Tự nhân bản RECORD đĩa cứng Giao thức mạng nào được sử dụng cho các chương trình duyệt web khi 62 dùng để truy cập vào các trang Web trên internet ipx ftp tcp http, https 63 Thuật ngữ LAN viết tắt của cụm từ Long area network Large area network Local area network Legend area network Cho phép máy tính kết nối với Cho phép người dùng kết nối Cho phép máy tính kết nối 64 Chức năng của thiết bị modem là gì? các thiết bị ngoại vi dùng cổng Ổn định điện áp với máy tính với Internet USB Dữ liệu truyền từ máy đang Dữ liệu truyền về máy chủ Hai người trao đổi thông tin với nhau qua ứng dụng hội thoại trong cùng hội thoại lên máy chủ có dịch Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai 65 Dữ liệu truyền không được internet Việt Nam và quay một mạng cơ quan. Phát biểu nào sau đây là đúng? vụ hội thoại của cơ quan và máy về máy đang chat quay về máy bên kia 66 Dịch vụ Internet được cung cấp vào Việt Nam vào năm nào? 1986 1990 1997 2000 67 Việt Nam chính thức gia nhập Internet vào thời điểm nào? 19/11/1997 01/01/1997 01/06/1997 01/06/1998 Monetary Devaluation 68 Modem viết tắt của Memory Demagnetization Modulator Demodulater Monetary Demarkation Exchange Mechanism 69 Dữ liệu trong thiết bị nhớ nào sẽ mất khi mất điện: Đĩa cứng Đĩa mềm RAM ROM 70 Email là viết tắt của Ethernet Mail Electronic Mail Egg Mail Eaten Mail 71 Trong hệ điều hành Windows 7, máy tính đọc dữ liệu nhanh nhất từ đâu: Đĩa mềm Đĩa cứng Qua mạng internet Đĩa CD-ROM Tốc độ truy cập mạng (nội bộ, internet, ) của bạn được xác định theo 72 MHz RAM kbps GB đơn vị nào? Là phần mềm không có bản Là phần mềm có tính phí và Là phần mềm dùng thử bị hạn Là phần mềm có bản quyền quyền, bất cứ ai cũng có thể 73 Phần mềm công cộng là gì? bạn có thể chia sẻ cho những chế về thời gian sử dụng và và được thay đổi bởi bất cứ sử dụng miễn phí mà không người khác mà không mất phí các tính năng sử dụng ai bị hạn chế Virus sinh học lây lan qua việc Chương trình máy tính mô tả Chương trình máy tính có khả Chương trình máy tính hoạt 74 Virus máy tính là gì? năng tự lây lan nhằm phá hoại sử dụng chung bàn phím hoạt động của virus hoặc lấy cắp thông tin động ngay cả khi tắt máy 4
  5. Mã độc sau khi nhiễm vào máy tính tiến hành mã hóa hết dữ liệu trong 75 Virus Worm Trojan Ransomware máy và đòi tiền chuộc là Xóa một đối tượng được chọn Di chuyển một đối tượng đến 76 Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì? Đóng các cửa sổ đang mở Tạo đường tắt để truy cập tại màn hình nền. nơi khác Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle 77 SHIFT + DEL ALT + DEL CTRL + DEL Tất cả đáp án đều sai Bin, muốn xóa hẳn file hoặc folder ta Nhấn tổ hợp phím ? Trong các tập tin có phần mở rộng sau. Tập tin nào là tập tin chương 78 RAR ZIP EXE Tất cả đáp án đều đúng trình có thể chạy trực tiếp được? Nhấn phải chuột vào ổ đĩa, Nhấn phải chuột vào ổ đĩa, Nhấn phải chuột vào ổ đĩa, Nhấn phải chuột vào ổ đĩa, 79 Để kiểm tra dung lượng đĩa cứng, ta sử dụng thao tác nào? chọn Properties chọn Format chọn Create Shortcut chọn Pin to Start Chương trình giúp chạy các Chương trình giúp Chương trình hướng dẫn sử 80 Trong Windows, Hiểu thế nào là Driver ? Chương trình dạy lái xe ô tô ứng dụng DOS trên Windows Windows điều khiển các dụng Windows XP thiết bị ngoại vi Khi gõ tiếng việt bằng phần mềm Vietkey hoặc Unikey, để chuyển chế 81 ALT + X ATL + Z CTRL + Z SHIFT + X độ gõ tiếng anh, tiếng việt ta sử dụng phím tắt nào? Khôi phục thư mục hoặc tệp 82 Công cụ Windows Explorer dùng để? Quản lý thư mục và tệp tin Duyệt web Gửi và nhận Email tin Trong hệ điều hành Windows, muốn mở bảng chọn tắt (Shortcut menu) 83 của một đối tượng nào đó, ta sử dụng thao tác nào sau đây với chuột máy Click Double Click Right Click Drag and Drop tính? Muốn thay đổi các thông số của hệ thống máy tính sao cho dữ liệu ngày Tại Short date format hay Tại Short date format hay Tại Short date format hay Tại Short date format hay 84 được hiển thị dưới dạng “Tuesday, July 30, 2018” ta khai báo tại thẻ lệnh Long date format nhập: Long date format nhập: Long date format nhập: dddd, Long date format nhập: dd Date của hộp thoại Customize Regional Options như sau: dddd, MMMM dd, yyyy MMMM dd, yyyy dd MMMM, yyyy MMMM, yyyy Để chọn các biểu tượng nằm cách nhau trên màn hình nền Desktop, ta 85 nhấn phím trái của chuột chọn từng biểu tượng một đồng thời Nhấn giữ Alt Ctrl Enter Shift phím nào? Trong cửa sổ Windows Explorer, nếu ta vào bảng chọn View, chọn lệnh 86 List, có nghĩa là ta đã chọn kiểu hiển thị nội dung của cửa sổ bên phải Các biểu tượng lớn Các biểu tượng nhỏ Danh sách Danh sách liệt kê chi tiết chương trình dưới dạng Bất kì hệ điều hành nào 87 Ta có thể cài thêm hệ điều hành nào trên một máy tính chạy Windows 10 Windows 8 Linux Windows XP cũng được Lệnh comand line (trong ứng dụng command prompt hay Dos prompt) 88 TCP/IP IPCONFIG IP Ping nào sau đây cho biết địa chỉ IP của máy tính 5
  6. 89 Trong windows 10, ta sử dụng tổ hợp phím nào để kích hoạt menu Start CTRL+X CTRL+ESC ALT + F4 CTRL + Z Trong windows 10, ta sử dụng phím tắt nào để đổi tên Folder hoặc File 90 F2 F3 F4 F6 đang chọn? Nhấn phải chuột vào màn hình Nhấn phải chuột vào màn Nhấn phải chuột vào màn hình Khi các biểu tượng trên màn hình Desktop windows 10 bị ẩn hết. Thao Không thể hiển thị được, 91 nền, chọn View, chọn tiếp hình nền, chọn View, chọn nền, chọn View, chọn tiếp tác nào sau đây để hiển thị các biểu tượng trên màn hình Desktop. Windows đã bị lỗi Auto arrange icons tiếp Show desktop icons Align icons to grid Trong windows 10, ta sử dụng công cụ nào để quản lý các files và 92 Microsoft Offíce Control Panel Windows Explorer Paint folders? Setting > Apps> Apps and Vào Start, tìm kiếm tên Trong windows 10, làm thế nào để gỡ bỏ một chương trình khỏi máy tính Xóa biểu tượng của chương Xóa thư mục của chương trình chương trình rồi chọn xóa, 93 features, chọn chương trình tốt nhất? trình đó trên màn hình đó trên hệ thống sau đó khởi động lại máy cần gỡ rồi Nhấn Uninstall tính Automatically hide the taskbar Trong hệ điều hành windows 10, thuộc tính nào dưới đây dùng để ẩn in desktop mode hoặc 94 Lock the taskbar Use small taskbar buttons Tất cả đáp án đều sai thanh công việc (Taskbar) tự động? Automatically hide the taskbar in tablet mode Nhấn chuột vào biểu tượng Trong hệ điều hành windows 10, muốn đóng tệp hiện hành nhưng không Vào bảng chọn File à chọn 95 Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4 Nhấn tổ hợp phím Alt + F4 của tệp trên thanh công việc thoát khỏi chương trình ta: Exit (Taskbar) Chuột phải vào màn hình chọn Chuột phải vào màn hình Chuột phải vào màn hình chọn Gỡ màn hình ra và dán hình 96 Trong hệ điều hành windows 10, để thay đổi hình nền ta thực hiện Screen resolution chọn Personalization Paste nền lên màn hình Chuột phải vào màn hình Chuột phải vào màn hình chọn Chuột phải vào màn hình chọn Chuột phải vào màn hình 97 Trong hệ điều hành windows 10, để thay đổi độ phân giải ta thực hiện chọn Display Settings Personalization Next desktop background chọn Paste 98 Trong hệ điều hành windows 10, phím tắt để mở Windows Explorer là Ctrl + E Windows + E Alt + E Shift + E Không có bàn phím ảo trên 99 Trong hệ điều hành windows 10, bàn phím ảo là chương trình On-Screen keyboard Tablet PC Input Vitual Keyboard windows 10 Mở hết tất cả thư mục trên Mở chương trình “Search” Vào Start, gõ từ khóa tìm Vào control panel và chọn 100 Để tìm kiếm một chương trình trên windows 10, ta thực hiện màn hình Desktop và tìm bằng trong ổ System rồi gõ tên kiếm vào ô “Type here to chương trình mắt chương trình vào. search” 101 Trong hệ điều hành windows 10, chương trình ghi chú nhanh là: Quick Notes Sticky Notes Notepad WinWord Trong hệ điều hành windows 10, mặc định để tùy chỉnh cập nhật của Vào Setttings > Update and Vào Control Panel \Windows Vào Windows\Windows Vào Control Panel\Windows 102 Windows ta thực hiện thao tác nào? Security Update Update \Windows Update 6
  7. Trong hệ điều hành windows 10, để chuyển đổi giữa các cửa sổ ứng dụng Windows + Tab hoặc Alt + 103 Ctrl + Tab Alt + Tab Windows + Tab với nhau ta dùng tổ hợp phím Tab Trên cửa sổ Window Trong hệ điều hành windows 10, để tùy chỉnh nhìn thấy các thư mục ẩn Trên cửa sổ Window Explorer, Trên cửa sổ Window Explorer, Không thể xem khi các thư 104 nhấn vào View rồi Options > Explorer, nhấn vào Tools rồi hay không, ta thực hiện nhấn Folder Options mục bị ẩn đi Change folder and search options File Options Trong hệ điều hành windows 10, các ký tự nào không được dùng đặt tên 105 \ / : * ? " # \ / : $ ? " | \ / : _ ? " | thư mục, tập tin \ / : * ? " | Trong hệ điều hành Windows 10, thao tác Drag and Drop (kéo thả chuột) Thay đổi màu nền cho cửa sổ Di chuyển đối tượng đến vị Xem thuộc tính của tệp hiện 106 Mở thư mục được sử dụng khi ta: hiện hành trí mới tại 107 Nhấn tổ hợp phím nào sau đây để khoá màn hình máy tính Windows + C Windows + P Windows + L Windows + H Là tập hợp các chương trình Là tập hợp các chương trình Là tập hợp các chương trình dùng để cài đặt các tham số hệ dùng để thay đổi các tham số 108 Trong hệ điều hành Windows 10, Control Panel là gì? dùng để quản lí các phần mềm Tất cả đáp án đều đúng thống như phông chữ, máy in, của các thiết bị phần cứng như ứng dụng. chuột, bàn phím, màn hình, Trong hệ điều hành Windows 10, để hiển thị màn hình Desktop trong Dùng tổ hợp phím Windows + Chuột phải lên thanh Taskbar, Nhấn 2 lần vào cuối thanh 109 Tất cả đáp án đều đúng bất cứ trường hợp nào, ta thực hiện D chọn “Show the Desktop” taskbar Vào Control Panel\User Vào Control Panel\User Accounts and Family Vào Control Panel\Manage Vào Control Panel\User Trong hệ điều hành Windows 10, mặc định để thêm người dùng mới ta Accounts\Manage another 110 Safety\User ccounts\Manage another Accounts rồi chọn Accounts\rồi chọn Add a thực hiện Accounts rồi chọn Add a New another Accounts rồi chọn Add a New User New User User Create a new acount Chia sẽ thư mục và các thư Chia sẻ ổ đĩa và các thư mục 111 Trong hệ điều hành Windows 10, công cụ Share để làm gì? Chia sẻ tập tin Chia sẻ ứng dụng mục con, tập tin bên trong nó con, tập tin bên trong nó Trong hệ điều hành Windows 10, mặc định để cài phông chữ mới, ta thực Start / Setting / Control Panel Start / Setting / Control Panel Start / Control Panel / Settings /Personalization sau 112 hiện /Font /Sau đó chọn Font Setting /Sau đó chọn Font đó chọn Fonts Trong hệ điều hành Windows 10, để thu nhỏ cửa sổ đang sử dụng, ta 113 Alt + Space, sau đó nhấn N Alt + Space, sau đó nhấn X Ctrl + Space, sau đó nhấn X Ctrl + Space, sau đó nhấn N dùng tổ hợp phím Ctrl + Win + [số thứ tự của Win + [số thứ tự của ứng Alt + Win + [số thứ tự của ứng Trong hệ điều hành Windows 10, để mở các ứng dụng có trên thanh Không có tổ hợp phím tắt 114 ứng dụng trên thanh Taskbar dụng trên thanh Taskbar từ dụng trên thanh Taskbar từ 1 TaskBar, ta dùng tổ hợp phím cho lệnh này từ 1 tới 9] 1 tới 9] tới 9] Trong hệ điều hành Windows 10, khi trình chiếu đôi khi ta cần phóng to Ctrl + [lăn chuột lên hoặc Windows + [lăn chuột lên 115 Windows + [dấu + hoặc -] Ctrl + [dấu + hoặc -] thu nhỏ cả màn hình, vậy để làm điều này ta dùng tổ hợp phím xuống] hoặc xuống] 7
  8. Trong hệ điều hành Windows 10, khi trình chiếu hay sử dụng nhiều màn 116 hình ta cần điều chỉnh chế độ chiếu, để vào chế độ này ta sử dụng tổ hợp Windows + A Windows + P Windows + I Windows + L phím Trong hệ điều hành Windows 10, tổ hợp phím “Windows + G” có tác Mở tính năng Game bar của Mỏ Task Manager dạng thu 117 Hiển thị cửa sổ tìm kiếm Không có tác dụng gì dụng Windows gọn Hệ thống sẽ hỏi là bạn có Trong hệ điều hành Windows 10, khi chọn Copy một tập tin, sau đó xóa Vẫn copy bình thường vì thao Không copy được vì tập tin 118 muốn phục hồi file đã xóa Tất cả đáp án đều sai tập tin đó đi rồi Paste sang vị trí mới thì điều gì sẽ xảy ra tác này tương tự lệnh “Cut” gốc đã mất không 119 Trong hệ điều hành Windows 10, 1 MB bằng 1011bytes 1024bytes 1013bytes 106bytes Trong hệ điều hành Windows 10, phiên bản 32bit nhận và quản lý được 120 4GB 2GB 3,2GB Bao nhiêu cũng được bộ nhớ RAM tối đa là Trong hệ điều hành Windows 10, định dạng chuẩn của phân vùng đĩa cài 121 FAT FAT32 FAT16 NTFS hệ điều hành là gì? Trong hệ điều hành Windows 10, để kiểm tra các thiết bị đã cài driver 122 Registry Editor Device Manager System Information My Computer hay chưa, ta vào Thư mục hoặc tập tin đó sẽ Thư mục hoặc tập tin đó sẽ Thư mục hoặc tập tin đó sẽ Trong hệ điều hành Windows 10, khi xóa một thư mục hoặc tập tin bằng được chuyển vào thùng rác Thư mục hoặc tập tin đó sẽ 123 được xóa hoàn toàn khỏi máy được giữ trong thùng rác cho phím Delete thì: nếu dung lượng dành cho được lưu vào bộ nhớ máy tính tính tới khi tắt máy thùng rác còn trống Không có tổ hợp phím nào làm Trong hệ điều hành Windows 10, khi muốn chụp hình cửa sổ đang sử được. Ta chỉ có thể PrintScreen rồi 124 Ctrl + Printscreen PrintScreen Alt + PrintScreen dụng, ta dùng tổ hợp phím xài các chương trình sửa hình ảnh cắt ra Không thể nếu đang sử dụng Trong hệ điều hành Windows 10, ta có thể format ổ chứa hệ điều hành Có thể, đơn giản là các tập tin Có thể nhưng sau đó sẽ mất hệ Không thể vì bất kì ổ đĩa nào 125 hệ điều hành được đặt trên ổ không? sẽ bị xóa đi điều hành cũng không format được đĩa đó 126 Windows 10 được phát hành trên toàn thế giới vào năm? 2009 1997 2015 2014 Có thể vì Windows 10 hỗ trợ Trong hệ điều hành Windows 10, ta có thể chạy các chương trình của Không thể vì 2 phiên bản khác 127 Có thể trong mọi trường hợp cho phép tùy chỉnh tương Tất cả đáp án đều sai Windows XP không? nhau thích với Windows XP Trong hệ điều hành Windows 10, khi đang ở Windows Explorer, để đi 128 F3 F4 F6 F7 vào khung tìm kiếm ta dùng phím tắt 8
  9. Tạo ra một tập tin mới và Trong hệ điều hành Windows 10, khi đang sử dụng một chương trình nào Tùy chương trình mà có 129 Tạo một thư mục mới chưa có thông tin gì trong Mở thanh Menu đó của Microsoft, tổ hợp phím “Ctrl + N” có chức năng chức năng khác nhau tập tin đó Trong hệ điều hành Windows 10, để đi tới thanh địa chỉ trên Windows 130 Ctrl + D Ctrl + L Alt + D Alt + L Explorer, ta dùng tổ hợp phím Trong hệ điều hành Windows 10, để thu nhỏ tất cả các cửa sổ xuống 131 Windows + M Windows + S Ctrl + L Windows + L thanh Taskbar, ta sử dụng tổ hợp phím Trong hệ điều hành Windows 10, muốn hiển thị ô Check box dùng chọn Vào Share, chọn Item Check Vào View, chọn Item 132 Vào File, chọn Check Boxes Vào Home, chọn Check Boxes nhiều thư mục và tập tin để thao tác, trên Windows Explorer ta thực hiện Boxes Check Boxes Để chụp lại toàn bộ màn hình đang sử dụng ta Nhấn phím nào sau đây 133 Scroll Lock Pause Insert Print Screen trên bàn phím: 134 Lựa chọn nào sau đây là một phần mềm của Windows 10 Snipping Tool CMOS BIOS RAM Trong cửa sổ ListView của Windows Explorer, kiểu hiển thị nào cho 135 phép người sử dụng có thể biết được kích thước của một File có chứa Tiles Icons List Details trong cửa sổ đó? Trong hệ điều hành Windows 10, để xoá một biểu tượng trên Desktop ta Nhấn phải chuột và chọn Kéo và thả biểu tượng đó vào 136 Nhấn phím Delete Tất cả đáp án đều đúng chọn biểu tượng cần xoá và Delete Recycle Bin 137 Trong hệ điều hành Windows 10, ta có thể chạy cùng lúc Chỉ 1 ứng dụng Hai ứng dụng khác nhau Tối đa 15 ứng dụng Nhiều ứng dụng khác nhau Trong hệ điều hành Windows 10, chuột phải lên một biểu tượng úng Mở ứng dụng đó với quyền Xem các thuộc tính của ứng Mở ra thư mục gốc chứa ứng 138 Tất cả đáp án đều đúng dụng ngoài Desktop rồi chọn “Open File Location” có tác dụng admin dụng đó dụng đó Trong hệ điều hành Windows 10, ứng dụng “Speech Recognition” dùng Ra lệnh cho máy tính bằng 139 Ghi âm Điều chỉnh microphone Nó là một trò chơi có sẵn để giọng nói Trong hệ điều hành Windows 10, thao tác nào sau đây không thực hiện 140 Mở rộng 1 cấp thư mục Sắp xếp các thư mục Thu hẹp 1 cấp thư mục Xóa 1 thư mục được trên cửa sổ TreeView của Windows Explorer Tuỳ thuộc vào ký tự do người dùng quy định trong 141 Trong hệ điều hành Windows 10, ký tự phân cách số thập phân là Dấu chấm “.” Dấu phẩy “,” Dấu chẩm phẩy “;” Control Panel hoặc Settings Trong hệ điều hành Windows 10, tại Windows Explorer khi ta nhấn tổ 142 hợp phím Alt + Mũi tên qua trái thì tương ứng với việc nhấn chuột vào Up Forward Cut Back nút gì trên thanh công cụ? 9
  10. Chuột phải vào chương Chuột phải vào chương trình, Chuột phải vào chương trình, trình, vào tab Compatibility Các chương trình của Trong hệ điều hành Windows 10, để chạy tốt một chương trình của 143 vào tab Sercurity chọn vào tab General chọn Run as chọn Run this program in windows XP không thể chạy Windows XP hỗ trợ, ta thực hiện Windows XP Windows XP compatibility mode for trên Windows 10 Windows XP Trong hệ điều hành Windows 10, Short Key của một chương trình (hoặc Phím tắt để bật chương trình Tạo đường dẫn tới shortcut 144 Không có ý nghĩ gì Tất cả đáp án đều đúng tập tin) (tập tin đó) lên của chương trình (tập tin đó) Ta không thể phóng to kích 145 Trong hệ điều hành Windows 10, khi cửa sổ đang ở chế độ Maximize thì Ta có thể đi chuyển cửa sổ Ta có thể thu nhỏ cửa sổ Tất cả đáp án đều đúng thước cửa sổ thêm nữa Công cụ cho phép quản lý tiến Công cụ cho phép phóng to 146 Trong hệ điều hành Windows 10, Magnifier là gì? Công cụ làm sạch bộ nhớ temp Tất cả đáp án đều đúng trình đang chạy trên máy màn hình hiển thị Trong hệ điều hành Windows 10, khi một tập tin mang thuộc tính Nó là tập tin không có định Nó không chạy được trên 147 Nó bị lỗi Nó bị ẩn “Hidden” tức là dạng Windows 148 Trong hệ điều hành Windows 10, để vào Settings, ta dùng phím tắt Windows + I Windows + S Ctrl + H Windows + L Trong hệ điều hành Windows 10, hiển thị màn hình Properties của file 149 Windows + Enter Alt + Enter Ctrl + Enter Shift + Enter đang chọn Trong hệ điều hành Windows 10, để thêm Destop ảo mới, ta dùng tổ hợp 150 Windows + Alt + D Windows + D Windows + Shift + D Windows + Ctrl + D phím Trong hệ điều hành Windows 10, để chuyển đổi giữa các Destop ảo, ta Windows + Ctrl + Mũi tên Ctrl + Windows + Mũi tên 151 Ctrl + Mũi tên trái/phải Windows + Mũi tên trái/phải dùng tổ hợp phím trái/phải trái/phải 152 Trong hệ điều hành Windows 10, để đóng Desktop ảo hiện tại Ctrl + F4 Windows + Ctrl + F4 Windows + Ctrl + F4 Ctrl + Windows + F4 153 Trong hệ điều hành Windows 10, chức năng Disk Defragment gọi là? Chống phân mảnh ổ cứng Làm giảm dung lượng ổ cứng Sao lưu dữ liệu ổ cứng Lau chùi tập tin rác ổ cứng Trong hệ điều hành Windows 10, chức năng nào dùng để điều chỉnh 154 Paint Notepad Paint 3D Alarm & Clock đồng hồ hệ thống ? 155 Trong hệ điều hành Windows 10, trợ lý ảo có tên là Siri Cortana Bixby Win 10 không có trợ lý ảo Cổng thông tin điện tử của 156 Địa chỉ www.lamdong.gov.vn là gì? Trang thông tin điện tử Website Mạng xã hội Tỉnh Lâm Đồng 157 Máy chủ mail.lamdong.gov.vn đặt ở đâu? Nước ngoài Trong nước Tỉnh Lâm Đồng Tất cả đáp án đều sai Cổng dịch vụ công trực 158 Địa chỉ motcua.lamdong.gov.vn là gì Trang thông tin điện tử Website Mạng xã hội tuyến Tỉnh Lâm Đồng 10
  11. Là dịch vụ hành chính công và Là dịch vụ hành chính công Là dịch vụ hành chính công và Là dịch vụ hành chính công các dịch vụ khác của cơ quan và các dịch vụ khác của cơ các dịch vụ khác của cơ quan và các dịch vụ khác của cơ 159 Dịch vụ công trực tuyến là gì? nhà nước được cung cấp cho quan nhà nước được cung nhà nước được cung cấp cho quan nhà nước được cung các tổ chức, cá nhân trong cấp cho các tổ chức, cá nhân doanh nghiệp trên môi trường cấp cho công dân trên môi mạng nội bộ của đơn vị trên môi trường mạng mạng trường mạng Là email của cá nhân, tổ chức được cơ quan thẩm Là Email tự khai báo trên 160 Emal công vụ là gì? là Email cá nhân Là Email tổ chức quyền cấp dùng vào mục Internet đích trao đổi công việc Không có ý nghĩa gì, chỉ để 161 Nút “Home” trên trang web có nghĩa là Đi đến trang trước Đi đến trang chủ Đi đến nhà trang trí Đây là đuôi tên miền của Đây là đuôi tên miền của các Đây là đuôi tên miền của các Đây là đuôi tên miền của các 162 www.google.com thì “.com” có nghĩa là các trang web thương mại, trang web giáo dục trang web thông thường trang web thương mại dịch vụ Dịch vụ thư điện tử (email) ISP phải thuê đường truyền và Internet Explorer là một trình Telnet là một trong các dịch 163 Khi phát biểu về Internet, phát biểu nào dưới đây là sai chỉ gửi các thông điệp, cổng của một IAP duyệt WEB vụ của Internet không thể gửi các tập tin Để tìm thông tin "Công chức" trên trang web “www.lamdong.gov.vn” ta Công chức IN: Công chức ON: Công chức Công chức 164 vào google gõ từ khóa tìm kiếm nào để google trả về kết quả không có lamdong.gov.vn lamdong.gov.vn SITE:lamdong.gov.vn FROM:lamdong.gov.vn kết quả từ các trang web khác . @ miền>@ miền> 166 Công cụ tìm kiếm thông tin trên Internet nổi bật hiện nay Google Bing Yahoo Tất cả đáp án đều đúng 167 Trong khi soạn thảo email nếu muốn gởi kèm file chúng ta Nhấn vào nút send copy attachment save Tên miền là tên giao dịch của Công việc chuyển đổi tử tên Tên miền là tên gọi trỏ về một 168 Chọn phát biểu đúng về tên miền 1 công ty hay tổ chức sử dụng miền sang địa chỉ IP do máy Tất cả đáp án đều đúng địa chỉ IP trên Internet chủ DNS đảm trách Là giao thức truyền tải siêu Là ngôn ngữ để soạn thảo nội 169 HTTP là gì? Là tên của trang web Là địa chỉ của trang Web văn bản dung các trang Web Là một thành phần trong một trang Web liên kết đến Là nội dụng được thể hiện trên 170 Trong một trang web, Hyperlink là gì? vị trí khác trên cùng trang Web Browser (văn bản, âm Là địa chỉ của 1 trang Web Tất cả đáp án đều sai Web đó hoặc liên kết đến thanh, hình ảnh) một trang Web khác. 171 Các thành phần của tên miền được phân cách bằng ký tự gì? Dấu “.” Dấu “,” Dấu “#” Dấu “@” 11
  12. Khi muốn lưu lại trang Web đang duyệt lên máy tính, bạn phải làm thế Nhấn chuột phải trên trang Chọn Edit sau đó chọn Select Chọn File sau đó chọn Save As 172 Chọn File sau đó chọn Save. nào trên trình duyệt Internet Explorer Web và chọn Save. All. (hoặc Save page as) 173 "Download" có nghĩa là: Đang tải Không tải Trực tuyến Tải file hay folder 174 Để truy cập vào một trang Web chúng ta cần phải biết: Hệ điều hành đang sử dụng Địa chỉ của trang web Trang web đó của nước nào Tất cả đáp án đều sai Để xem lại lịch sử duyệt web ta dùng tổ hợp phím trên trình duyệt 175 Ctrl + L Ctrl + H Ctrl + P Ctrl + M Internet Explorer Để quay lại trang web trước đó, ngoài nút “Back”, ta có thể dùng tổ hợp 176 Ctrl + T Alt + T Alt + F3 Alt + ← phím trên trình duyệt Internet Explorer Để mở nhanh lại tab vừa đóng trên trình duyệt, ta dùng tổ hợp phím trên 177 Ctrl + T Ctrl + Shift + T Alt + T Alt + Shift + T trình duyệt Internet Explorer 178 Một số nhà cung cấp dịch vụ email phổ biến hiện nay Google Yahoo Microsoft Tất cả đáp án đều đúng Giao thức nào cho phép chuyển các file từ máy này sang máy khác, bất 179 FTP Telnet Ping Email kể yếu tố địa lý hay hệ điều hành sử dụng 180 Phần mềm nào sau đây không phải là trình duyệt Web Internet Explorer Firefox Chromium FireBug Internet là dịch vụ do công A. Chúng ta có thể đăng ký để Thư điện tử là nền tảng cho WWW là từ viết tắt của World 181 Phát biểu nào sau đây là sai? ty Internet tại Mỹ điều hành sử dụng thư miễn phí tại địa việc xây dựng văn phòng Wide Web và thu phí chỉ MAIL.YAHOO.COM không giấy tờ Mozila Firefox là trình duyệt Mozilla Firefox và Chỉ có Mozilla Firefox là trình Chỉ có Chromium là trình 182 Phát biểu nào sau là đúng về Mozilla Firefox và Chromium web còn Chromium là phần Chromium là các trình duyệt web duyệt web mềm tìm kiếm duyệt web Nút nào trên thanh công cụ của trình duyệt web cho phép tải lại một 183 Home Refresh Back Next trang web? 184 Công cụ tìm kiếm thông tin trên Internet hiện nay Google Bing Yahoo Tất cả đáp án đều đúng Khi dòng chủ đề trong thư bạn nhận được bắt đầu bằng chữ "RE:”, thì Thư trả lời cho thư mà bạn Thư của nhà cung cấp dịch vụ 185 Thư rác, thư quảng cáo Thư mới thông thường thư đó là thư gì? đã gửi cho người đó Email mà bạn đang sử dụng 186 Kí hiệu nào sau đây cần có trong một địa chỉ Email? Kí hiệu @ Kí hiệu % Kí hiệu & Kí hiệu $ Trên trang Web Google, để tìm các trang Web nói về cách trồng hoa 187 hoa cúc "trồng hoa cúc" "hoacuc" hoa+cuc Cúc, chúng ta nên gõ cụm từ nào là tốt nhất: Để chặn các Email không mong muốn, thực hiện thao tác chọn Email, 188 Kích nút Spam Kích nút Delete Kích nút Reply Kích nút Forward sau đó? 12
  13. Giao diện đẹp, chức năng và Có logo chứng nhận bảo mật Có địa chỉ công ty xây dựng Sử dụng giao thức bảo mật 189 Dấu hiệu nhận biết một website an toàn? menu có sắp thứ tự trên website website để truyền tải nội dung 190 Các Email rác được lưu trong thư mục nào? Spam Draft Sent Inbox Địa chỉ truy cập không tồn Địa chỉ truy cập không được Địa chỉ truy cập không nằm Địa chỉ truy cập là một trang tại hoặc địa chỉ truy cập bị 191 Trình duyệt web không thể hiển thị trang web yêu cầu, có thể do: lưu vào bộ nhớ đệm của trình trên máy chủ của Việt Nam web cá nhân nhà quản trị mạng ngăn duyệt không cho truy cập Quét virus trước khi mở file Không tải tập tin từ email khi 192 Để tránh lây lan virus qua email, người dùng nên làm gì? Không mở email của người lạ Tất cả đáp án đều đúng gắn kèm trong email không cần thiết Vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa Nhấn nút REFRESH là để bắt Mở nhiều cửa sổ duyệt web chơi game trong lúc chờ trang đầu lại quá trình tải trang web Nhấn nút BACK để đóng 193 Phát biểu nào dưới đây là sai? cho nhiều địa chỉ web khác web xuất hiện đầy đủ nội từ máy phục vụ về máy cá cửa sổ duyệt Web. nhau. dung. nhân của người dùng. 194 Địa chỉ nào không phải là địa chỉ trang web? nguyenvana@lamdong.gov.vn www.laodong.com.vn www.lamdong.gov.vn mail.lamdong.gov.vn 195 Trang tìm kiếm Google có thể cho ra kết quả tìm kiếm theo? Hình ảnh Video Website Tất cả đáp án đều đúng Email đang soạn thảo chưa hoàn chỉnh và chưa được gửi đi sẽ được lưu 196 Trong thư mục Draft Trong thư mục Sent Trong thư mục Inbox Trong thư mục Bulk tại đâu? Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông Là trang văn bản chứa các liên thường với hình ảnh, âm Là trang văn bản chứa văn 197 Đâu là định nghĩa đúng nhất về trang Web? Là trang văn bản thông thường kết cơ sở dữ liệu ở bên trong thanh, video và cả các mối bản, hình ảnh nó liên kết đến các trang siêu văn bản khác 198 "Link” trên trang web có nghĩa là? Liên kết đến 1 liên kết khác Liên kết đến 1 trang web khác Liên kết Tất cả đáp án đều đúng URL (Uniform Resource URL (Universe Resource URL (Uniform Resource 199 Đây là cụm từ viết tắt của địa chỉ tài nguyên trên Internet? Tất cả đáp án đều đúng Locator) Internet) Location) Dữ liệu truyền từ máy đang Dữ liệu truyền về máy chủ Hai người trao đổi thông tin với nhau qua ứng dụng hội thoại trong cùng Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai hội thoại lên máy chủ có dịch 200 Dữ liệu truyền không được internet Việt Nam và quay một mạng cơ quan. Phát biểu nào sau đây là đúng? máy vụ hội thoại của cơ quan và về máy đang chat quay về máy bên kia Muốn trao đổi trực tuyến với người dùng khác trên mạng, bạn sử dụng 201 FTP E-mail Chat Search dịch vụ gì? Trang chuyên cung cấp 202 Facebook hay Zalo là ? Trang web của chính phủ Trang viết cá nhân Trang mạng xã hội thông tin thời sự 13
  14. một mẫu thông tin có thể được Thư điện tử hay email là một gửi đi ở dạng mã hóa hay dạng email là một phương tiện gửi 203 Phát biểu nào dưới đây là đúng hệ thống chuyển nhận thư từ thông thường và được chuyển Tất cả đáp án đều đúng nhận thông tin rất nhanh qua các mạng máy tính qua các mạng máy tính đặc biệt là mạng Internet Banner là nội dung được trình Trong phương diện internet, Banner nhằm giới thiệu, thu bày trong một giới hạn kích banner là hình thức quảng cáo 204 Phát biểu nào dưới đây là đúng về Banner hút người dùng Internet chú ý Tất cả đáp án đều đúng thước (nội dung có thể là tĩnh rất phổ biến trên các trang web đến hoặc động) hiện nay Facebook là mạng xã hội kết nối các thành viên cùng sở Mạng xã hội, hay gọi là mạng Mạng xã hội có tiếng Anh là thích trên internet lại với nhau 205 Hãy chọn phát biểu đúng Tất cả đáp án đều đúng xã hội ảo social network với nhiều mục đích khác nhau không phân biệt không gian và thời gian Chỉ cần một chiếc máy vi tính hoặc điện thoại di động có kết Dịch vụ truy vấn thông tin tài Dịch vụ cho phép khách hàng nối Internet và mã truy cập do khoản và thực hiện các giao 206 Ngân hàng điện tử là gì thực hiện giao dịch trực tuyến Ngân hàng cung cấp, khách Tất cả đáp án đều đúng dịch chuyển khoản, thanh toán mà không cần đến Ngân hàng hàng đã có thể thực hiện các qua mạng Internet giao dịch với Ngân hàng mọi lúc mọi nơi một cách an toàn Đưa bạn trở về trang web có Trong trình duyệt web Internet Explorer, nút Home trên cửa sổ trình Đưa bạn đến với trang khởi Đưa bạn về trang chủ của Đưa bạn về trang trắng không 207 địa chỉ duyệt dùng để động mặc định website mà bạn đang xem có nội dung Liệt kê các trang web đã liệt kê các địa chỉ email đã liệt kê số người đã sử dụng 208 Phần History trong trình duyệt WEB dùng để liệt kê tên các trang web dùng trong quá khứ dùng mạng internet 209 Khi thấy tên miền trong địa chỉ website có .edu thì website đó thuộc về Lĩnh vực chính phủ Lĩnh vực giáo dục Lĩnh vực cung cấp thông tin Thuộc về các tổ chức khác 210 Khi thấy tên miền trong địa chỉ website có .com thì website đó thuộc về Lĩnh vực chính phủ Lĩnh vực danh nghiệp Lĩnh vực cung cấp thông tin Thuộc về các tổ chức khác 211 Khi thấy tên miền trong địa chỉ website có .org thì website đó thuộc về Lĩnh vực chính phủ Lĩnh vực giáo dục Lĩnh vực cung cấp thông tin Thuộc về các tổ chức khác 212 Khi thấy tên miền trong địa chỉ website có.vn thì website đó thuộc về Mỹ Việt Nam Anh Thuộc về các tổ chức khác 213 Địa chỉ website nào sau đây là không hợp lệ lamdong.gov.vn lamdong@lamdong.gov.vn www.lamdong.gov.vn lamdong.edu.vn 214 Để truy cập internet, người ta dùng chương trình nào sau đây Microsoft Word Microsoft Excel Internet Explorer Wordpad 14
  15. 215 Để truy cập internet, người ta dùng chương trình nào sau đây Chrome Cốc Cốc Internet Explorer Tất cả đáp án đều đúng 216 Để truy cập vào một Website ta phải biết Website đó được đặt tại đâu Tên miền của Website đó Ip của máy chủ chứa Website đó Tất cả đáp án đều sai Có thể gửi cho nhiều người Độ bảo mật cao, có thể nhận Không bị thất lạc, có thể gửi 217 Ưu điểm của hệ thống thư điện tử là cùng lúc, tiết kiệm thời gian thư điện tử mà không cần kết kèm nhiều loại tài liệu với Tất cả đáp án đều đúng và chi phí nối internet dung lượng không hạn chế Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu một bức ảnh về máy tính, ta Nhấp chuột phải vào ảnh, Kích đúp vào ảnh rồi chọn 218 Chọn Tools/save pictures As Tất cả đáp án đều đúng làm như sau chọn Save picture As Download 219 Trong Internet Explorer, để nạp lại trang web hiện đang mở, ta thực hiện Nhấn nút Home Nhấn phím F5 trên bàn phím Nhấn Alt + V, sau đó nhấn R Tất cả đáp án đều đúng 220 Website an toàn bắt đầu bằng http:// hstp:// https:// httpp:// 221 Webiste an toàn thì thanh địa chỉ có màu Đỏ vàng xanh lá cây đen webpage là một tập tin viết Webpage là một trang văn bản bằng mã code HTML chứa trên trang web chỉ bao gồm 222 Phát biểu nào dưới đây là đúng Tất cả đáp án đều đúng có đuôi DOC các siêu liên kết (hyperlink) các thành phần chữ và số đến các trang khác Trang thủ thường chứa các Homepage - trang chủ là trang thông tin căn bản nhất của trang chủ có thể có các tên như 223 Phát biểu nào dưới đây là đúng đầu tiên xuất hiện khi website Tất cả đáp án đều đúng website và các liên kết đến các index.htm, default.htm được gọi tên trang chuyên đề Để xem và đọc các thông tin Một số trình duyệt web như trên web, người sử dụng phải Microsoft Internet Explorer, Trình duyệt Web là một ứng 224 Phát biểu nào dưới đây là đúng Tất cả đáp án đều đúng có trình soạn thảo văn bản Netscape Navigator hoặc dụng soạn thảo văn bản Word Opera, Mozilla FireFox Mozilla Firefox được phát Mozilla Firefox có khả năng triển bởi công ty Mozilla Mozilla Firefox là một trình 225 Phát biểu nào dưới đây là đúng chạy trên nhiều hệ điều hành Corporation và hàng trăm tình Tất cả đáp án đều đúng duyệt tự do, mã nguồn mở khác nhau, có giao diện đồ họa nguyện viên ở khắp nơi trên thế giới Mozilla Firefox được phát Mozilla Firefox chỉ có khả triển bởi công ty Mozilla Mozilla Firefox là một trình 226 Phát biểu nào dưới đây là đúng năng chạy trên nhiều hệ điều Corporation và hàng trăm Tất cả đáp án đều đúng duyệt mã nguồn đóng hành Windows tình nguyện viên ở khắp nơi trên thế giới 15
  16. Giao diện của Google gồm Google được nhiều người đánh Google có một cách trình bày trên 100 ngôn ngữ, kể cả giá là công cụ tìm kiếm hữu gọn và đơn giản cũng như đem 227 Phát biểu nào dưới đây là đúng Tiếng việt và một số ngôn ngữ Tất cả đáp án đều đúng ích và mạnh mẽ nhất trên lại kết quả thích hợp và nâng dí dỏm như tiếng Klingon và Internet cao tiếng Leet Tường lửa ( Firewall) là một Tường lửa ( Firewall) là một Tường lửa ( Firewall) là một kỹ thuật được tích hợp vào hệ kỹ thuật được tích hợp vào hệ kỹ thuật được tích hợp vào hệ 228 Phát biểu nào dưới đây là đúng thống mạng để hạn chế sự xâm Tất cả đáp án đều đúng thống mạng để chống sự truy thống mạng để nhằm bảo vệ nhập không mong muốn vào cập trái phép các nguồn thông tin nội bộ hệ thống Google search cho phép Google search là dịch vụ cung Google search cho phép người người truy cập tìm kiếm 229 Phát biểu nào dưới đây là đúng cấp chính và quan trọng nhất truy cập tìm kiếm thông tin thông tin trên Internet, bao Tất cả đáp án đều đúng của công ty google trên internet gồm các trang web, hình ảnh và nhiều thông tin khác Google search cho phép google search cho phép người Google search là dịch vụ xem 230 Phát biểu nào dưới đây là đúng người truy cập tìm kiếm truy cập chỉ tìm kiếm video Tất cả đáp án đều đúng video thông tin trên internet trên internet 231 Trong MS Word 2010, phím nào đưa con trỏ về đầu dòng hiện hành? Home Ctrl + Home End Ctrl + Page Up Trong MS Word 2010, trong Table (bảng) để chèn thêm một dòng bên dưới 232 Insert Above Insert Below Rows Below Insert Right dòng đang chọn thì ta vào thẻ Layout rồi chọn nút lệnh gì? Xóa toàn bộ nội dung Trong MS Word 2010, sau khi bôi đen toàn bộ bảng, nếu nhấn phím Xóa toàn bộ nội dung và bảng 233 Không có tác dụng gì Xóa bảng, không xóa nội dung trong bảng, không xóa Delete thì điều gì xảy ra? biểu bảng Trong MS Word 2010, để xóa bỏ toàn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản 234 Ctrl + Space Ctrl + Delete Ctrl + Enter Shift + Space đang chọn ta nhấn tổ hợp phím gì? 235 Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào dùng để ra lệnh in Ctrl + N Ctrl + S Ctrl + U Ctrl + P Vào Insert, nhấp Page Vào Insert, nhấp Number Trong MS Word 2010, để chèn số trang vào vị trí con trỏ của tài liệu ta Vào Insert, nhấp Page Number Vào Insert, nhấp Page Number 236 Number, chọn Current Page, chọn Format Page gọi lệnh nào? và chọn Bottom of Page và chọn Top of Page Position Numbers 237 Trong MS Word 2010, để di chuyển con trỏ về cuối tài liệu nhấn: Page Down Ctrl + Page Down End Ctrl + End Trong MS Word 2010, trong khi soạn thảo văn bản, nếu nhấn phím số 1 Khối văn bản đó biến mất và Số 1 sẽ chèn vào trước khối số 1 sẽ chèn vào sau khối 238 Khối văn bản đó biến mất khi có một khối văn bản đang được chọn thì thay vào đó là số 1 đang chọn đang chọn 16
  17. 239 Trong MS Word 2010, tổ hợp phím được dùng để đóng tài liệu đang mở? Ctrl + O Ctrl + N Ctrl + P Ctrl + W 240 Trong MS Word 2010, để chọn toàn bộ nội dung thì nhấn tổ hợp phím Shift + Ctrl + A Ctrl + A Ctrl + Alt + A Shift + A Trong MS Word 2010, để thực hiện ngắt trang cho văn bản ta sử dụng tổ 241 Ctrl + ESC Ctrl + S Ctrl + Space Ctrl + Enter hợp phím gì? 242 Trong MS Word 2010, để di chuyển con trỏ về đầu tài liệu nhấn Ctrl + page Up Ctrl + End Home Ctrl + Home Trong MS Word 2010, để tạo chữ lớn đầu đoạn văn (Drop cap) cho ký tự Tại thẻ Home, nhấp nút Tại thẻ Insert, nhấp nút Tại thẻ Insert, nhấp nút Tại thẻ Insert, nhấp nút 243 đang chọn, ta thực hiện. Dropcap và chọn Dropped Dropcap và chọn Dropped Dropcap và chọn None Dropcap và chọn In Margin Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào sẽ dùng để bật hộp thoại tìm 244 Ctrl + H Ctrl + G Shift + F Ctrl + F kiếm Tại thẻ Insert, nhấp nút Tại thẻ Insert, nhấp nút Tại thẻ Insert, nhấp nút Tại thẻ Insert, nhấp nút 245 Trong MS Word 2010, để chèn một biểu đồ vào văn bản ta gọi lệnh gì? SmartArt ClipArt Chart WordArt Trong MS Word 2010, để chia cột cho đoạn văn bản ta thực hiện như thế Tại thẻ Page Layout, nhấp Tại thẻ Page Layout, nhấp Tại thẻ Insert, nhấp chọn Tại thẻ Home, nhấp chọn 246 nào? chọn Columns chọn Line Numbers Columns Columns Trong MS Word 2010, để đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta 247 chọn thẻ Page Layout, rồi chọn nút nào sau đó chọn một tùy chọn canh Orientation Size Margins Page Setup lề Trong MS Word 2010, để chèn hình ảnh từ bên ngoài vào văn bản ta gọi Tại thẻ Insert, nhấp nút Tại thẻ Insert, nhấp nút Tại thẻ Insert, nhấp nút Tại thẻ Insert, nhấp nút 248 lệnh gì? SmartArt ClipArt Picture Shape Trên MS Word 2010, khi một văn bản đang soạn thảo chưa được lưu lại "Do you want to save "Do you want to save the 249 nhưng ta vào menu File, chọn lệnh Close thì thông báo nào dưới đây sẽ "Are you sure to exit?" "The file already exist" changes you made to " document before close" xuất hiện? Trong MS Word 2010, trong khi rê đối tượng là một hình ảnh hay một hình Di chuyển đối tượng trên Thay đổi kích thước đối 250 Sao chép đối tượng Xoay đối tượng vẽ bất kỳ có nhấn giữ đồng thời phím Shift sẽ có tác dụng gì? đường thẳng ngang hoặc dọc tượng Trong MS Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + P được thay cho lệnh nào dưới 251 Vào File, chọn Print Vào View, chọn Print Layout Vào File, chọn Print Preview Vào Edit, chọn Paste đây? Trong thẻ Format, chọn Trong MS Word 2010, làm thế nào để áp dụng mẫu (style) cho hình ảnh Trong thẻ Format, chọn mẫu Trong thẻ Format, chọn mẫu Trong thẻ Format, nhấp nút 252 mẫu trong nhóm Picture đang chọn? trong nhóm Picture Effect trong nhóm Picture Border Artistic Effect rồi chọn mẫu Styles 17
  18. 253 Trong MS Word 2010, để chọn khối từ con trỏ về đầu tài liệu nhấn: Ctrl + Home Ctrl + End Ctrl + Page Up Ctrl + Shift + Home Trong MS Word 2010, thao tác nhấn giữ phím Ctrl trong khi rê một hình Thay đổi kích thước của đối 254 Sao chép đối tượng Di chuyển đối tượng Xoay đối tượng vẽ sẽ có tác dụng gì? tượng Trong văn bản MS Word 2010 đang mở, muốn thay tất cả chữ “VN” Trong thẻ Home, chọn Trong thẻ Home, chọn 255 Trong thẻ Home, chọn Clear Trong thẻ Home, chọn Go To thành “Việt Nam” thì Advanced Find Replace Trong MS Word 2010, để chèn các hình đơn giản như hình chữ nhật, Tại thẻ Insert, nhấp nút Tại thẻ Insert, nhấp nút Tại thẻ Insert, nhấp nút Tại thẻ Insert, nhấp nút 256 tròn, elip, tam giác ta gọi lệnh gì? Shapes rồi chọn hình cần vẽ TextBox Screenshot SmartArt Khi chọn một phông chữ Khi lưu văn bản với tên file Khi thao tác trong MS Word 2010, thông báo "Do you want to save Không đặt tên file khi lưu văn Khi đóng văn bản nhưng văn 257 (font) mà nó không tồn tại trùng với một file đã có changes to " xuất hiện khi nào? bản bản chưa được lưu trong hệ thống. trong thư mục lựa chọn Trong MS Word 2010, thao tác nào dưới dây được dùng để chọn một từ Giữ phím Ctrl và nhấp chuột Giữ phím Shift và nhấp chuột Nhấp chuột 3 lần vào lề trái Nhấp đôi chuột lên từ cần 258 trong đoạn văn bản? từ câu cần chọn từ câu cần chọn của văn bản chọn Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào dùng để tăng, giảm cỡ chữ cho 259 Ctrl + 1 Ctrl + 2 Ctrl+[ hay Ctrl+] Shift+[ hay Shift+] nội dung văn bản? Nhấp chuột ở vùng trống và Nhấn giữ phím Shift và nhấp Nhấn giữ phím Alt và nhấp Vào menu Edit, chọn Select 260 Trong MS Word 2010, muốn chọn nhiều hình vẽ đồng thời ta thực hiện rê ngang qua các đối tượng chuột trái lên các đối tượng chuột lên các đối tượng muốn All AutoShape cần chọn muốn chọn chọn Trong MS Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + S được thay cho lệnh nào dưới Vào File, chọn lệnh Save and 261 Vào File, chọn lệnh Save Vào File, chọn lệnh Open Vào File, chọn lệnh Save As đây? Send Trong MS Word 2010, khi đang soạn thảo văn bản để xác định tổng số Trong trang Backstage của 262 Thanh công cụ Ribbon Thanh trạng thái Thanh ruler trang của văn bản hiện hành ta quan sát ở thực đơn File Trong MS Word 2010, để tạo một được gạch chân cho đoạn văn bản 263 Nhấn Ctrl + U Nhấn Ctrl + V Nhấn Ctrl + C Không thực hiện được đang lựa chọn với nét đơn thì ta thực hiện Trong MS Word 2010, để gộp các ô đang chọn của một bảng thành một ô Vào thẻ Layout, nhấp nút Vào thẻ Layout, nhấp nút Split Vào thẻ Layout, nhấp nút Vào thẻ Layout, nhấp nút 264 thì ta gọi lệnh nào? Margin Cells Table Merge Cells Split Cells Trong MS Word 2010, khi cần gõ các chỉ số dưới H O thì sử dụng tổ hợp 265 2 Ctrl = Ctrl Shift = Ctrl Alt Shift = Shift = phím tắt nào trong khi gõ. 18
  19. Trong MS Word 2010, để chèn một chữ nghệ thuật (Word Art) vào văn Tại thẻ Insert, nhấp nút Tại thẻ Insert, nhấp nút Tại thẻ Insert, nhấp nút Tại thẻ Insert, nhấp nút 266 bản ta gọi lệnh gì? QuickPart ClipArt WordArt Equation Trong MS Word 2010, để chèn một tiêu đề vào lề dưới văn bản đang mở, Tại thẻ Insert, nhấp Footer, Tại thẻ Insert, nhấp nút Tại thẻ Insert, nhấp nút Footer, Tại thẻ Insert, nhấp nút 267 ta thực hiện chọn một mẫu tiêu đề Header, chọn một mẫu tiêu đề chọn Remove Footer Header, chọn Edit Header Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 2, Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 2, Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 1, Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 1, 268 Trong MS Word 2010, để nối hai đoạn văn thành một đoạn ta thực hiện: nhấn backspace nhấn delete nhấn backspace nhấn delete Trong MS Word 2010, để đánh số trang ở lề dưới của tài liệu ta gọi lệnh Vào Insert, nhấp Page Number Vào Insert, nhấp Page Number Vào Insert, nhấp Page Vào Insert, nhấp Number 269 nào? và chọn Top of Page và chọn Current Position Number, chọn Bottom of Page Page, chọn Page Margins Trong MS Word 2010, để chèn hình ảnh từ thư viện có sẵn trong Word Tại thẻ Insert, nhấp nút Tại thẻ Insert, nhấp nút Tại thẻ Insert, nhấp nút 270 Tại thẻ Insert, nhấp nút Picture vào văn bản, ta thực hiện: SmartArt ClipArt Screenshot Standard là một của Microsoft Word dùng để thao tác với tập tin văn 271 Thanh công cụ Menu Hộp thoại Trang giấy bản. Trong MS Word 2010, để chèn một sơ đồ tổ chức vào văn bản ta gọi lệnh Tại thẻ Insert, nhấp nút Tại thẻ Insert, nhấp nút 272 Tại thẻ Insert, nhấp nút Shapes Tại thẻ Insert, nhấp nút Chart gì? WordArt SmartArt Sao chép các nội dung đang Dán tất cả các nội dung đã Phục hồi lại các thao tác đã Thực hiện canh lề giữa đoạn 273 Trong MS Word 2010, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + C là gì? lựa chọn vào trong bộ nhớ được sao chép trước đó vào vị làm trước đó văn bản đó đệm trí con trỏ Trong MS Word 2010, thao tác nào dưới đây được dùng để chọn một câu Nhấp đôi chuột lên câu cần Giữ phím Shift và nhấp chuột Nhấp chuột 3 lần vào lề trái Giữ phím Ctrl và nhấp 274 trong đoạn văn bản? chọn lên câu cần chọn của văn bản chuột lên câu cần chọn. Một văn bản được soạn thảo trong chương trình Microsoft Word gọi là 275 WorkBook Worksheet Document Text Document gì? Trong MS Word 2010, cách nhanh nhất để chọn (bôi đen) từ con trỏ về 276 Alt + F8 Ctrl + End Shift + End Alt + A cuối câu là nhấn tổ hợp phím: Chương trình nào sau đây cho phép gõ được tiếng Việt trong MS Word 277 VNI TCVN3 Unicode Unikey và Vietkey 2010? Trong MS Word 2010, trong một bảng (table) để chèn thêm một cột bên 278 Left Columns Insert Below Insert Above Insert Left trái cột đang chọn thì ta vào thẻ Layout rồi chọn nút lệnh gì? Tại thẻ Insert, nhấp nút Table, Trong MS Word 2010, để chèn một bảng biểu vào văn bản ta dùng lệnh Tại thẻ Insert, nhấp nút Table, Tại thẻ Insert, nhấp nút Table, chọn Draw Table rồi vẽ vào Tất cả đáp án đều đúng gì? rê chọn số hàng, số cột chọn Insert Table 279 văn bản Khi đang mở ba trình ứng dụng: Microsoft Word, Microsoft Excel và 280 Microsoft Acces, để chuyển qua lại giữa ba trình ứng dụng này, ta nhấn Alt + Tab Shift + Tab Ctrl + Tab Alt + Shift tổ hợp phím nào: 19
  20. 281 Trong MS Word 2010, phím nào để xoá ký tự đúng trước con trỏ? Page Down Delete Page Up Backspace Trong MS Word 2010, khi cần gõ các chỉ số trên (như x2, an, cm3 ) thì 282 Ctrl + = Ctrl + Shift + = Shift + = Ctrl + Alt + Shift + = sử dụng phím tắt trong khi gõ. Trong MS Word 2010, sau khi chèn bảng biểu vào văn bản và nhập nội dung trong bảng. Để bảng tự động chỉnh kích thước các cột vừa với nội 283 AutoFit to Content AutoFit to Windows Fixed column width Distribute columns evenly dung đã nhập trong các cột thì ta chọn bảng đó rồi vào thẻ Layout, chọn AutoFit và chọn tiếp mục: Trong MS Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản ta ô Before và After trong thẻ ô Line Spacing trong thẻ Page ô Left và Right trong thẻ Page ô Above và Below trong thẻ 284 thiết lập tại: Page Layout Layout Layout Page Layout 285 Trong MS Word 2010, tổ hợp phím được dùng để lưu văn bản? Ctrl + O Ctrl + P Ctrl + N Ctrl + S 286 Mail Merge là một chức năng của Microsoft Word Trộn thư Tạo số chỉ mục tự động Vẽ hình Tìm kiếm và thay thế Trong MS Word 2010, để đánh số trang ở lề trên của tài liệu ta gọi lệnh Vào Insert, nhấp Page Number Vào Insert, nhấp Page Number Vào Insert, nhấp Page Vào Insert, nhấp Number 287 nào? và chọn Bottom of Page và chọn Current Position Number, chọn Top of Page Page, chọn Page Margins Trong MS Word 2010, để lấy định dạng một đoạn văn bản nào đó, ta 288 Ctrl + Alt + C Alt + C Ctrl + Shift + C Ctrl + C bôi đen đoạn văn bản đó rồi dùng tổ hợp phím Trong MS Word 2010, để thực hiện tính toán một phép tính dưới dạng Word không hỗ trợ tính năng Copy ra calculator để tính 289 Excel Tool Calculate văn bản, ta dùng này rồi ghi lại kết quả Trong MS Word 2010, để chèn các biểu tượng vào trong văn bản, ta thực Vào tab Insert, rồi chọn Vào tab Design, rồi chọn Vào tab Design, rồi chọn Vào tab Insert, rồi chọn 290 hiện Symbol Symbol Equation Equation Vào tab Insert, rồi chọn Vào tab Design, rồi chọn Vào tab Design, rồi chọn Vào tab Insert, rồi chọn 291 Trong MS Word 2010, để chèn một biểu thức tính toán ta thực hiện Symbol Symbol Equation Equation Vào tab Insert, rồi chọn Vào tab Design, rồi chọn Vào tab Design, rồi chọn Vào tab Insert, rồi chọn 292 Trong MS Word 2010, để chèn một biểu đồ, ta thực hiện SmartArt SmartArt Chart Chart 293 Trong MS Word 2010, để tìm kiếm trong văn bản ta dùng tổ hợp phím Ctrl + E Ctrl + T Ctrl + F Ctrl + H Trong MS Word 2010, để tìm kiếm và thay thế từ đó bằng từ khác trong 294 Ctrl + E Ctrl + T Ctrl + F Ctrl + H văn bản ta dùng tổ hợp phím Trong MS Word 2010, để viết hoa các ký tự đã chọn, ta dùng tổ hợp 295 Ctrl + F2 Ctrl + F3 Shift + F3 Alt + F2 phím Trong MS Word 2010, khi đã cập nhật từ điển của ngôn ngữ tương ứng, Vào tab Review, chọn Chuột phải lên từ đó chọn Vào tab Review, chọn Track Vào tab Review, chọn Word 296 muốn hiện từ đồng nghĩa của một từ trong văn bản, ta chọn từ đó rồi Thesaurus Synonyms Changes Count 20
  21. Không cần vì Word 2010 đã Vào tab View, chọn Web 297 Trong MS Word 2010, để đếm số từ trong văn bản, ta thực hiện Dùng tổ hợp phím Alt + C tự đếm khi ta gõ và hiển thị Tất cả đáp án đều sai Layout ở thanh trạng thái cuối trang Trong MS Word 2010, để gửi văn bản qua mail ta Vào File, chọn Share rồi chọn Vào File, chọn Send to rồi 298 Vào File, chọn Email Tất cả đáp án đều sai thực hiện Send using Email chọn Email Đặt lại heading cho các tiêu Copy các tiêu đề cho vào mục Vào References, chọn chức đề cho phù hợp rồi vào Vào References, chọn chức 299 Trong MS Word 2010, để tạo mục lục, ta thực hiện lục rồi ghi số trang cho phù năng Insert Table of References, chọn chức năng năng Insert Index hợp Authorities Table of Contents Sử dụng chức năng Mail Sử dụng chức năng Mail Sử dụng chức năng Mail Sử dụng chức năng Mail 300 Trong MS Word 2010, để trộn văn bản theo mẫu có sẵn, ta thực hiện Merge Shuffle Blend Mixed 301 Trong MS Word 2010, Numbering dùng để Đánh số trang Đánh số đề mục Đếm tổng số trang Tất cả đáp án đều sai Gõ chú thích vào dưới hình Chuột phải vào hình ảnh chọn Chuột phải vào hình ảnh 302 Trong MS Word 2010, để tạo chú thích cho một hình ảnh, ta thực hiện Tất cả đáp án đều đúng anh add text chọn add caption Trong MS Word 2010, có một chức năng gọi là “Translate”. Vậy nó Thông báo các lỗi chính tả 303 Định dạng văn bản Dịch văn bản Tất cả đáp án đều đúng dùng để làm gì? trong văn bản Trong MS Word 2010, để đi đến vị trí bạn vừa chỉnh sửa, ta dùng tổ hợp 304 Shift + F3 Shift + F5 Shift + F7 Shift + F2 phím Gạch dưới đoạn văn bản được Tạo liên kết tới trang web, Tạo hiệu ứng cho đoạn văn 305 Trong MS Word 2010, “Hyperlink” là gì? Tô màu cho đoạn văn bản chọn tập tin, bản Trong MS Word 2010, khi sửa lại các tiêu đề mà muốn cập nhật lại mục Chuột phải vào mục lục, chọn Chọn vào mục lục, trên tab 306 Sửa trực tiếp lên mục lục Tất cả đáp án đều đúng lục chứa các tiêu đề đó, ta thực hiện update table references, chọn update table Trong MS Word 2010, muốn chuyển đổi giữa chế độ gõ: chế độ gõ chèn 307 Insert Caps lock Backspace End và chế độ gõ đè, ta dùng phím 308 Trong MS Word 2010, để chuyển sang chế độ đọc ta thực hiện Vào Review, chọn Read Mode Vào View, chọn Read Mode Nhấn F11 Nhấn Alt F11 Vào Design, chọn 309 Trong MS Word 2010, thay đổi màu nền cho trang, ta thực hiện Vào Insert, chọn Change Color Vào View, chọn Page Color Vào Design, chọn Page Color Watermark Trong MS Word 2010, để trộn nhiều ô liên tiếp trên cùng hàng (hoặc 310 Merge Cells Split Cells Split Table Merge Rows cùng cột) trong bảng lại với nhau, ta dùng Vào tab Insert, chọn Cover Vào tab Insert, chọn Page Vào tab Insert, chọn Blank Vào tab Insert, chọn Break 311 Trong MS Word 2010, để ngắt trang văn bản, ta thực hiện page Break Page Page 21
  22. Trong MS Word 2010, để xóa định dạng của một đoạn văn bản đã chọn, Vào tab Home, chọn Clear Vào tab Home, chọn Delete 312 Vào tab Home, chọn Clear Vào tab Format, chọn Clear ta thực hiện All Formatting Formatting Bạn bôi đen đoạn văn bản Bạn bôi đen đoạn văn bản Bạn bôi đen đoạn văn bản muốn chèn chú thích cho nó muốn chèn chú thích cho nó Vào tab Review rồi chọn New muốn chèn chú thích cho nó 313 Trong MS Word 2010 để tạo comment cho đoạn văn bản rồi vào tab Review rồi chọn rồi vào tab Review rồi chọn Comment rồi vào tab Review rồi chọn New Comment Track Changes Compare Vào tab Review rồi chọn Chọn comment cần xóa Vào Chọn comment cần xóa Vào Vào tab Review rồi chọn 314 Trong MS Word 2010 để xóa một comment trong văn bản Delete tab Review rồi chọn Delete tab Review rồi chọn Reject Reject Trong MS Word 2010 để chèn một biểu đồ biểu diễn dữ liệu trong một Vào tab Insert rồi chọn Vào tab Insert - Format - 315 Vào tab Insert - Picture Chart Insert - Object - Chart bảng đã chọn, ta thực hiện: Chart Picture - Chart Chọn menu Tools, chọn Chọn menu Tools, chọn Chọn menu Tools, chọn Khi soạn thảo văn bản tiếng Việt, xuất hiện đường răng cưa nằm dưới Đây là hiện tượng lạ, có khả AutoCorrect, chọn Spelling & Options, chọn Spelling & Customize, chọn Spelling & 316 dòng văn bản, để xử lý không còn hiện tượng đó, ta thực hiện lần lượt năng do Virus nên cần phải Grammar và bỏ dấu chọn tại Grammar và bỏ dấu chọn tại Grammar và bỏ dấu chọn tại các thao tác: quét Virus trên máy tính mục Check spelling as you mục Check spelling as you mục Check spelling as you type type type Trong MS Word 2010 khi soạn thảo văn bản, để định dạng khoảng cách giữa 317 Shift + 5 Alt + 1 + 5 Alt + 5 Ctrl + 5 hai dòng trong đoạn là 1,5 lines, ta sử dụng tổ hợp phím nào Trong thẻ Format, Nhấn Trong MS Word 2010, làm thế nào để hình ảnh đang chọn chìm xuống Trong thẻ Format, Nhấn Wrap Trong thẻ Format, Nhấn Wrap Trong thẻ Format, Nhấn Wrap 318 Wrap Text và chọn Behind dưới văn bản? Text và chọn In Front of text Text và chọn In Line with text Text và chọn Through text Vào tab Insert - Table - Trong MS Word 2010 để định dạng cột (chia đoạn văn thành nhiều cột) Vào tab Insert - Table - insert Vào tab Insert - Table - 319 Convert text to Table – Edit - Columns cho đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện Columns Convert text to Table Number of Columns 320 Trong MS Word 2010 để lưu File với một tên khác ta thực hiện Chọn File - Save As Chọn File - Save Chọn Edit - Save As Chọn Edit - Save Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt 321 Trong Microsoft Excel, để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A + B + D 322 Trong Microsoft Excel, để xuống dòng trong cùng một ô Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B Nhấn tổ hợp phím Alt + Enter Nhấn tổ hợp phím Alt + F11 Nhấn tổ hợp phím Ctrl + D Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Nhấn tổ hợp phím Alt + Ctrl 323 Trong Microsoft Excel 2010, để định dạng kiểu số % cho ô hiện tại Shift + % +% % +% Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift Nhấn tổ hợp phím Shift + Nhấn tổ hợp phím Shift + 324 Trong Microsoft Excel, để chèn thêm 1 Bảng tính (Worksheet) + F11 + F11 F11 F10 Trong Microsoft Excel 2010, để chèn thêm 1 Dòng (Row) trên dòng hiện Vào Data -> Insert -> Insert Vào View -> Insert -> Insert Vào Home -> Insert -> Insert Vào Home -> Insert -> 325 tại Sheet Rows Sheet Rows Sheet Row Insert Sheet Rows 22
  23. Trong Microsoft Excel 2010, để chèn thêm 1 Cột (Column) trước cột Vào Home -> Insert -> Insert Vào View -> Insert -> Insert Vào Insert -> Insert Sheet Vào Data -> Insert -> Insert 326 hiện tại Sheet Columns Sheet Column Columns Sheet Columns Trong Excel 2010, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh 327 Home -> Delete Data -> Delete Table -> Delete View -> Delete dấu khối chọn hàng này và thực hiện Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet Tab + Page Up ; Tab + Page Ctrl + Page Up ; Ctrl + Page Alt + Page Up ; Alt + Page Shift + Page Up ; Shift + 328 khác bằng cách sử dụng các tổ hợp phím Down Down Down Page Down Các giá trị logic, ngày, số, 329 Các ô dữ liệu của bảng tính Excel có thể chứa: Các giá trị kiểu ngày, số, chuỗi Các dữ liệu là công thức Tất cả đáp án đều đúng chuỗi Khi ta nhập dữ liệu dạng Ngày Tháng Năm, nếu giá trị Ngày Tháng Năm 330 Thời Gian Số Ngày Tháng Năm Chuỗi đó không hợp lệ thì Excel coi đó là dữ liệu dạng nào sau đây 331 Dữ liệu kiểu số trong Excel nằm ở vị trí nào trong ô Bên trái Giữa Bên phải Tất cả đáp án đều sai 332 Dữ liệu kiểu chuỗi trong Excel nằm ở vị trí nào trong ô Bên trái Giữa Bên phải Tất cả đáp án đều sai Kết quả của một phép so sánh hoặc phép toán Logic bao giờ cũng cho kết Chỉ một trong hai giá trị: 333 True False Cả True và False quả là True hoặc False Hiển thị địa chỉ ô hiện 334 Trong Excel, ô Name Box có công dụng gì Hiển thị công thức của ô Hiển thị dữ liệu trong ô Canh lề dữ liệu cho ô hành và tên của vùng đang chọn Để tính trung bình cộng giá trị số tại các ô C1, C2 và C3. Ta thực hiện 335 =SUM(C1:C3)/3 =AVERAGE(C1:C3) =(C1+SUM(C2:C3))/3 Tất cả đáp án đều đúng công thức nào sau đây: Trong bảng tính Excel 2010, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc Vào Insert -> Text to Vào Home -> Text to Vào Fomulas -> Text to Vào Data -> Text to 336 nhiều ô, ta thực hiện Columns Columns Columns Columns Trong Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, Vào Page Layout -> Freeze 337 Vào Review -> Freeze Panes Vào View -> Freeze Panes Vào Home -> Freeze Panes ta đánh dấu hàng hoặc cột, sau đó Panes Tính tổng các giá trị được Tìm giá trị lớn nhất trong các Tìm giá trị nhỏ nhất trong các Tính giá trị trung bình của 338 Trong Microsoft Excel, hàm SUM dùng để chọn giá trị được chọn giá trị được chọn các giá trị được chọn Tính tổng các giá trị được Tìm giá trị lớn nhất trong Tìm giá trị nhỏ nhất trong các Tính giá trị trung bình của 339 Trong Microsoft Excel, hàm MAX dùng để chọn các giá trị được chọn giá trị được chọn các giá trị được chọn Tính tổng các giá trị được Tìm giá trị lớn nhất trong các Tìm giá trị nhỏ nhất trong Tính giá trị trung bình của 340 Trong Microsoft Excel, hàm MIN dùng để chọn giá trị được chọn các giá trị được chọn các giá trị được chọn Tính tổng các giá trị được Tìm giá trị lớn nhất trong các Tìm giá trị nhỏ nhất trong các Tính giá trị trung bình của 341 Trong Microsoft Excel, hàm AVERAGE dùng để chọn giá trị được chọn giá trị được chọn các giá trị được chọn 23
  24. 342 Trong Microsoft Excel, hàm ROUND dùng để Tính tổng Tìm giá trị nhỏ nhất Làm tròn số Tính giá trị trung bình Cắt bỏ các khoảng trống đầu Cắt bỏ các khoảng trống cuối Cắt bỏ các khoảng trống đầu Cắt bỏ các khoảng trống 343 Chức năng của hàm TRIM(text) là để dùng: chuỗi Text chuỗi Text và cuối của chuỗi Text giữa chuỗi Text 344 Trong Excel, để tính tổng với điều kiện đã cho, ta dùng hàm MAX SUM SUMIF TOTAL 345 Hàm nào sau đây dùng để chuyển chữ thường thành chữ IN HOA UPPER LOWER LEN PROPER Sử dụng hàm nào để biến đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự in hoa 346 TRIM LOWER UPPER PROPER trong một ô chứa dữ liệu kiểu chuỗi (Text): Hàm nào sau đây cho phép chuyển đổi một chuỗi số từ dạng chữ sang 347 Val Upper Value Lower dạng số 348 Hàm nào sau đây cho biết chiều dài của chuổi ký tự Len Lower Upper If Trong Excel, những nhóm hàm nào sau đây có sử dụng điều kiện để tính COUNT, COUNTA, 349 DSUM, SUMIF, COUNTIF MAX, MIN, AVERAGE, SUM, SUMIF, DSUM toán. COUNTIF 350 Một công thức trong Excel luôn bắt đầu bằng dấu nào sau đây ? # $ = 351 Trong Excel, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tuyệt đối C$1:D$10 $C$1:$D$10 C$1:$D$10 $C$1:$D10 352 Trong Excel, địa chỉ sau đây là địa chỉ tuyệt đối cột và tương đối hàng C$1:D$11 $C$1:$D$11 C$1:$D$11 $C1:$D11 353 Trong Excel, cho biết địa chỉ nào sau đây không hợp lệ 111$A BB$111 AA222 $BA20 Trong Excel, tại ô A2 có công thức =A1&$B$1&C$1. 354 =C2&$B$1&E$1 =C2&$B$1&E$2 =C2&$B$1&E$3 =C2&$B$1&E$4 Khi sao chép công thức này đến ô C3, công thức tại ô C3 sẽ là Trong Excel, tại ô A3 có công thức 355 =SUM(A1:B2)&$B$1. Khi sao chép công thức này đến ô D5, công thức =SUM(D3:E4)&$B$1 =SUM(D4:E5)&$B$2 =SUM(D5:E6)&$B$3 =SUM(D3:E4)&$B$4 tại ô D5 sẽ là Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng 356 & $ % của ô thì sẽ hiện thị trong ô chuỗi các kí tự # 357 Tên một tập tin bảng tính Excel 2010 thường có đuôi mở rộng là XLSA XLSY XLSK XLSX 24
  25. Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng 358 một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào sau # & > Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức 359 4 TIN 6 TINHOC =LEN(A2) thì nhận được kết quả Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là 360 chuỗi PHUONGTIM. Tại ô C2 gõ công thức =MID(A2&B2,4,4) thì HONG HOAHONG HOATIM UONG nhận được kết quả Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là 361 chuỗi PHUONGTIM. Tại ô C2 gõ công thức TIMHONG HOAHONG HUONGHOA HOAPHUONG =MID(B2,2,5)&LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công 362 TIN HOC 3 Tinhoc thức =LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi Tinhoc. Tại ô C2 gõ vào công 363 Value TINHOC TinHoc Tinhoc thức =A2 thì nhận được kết quả Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC, B2 có giá trị là 364 TINHOC_CCA CCA TINHOCCCA TINHOC chuỗi CCA. Tại ô C2 gõ công thức =A2&B2 thì nhận được kết quả Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là 365 chuỗi DALAT. Tại ô C2 gõ công thức =LEFT(A2,3)&B2 thì nhận được HOAHONG HOAHONGDALAT HOADALAT DALAT kết quả Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là 366 chuỗi PHUONGTIM. Tại ô C2 gõ công thức =A2&RIGHT(B2,3) thì HOAPHUONGTIM PHUONGTIM HOAPHUONGHONG HOAHONGTIM nhận được kết quả Trong bảng tính Excel, cho biết kết quả khi thực hiện công thức: 367 9 3 6 10 =LEN(LEFT("THANHHODALAT"))+2 Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 80, B2 có giá trị là số 100. Tại ô C2 368 90 80 180 2 gõ công thức =COUNT(A2:B2) thì nhận được kết quả Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 80, B2 có giá trị là số 100. Tại ô C2 369 78 -100 102 80 gõ công thức =A2-COUNT(A2:B2) thì nhận được kết quả Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là ngày 30/04/2016. Tại ô B2 gõ công 370 2016 04 30 8 thức =DAY(A2) thì nhận được kết quả 371 Các hàm IF, AND và OR là thuộc loại hàm xử lý dữ liệu: Số Ngày Tháng Năm Logic Chuỗi Để tính Bình quân cho cột Tổng Lương từ E6 đến E12. Ta sử dụng công 372 =SUM(E6:E12) =AVG(E6:E12) =AVERAGE(E6+E12) =AVERAGE(E6:E12) thức nào sau đây: 25
  26. Để tính giá trị trung bình của các số có trong các ô B1, C1, D1, E1, ta 373 =Round(Average(B1:E1),0) =Average(B1:E1) =Average(B1,C1,D1,E1) Tất cả đáp án đều đúng dùng công thức: Để tính tổng (Auto Sum) các ô liên tục của một cột, ta đưa con trỏ về ô 374 Nhấn tổ hợp phím Ctrl+= Chọn Data - Subtotals Nhấn tổ hợp phím Alt+= Tất cả đáp án đều đúng chứa kết quả rồi thực hiện: 375 Trong Excel, công thức =MOD(32,5) trả về kết quả nào sau đây 5 2 6 0 376 Trong Excel, công thức =INT(32/5) trả về kết quả nào sau đây 5 2 6 0 377 Trong Excel, công thức =MOD(INT(25/6),3) trả về kết quả nào sau đây 1 3 5 7 Trong Excel giá trị ô A1, B1, C1, D1, E1 lần lượt là 2, 4, 6, 8, 10. 378 Tại ô F1 nhập công thức =MATCH(6,$A$1:$E$1,1) trả về kết quả nào 2 3 6 9 sau đây Trong Excel giá trị ô A1, B1, C1, D1, E1 lần lượt là 2, 4, 6, 8, 10. 379 Tại ô F1 nhập công thức =MATCH(8,$A$1:$E$1) trả về kết quả nào sau 8 6 4 2 đây Trong Excel, tại ô H9 chứa giá trị 167900. Tại ô G9 ta lập công thức nào 380 =MOD(H9,1000) =ROUND(H9,3) =ROUND(H9;-3) =INT(H9) sau đây để có kết quả là 168000 Trong Excel, công thức =AND(3>4,OR(6 =8)) sẽ có kết quả là giá 381 FALSE TRUE SAI ĐÚNG trị nào dưới đây Trong Excel, tại ô A2 chứa giá trị 16HDXD79, tại ô A3 nhập công thức 382 HD XD 10 20 =IF(MID(A2,3,2)="XD",10,20) cho kết quả nào sau đây 383 Trong Excel, công thức =LEN("Microsoft Excel 2010") cho kết quả 20 18 22 2010 Trong Excel, tổ hợp phím nào sau đây cho phép ngay lập tức đưa con trỏ 384 Alt + Home Ctrl + Home Shift + Home Tab + Home về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính Trong Excel, giá trị các ô A1, A2, A3 lần lượt là các số: 134, 135, 136. 385 270 404 405 410 Tại ô A4 ta nhập công thức =ROUND(SUM(A1:A3),-1) thì kết quả là Trong Excel, công thức sau sẽ cho kết quả như thế nào biết rằng các ô dữ 386 liệu trong công thức đều lớn hơn 0 0 1 3 2 =IF(SUM(B2:D2)>=AVERAGE(B2:D2),1,0) Công thức nào sau đây cho phép lấy ra chuỗi "Pho" từ chuỗi ký tự "Da =Right("Da Lat Thanh Pho =Mid("Da Lat Thanh Pho Left(RIGHT("Da Lat Thanh Left(RIGHT("Da Lat Thanh 387 Lat Thanh Pho Hoa" Hoa",2) Hoa",4,3) Pho Hoa",7),3) Pho Hoa",14),3) =IF(1=2 AND ="Lâm 388 Công thức nào sau đây là một công thức đúng cú pháp =SUM(10,A1:A100) =MIN(12,MAX(1;10)) 4<4,"Đúng","Sai") Đồng"+RIGHT("2015",2) 26
  27. 389 Công thức nào sau đây là một công thức đúng cú pháp =IF(AND(1>2,"Đúng"),1,0) =IF(1>2 AND 3>4,1,0) =IF(OR(1>2,"Đúng"),1,0) =IF(OR(1>2,2 2,5 2,5 2,"Đúng","Sai") =IF(OR(1>2,"sai"),1,0) 391 Công thức nào sau đây là một công thức sai cú pháp =IF(1>2;2,3) =MIN(1) =MAX(1+2,3) =SUM(A1:A10) Đếm các ô trong vùng Đếm các ô trong vùng Đếm các ô trong vùng 392 Công thức =COUNTIF(L94:L97,M94) sẽ: L94:L97 có dữ liệu giống L94:L97 có chữ M94 và có dữ Tất cả đáp án đều sai L94:L97 có chuỗi M94 như dữ liệu ở ô địa chỉ M94 liệu kiểu số 393 Chuỗi nào sau đây là kết quả của công thức: =Proper("Tin học"): Tin Học TIN Học tin học TIN học 394 Công thức = ROUND(3.56,1) sẽ cho ra giá trị: 3.5 3.6 3.50 4 Cho biết kết quả trả về khi thực hiện công thức: 395 TRUE FALSE 2 5 =NOT(AND(5>2,2>=2,9 12,OR(12>23,23>12)),2007,2006): Cho biết kết quả của công thức sau: 400 2 3 True False =AND(OR(FALSE,3>2),AND(TRUE,FALSE)): 401 Cho biết kết quả của công thức sau: = MIN(MAX(2,3,4),MIN(5,6,7,8)): 2 5 4 8 Cho biết kết quả của công thức: 402 8 9 16 Báo lỗi =LEN(MID("THANH PHO DA LAT", 9)): 403 Các biểu thức sau đây, cho biết biểu thức nào có kết quả là FALSE =OR(5>4,10>20) =AND(5>6, OR(10>6,1>3)) =OR(AND(5>4,3>1),10>20) =AND(5>4,3>1,30>20) Cho biết kết quả của công thức sau: 404 10 8 7 5 LEN(TRIM(RIGHT("THANH PHO DALAT",6))) Cho biết kết quả của công thức sau: 405 3 4 5 6 =LEN(TRIM(MID("THANH PHO DALAT",6,5))) 27
  28. 406 Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =COUNTA(3,"DA LAT",7): 2 4 3 5 Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =COUNT(3,"HOA",5,6,"DA 407 3 4 5 6 LAT",8) 408 Kết quả công thức =MIN(2,MOD(8,5)) là: 8 7 2 5 =SUM(10,15, =SUM(1,15, =SUM(1,15, =SUM(1,15, 409 Công thức nào sau đây cho kết quả là 88 MIN(27,45))+MAX(1,45) MAX(27,45))+MIN(1,45) MIN(1,45))+MAX(27,45) MIN(27,45))+MAX(1,45) =MIN(15,14,18)+MAX(44,33, =MIN(15,14,18)+MAX(44,33 =MIN(15,14,18)+MAX(44,33, =MIN(15,14,18)+MAX(44,3 410 Công thức nào sau đây cho kết quả là 66 22)+10 ,22)+8 22)+6 3,22)+16 411 Trong Powerpoint 2010, để chèn thêm 1 Slide vào file trình điễn Vào Insert -> New Slide Vào File -> New Slide Vào Home -> New Slide Vào Edit -> New Slide Chọn đối tượng cần tạo hiệu Chọn đối tượng cần tạo hiệu Chọn đối tượng cần tạo hiệu Chọn đối tượng cần tạo hiệu 412 Trong Powerpoint 2010, để tạo hiệu ứng cho các đối tượng ứng -> Animations -> Add ứng -> Slide Show -> Add ứng -> Custom Animation -> ứng -> Insert -> Add Animation Effect Add Effect Animation Vào Slide Show -> Custom Vào Slide Show -> Slide Vào View -> Slide Vào Transitions -> chọn 413 Trong Powerpoint 2010, để tạo hiệu ứng chuyển đổi giữa các trang Animation Transition Transition hiệu ứng Vào Slide Show -> Slide Vào Slide Design -> chọn 414 Trong Powerpoint 2010, để chọn mẫu giao diện cho các Slide Vào Format -> Slide Design Vào Design -> chọn mẫu Design mẫu Chọn đối tượng cần tạo liên Chọn đối tượng cần tạo liên Chọn đối tượng cần tạo liên Chọn đối tượng cần tạo liên kết-> Insert -> Action -> kết-> Insert -> Custom 415 Trong Powerpoint 2010, để tạo liên kết chuyển đến trang bất kỳ kết-> Insert -> Action -> kết-> Insert -> Action -> Hyperlink to -> Custom Shows -> Hyperlink to -> Hyperlink to -> Slide Hyperlink to -> Next slide Show URL Vào Insert -> Header and Vào Insert -> Header and Vào Insert -> Header and Vào Insert -> Header and 416 Trong Powerpoint 2010, để đánh số trang cho tất cả các slide Footer -> Slide -> Chọn Slide Footer -> Slide -> Chọn Page Footer -> Slide -> Chọn Slide Footer -> Slide -> Chọn Number -> Apply to All. Number -> Apply to All. Number -> Apply. Page Number -> Apply. Vào Insert -> Header & Vào Insert -> Header & Vào Insert -> Footer -> Chọn Vào Insert -> Footer -> Chọn Footer-> Chọn Footer -> nhập Footer-> Chọn Footer -> 417 Trong Powerpoint 2010, để tạo tiêu đề cuối trang cho slide hiện tại Footer -> nhập nội dung tiêu Footer -> nhập nội dung tiêu nội dung tiêu đề -> Apply to nhập nội dung tiêu đề -> đề-> Apply to All. đề-> Apply. All. Apply. 418 Trong Powerpoint, để trình diễn Slide ta thực hiện Ấn phím F2 Ấn phím F3 Ấn phím F4 Ấn phím F5 Trong Powerpoint, để thoát trình diễn Slide trở về màn hình soạn thảo ta 419 Ấn phím ESC Ấn phím CTRL Ấn phím ALT Ấn phím SHIFT thực hiện 28
  29. Vào Insert -> Movies and Vào Insert -> Audio -> Vào Insert -> Sounds -> Sound Vào Insert -> Audio -> 420 Trong Powerpoint 2010, để chèn âm thanh vào Slide ta thực hiện Sounds -> Sound from file Audio from file from file Movies and Sounds Trong Powerpoint 2010, để thu âm thanh bên ngoài và chèn vào Slide ta Vào Insert -> Audio -> Vào Insert -> Audio -> Audio Vào Insert -> Audio -> Clip Vào Insert -> Audio -> 421 thực hiện Record Audio from file Art Audio Movies and Sounds Trong Powerpoint 2010, để chèn công thức toán học vào Slide ta thực 422 Vào Insert -> Equation Vào Insert -> Symbol Vào Insert -> Object Vào Insert -> Text box hiện Vào New Slide -> Duplicate Vào Insert -> Duplicate Vào Slide -> New Slide -> Vào Home -> New Slide -> 423 Trong Powerpoint 2010, để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành selected slides selected slides Duplicate selected slides Duplicate selected slides Chọn tất cả các đối tượng trên Chọn tất cả các đối tượng trên Chọn slide cần xóa và nhấn Chọn slide cần xóa và nhấn 424 Trong Powerpoint 2010, muốn xóa slide hiện thời slide và nhấn phím Delete. slide và nhấn phím Backspace phím Delete phím Backspace Trong Powerpoint 2010, để chọn màu nền cho một slide trong bài trình Vào View -> Format Vào Design -> Format Vào Home -> Format 425 Vào Format -> Background diễn ta thực hiện Background Background Background 426 Trong Powerpoint 2010, thanh công cụ truy cập nhanh có tên là Quick Access Toolbar Quick Toolbar Access Access Toolbar Quick Toolbar Access Quick Chụp ảnh các chương trình 427 Trong Powerpoint 2010, nút lệnh Screenshot có chức năng nào sau đây Chèn hình ảnh vào Slide Chèn âm thanh vào Slide Chèn Video vào Slide đang chạy để chèn vào Slide Loại bỏ nền của ảnh được Loại bỏ hình nền Slide được Loại bỏ màu nền Slide được 428 Trong Powerpoint 2010, nút lệnh Remove Background cho phép Tất cả đáp án đều sai chọn chọn chọn Trong Powerpoint 2010, ở chế độ trình chiếu, có thể chuyển con trỏ Giữ phím CTRL và nút Giữ phím CTRL và nút chuột Giữ phím ALT và nút chuột Giữ phím ALT và nút chuột 429 chuột sang dạng Laser bằng cách chuột trái phải trái trái Trong Powerpoint 2010, để chuyển tập tin trình diễn Powerpoint sang Vào File -> Save as -> Create Vào File -> Save & Send -> Vào File -> Save & Send -> Vào File -> Save as -> Save 430 dạng Video a Video Create a Video Save a Video a Video 431 Trong Powerpoint, để tìm kiếm và thay thế ta dùng tổ hợp phím Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F Tổ hợp phím Ctrl + H Để quy định khoảng cách giữa Để quy định khoảng cách giữa Để quy định khoảng cách 432 Trong Powerpoint 2010, vào HOME -> LINE SPACING Tất cả đáp án đều sai các dòng các đoạn giữa các dòng, các đoạn Vào File -> Info -> Protect Vào File -> Save -> Protect Vào Home -> Info -> Protect Vào Home -> Save -> 433 Trong Powerpoint 2010, để cài mật mã cho tập tin hiện thời Presentation -> Encrypt with Presentation -> Encrypt with Presentation -> Encrypt with Protect Presentation -> Password Password Password Encrypt with Password Trong Powerpoint 2010, để chuyển đoạn văn bản được chọn sang chữ in 434 Ctrl + F2 Ctrl + F3 Shift + F3 Alt + F2 hoa, ta dùng tổ hợp phím 435 Trong Powerpoint, tổ hợp phím nào sau được dùng để in Ctrl + O Ctrl + P Ctrl + N Ctrl + S 29
  30. Trong Powerpoint, tổ hợp phím nào sau dùng để tạo thêm 1 trang Slide 436 Ctrl + O Ctrl + P Ctrl + N Ctrl + M mới Trong Powerpoint 2010, để xóa toàn bộ định dạng đoạn văn bản được Vào Home -> Clear All Vào Insert -> Clear All Vào View -> Clear All Vào Format -> Clear All 437 chọn Formatting Formatting Formatting Formatting Vào Home -> Insert Vào Insert -> Insert 438 Trong Powerpoint 2010, Chèn chữ nghệ thuật WordArt Vào Insert -> WordArt Vào Slide -> WordArt WordArt WordArt Trong Powerpoint 2010, sau khi đã chèn một bảng vào slide, muốn chia Kích chuột phải và chọn Kích chuột trái và chọn Split 439 Vào Table -> Split Cells Vào Home -> Split Cells ô hiện tại thành 2 ô Split Cells Cells Chọn cột cần xóa, kích Trong Powerpoint 2010, sau khi đã chèn một bảng vào slide, muốn xóa Chọn cột cần xóa, kích chuột Chọn cột cần xóa, kích chuột Chọn cột cần xóa, kích chuột 440 chuột phải và chọn Delete cột nào đó phải và chọn Split Cells phải và chọn Merge Cells trái và chọn Delete Columns Columns Trong Powerpoint 2010, lần lượt nhấn phím ALT, phím H, phím 1 tương 441 CTRL + B CTRL + I CTRL + U CTRL + Z ứng với tổ hợp phím nào sau đây Trong Powerpoint 2010, lần lượt nhấn phím ALT, phím N, phím T tương 442 Vào Home -> Format Vào Insert -> Table Vào Design -> Page Setup Vào View -> Zoom ứng với lựa chọn nào sau đây Trong Powerpoint 2010, tổ hợp phím CTRL + H tương ứng với lựa chọn 443 Vào Home -> Replace Vào Home -> Reset Vào Insert -> Picture Vào View -> Slide Master nào sau đây Trong Powerpoint 2010, để thêm 1 slide giống slide hiện tại ta dùng tố 444 ALT + H + E + D ALT + H + I + D ALT + H + D + I ALT + H + E + I hợp phím lệnh nào sau đây Trong Powerpoint, đánh dấu 1 đoạn văn bản sau đó nhấn tổ hợp phím Canh giữa đoạn văn được Canh trái đoạn văn được 445 Xóa đoạn văn được chọn Sao chép đoạn văn được chọn CTRL + E, thao tác này tương ứng với lựa chọn nào sau đây chọn chọn Trong Powerpoint, đánh dấu 1 đoạn văn bản sau đó nhấn tổ hợp phím Xóa định dạng đoạn văn được Canh phải đoạn văn được Canh trái đoạn văn được 446 Canh giữa đoạn văn được chọn CTRL + R, thao tác này tương ứng với lựa chọn nào sau đây chọn chọn chọn Vào View, chọn Reading Vào Review, chọn Reading Vào Review, chọn Reading Vào View, chọn Reading 447 Trong Powerpoint 2010, để chuyển sang chế độ đọc ta thực hiện Mode Mode View View Trong Powerpoint, để kết thúc trình diễn Slide ta thực hiện nhấn phím 448 ESC F10 DELATE ENTER nào sau đây Dán một đoạn văn bản từ Cắt và sao chép một đoạn 449 Trong Powerpoint, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để Xóa 1 đoạn văn bản Sao chép một đoạn văn bản Clipboard văn bản Dán một đoạn văn bản từ Cắt và sao chép một đoạn 450 Trong Powerpoint, tổ hợp phím Ctrl + C được sử dụng để Xóa 1 đoạn văn bản Sao chép một đoạn văn bản Clipboard văn bản 30
  31. Tắt chế độ khung lưới khi soạn Bật chế độ khung lưới khi Bật, hoặc Tắt chế độ 451 Trong Powerpoint, tổ hợp phím Shift + F9 được sử dụng để Chuyển sang chế độ đọc thảo soạn thảo khung lưới khi soạn thảo 452 Trong Powerpoint, tổ hợp phím Shift + Alt + F9 được sử dụng để Bật thanh thước kẻ Tắt thanh thước kẻ Bật hoặc Tắt thanh thước kẻ Tất cả đáp án đều sai Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để tạo hiệu ứng bóng mờ 453 Vào Home -> Text Shadow Vào Format -> Text Shadow Vào View -> Text Shadow Vào Insert -> Text Shadow cho đoạn văn bản được chọn Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để thay đổi khoảng cách Vào Format -> Character Vào Home -> Character Vào Insert -> Character Vào View -> Character 454 giữa các ký tự của đoạn văn bản được chọn Spacing Spacing Spacing Spacing Trong Powerpoint 2010, tổ hợp phím SHIFT + F3 tương ứng với thao tác Vào Home -> Character 455 Vào Format -> Change Case Vào Home -> Text Shadow Vào Home -> Change Case nào sau đây Spacing Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây cho phép xoay hướng của Vào Format -> Text Vào Home -> Text 456 Vào Format -> Orientation Vào Home -> Orientation đoạn văn bản được chọn Direction Direction Trong Powerpoint 2010, tổ hợp phím nào sau đây cho phép tăng kích cỡ 457 Ctrl + Shift + > Ctrl + Shift + = Ctrl + Shift + Columns -> Vào Insert -> Columns -> Two 458 Vào Home -> Column Vào Insert -> Columns chọn thành 2 cột Two Columns Columns Quy định thời gian trình Quy định thời gian chạy hiệu 459 Trong Powerpoint 2010, lệnh Rehearse Timings dùng để Ẩn Slide hiện tại Xóa Slide hiện tại diễn cho từng Slide ứng của đối tượng được chọn Trong Powerpoint 2010, lệnh nào sau đây cho phép quy định thời gian và 460 Rehearse Timings Record Slide Show Custom Slide Show Broadcast Slide Show lồng giọng nói cho từng slide Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây cho phép trình diễn từ xa Home -> Broadcast Insert -> Broadcast Slide Show -> Broadcast View -> Broadcast 461 thông qua mạng internet. slideshow slideshow slideshow slideshow Vào File -> Print -> Print Vào File -> Print -> Print Vào File -> Print -> Print All Vào File -> Print -> Print All 462 Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để in Slide hiện tại Current Slide Current Slide -> Print Slides -> Print Slides Vào File -> Print -> Print All Vào File -> Print -> Print All Vào File -> Print All Slides -> Vào File -> Print -> Print 463 Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để in tất cả các Slide Slides Slides Print All Slides -> Print Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để chèn nút lệnh trở về Vào Home -> Shapes -> Vào Insert -> Shapes -> Vào View -> Shapes -> Action Vào Slide -> Shapes -> 464 trang Slide đầu tiên Action Button: Home Action Button: Home Button: Home Action Button: Home Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để chèn nút lệnh trở về Vào Insert -> Shapes -> Vào Insert -> Shapes -> Vào Home -> Shapes -> Vào Home -> Shapes -> 465 trang Slide cuối cùng Action Button: End Action Button: Home Action Button: Return Action Button: End Trong Powerpoint 2010, tổ hợp phím CTRL + Q tương ứng với lệnh nào 466 Vào Design -> Page setup Vào Home -> Quick Styles Vào View -> Zoom Vào File -> Exit sau đây 31
  32. Vào File -> Print -> Print View -> Broadcast 467 Trong Powerpoint 2010, phím F12 tương ứng với lệnh nào sau đây Vào File -> Save as Vào View -> Slide Master Current Slide slideshow Vào Home -> Clear All Vào Design -> Format 468 Trong Powerpoint 2010, phím F7 tương ứng với lệnh nào sau đây Vào View -> Reading View Vào Review -> Spelling Formatting Background 469 Trong Powerpoint 2010, để cài đặt trang in, khổ giấy Vào Home -> Page setup Vào Design -> Page setup Vào View -> Page setup Vào File -> Page setup Trong Powerpoint 2010, tổ hợp phím nào sau đây cho phép giảm kích cỡ 470 Ctrl + [ Ctrl + Shift + > Ctrl + Shift + [ Ctrl + Shift + ] của đoạn văn bản được chọn Trong Powerpoint 2010, lệnh nào sau đây cho phép chuyển đoạn văn bản Vào Change case -> Vào Home -> Change case -> Vào Format -> Uppercase -> 471 Vào Format -> Uppercase được chọn sang chữ IN HOA Uppercase Uppercase Change case Trong Powerpoint 2010, đánh dấu 1 đoạn văn bản sau đó vào Home -> Chuyển đoạn văn bản được Chuyển đoạn văn bản được Chuyển đoạn văn bản được 472 Tất cả đáp án đều sai Change case -> Lowercase, thao tác này được dùng để chọn sang chữ thường chọn sang chữ in thường chọn sang viết hoa đầu câu Trong Powerpoint 2010, vào Insert -> Header & Footer tương ứng thao Vào File -> Print -> Edit Vào File -> Edit Header Vào Home -> Print -> Edit 473 Vào Home -> Header &Footer tác nào sau đây Header & Footer &Footer Header & Footer Không cho phép lưu các Slide Cho phép lưu các Slide Tổ hợp CTRL + O dùng để tạo Lệnh Rehearse Timings 474 Powerpoint 2010, chọn phát biểu đúng thành tập tin định dạng hình thành tập tin định dạng văn thêm 1 trang Slide mới dùng để xóa 1 Slide ảnh JPG bản điện tử PDF Vào HOME -> Tổ hợp phím CTRL + Q Cho phép lưu các Slide Tổ hợp phím CTRL + H tương LINESPACING để quy định 475 Powerpoint 2010, chọn phát biểu sai tương ứng vào Review, chọn thành tập tin định dạng ứng vào Home chọn Replace khoảng cách giữa các dòng, Reading View Video WMV các đoạn Để xóa định dạng đoạn văn Tổ hợp phím Shift + F9 Cho phép chèn Video từ các Cho phép trình diễn từ xa 476 Powerpoint 2010, chọn phát biểu sai bản được chọn, vào Home được sử dụng để Bật hoặc Web site. thông qua mạng internet. chọn Clear All Formatting Tắt thanh thước kẻ Để tạo hiệu ứng chuyển đổi Lệnh Rehearse Timings dùng Vào Insert -> WordArt để Để chèn công thức toán học, 477 Powerpoint 2010, chọn phát biểu đúng giữa các trang, vào Review - để cài mật mã cho tập tin chèn chữ nghệ thuật vào Insert -> Text Shadow > Spelling Trong Powerpoint 2010, lệnh nào sau đây dùng để ẩn Slide được chọn 478 Vào Slide Show -> Hide Slide Vào Slide Show -> Hide Vào Slide -> Hide Vào Slide -> Hide Slide khi trình chiếu Lưu trữ thông tin về thiết kế Thiết lập các thông số cho các Sắp xếp vị trí của các header, Tạo hiệu ứng chuyển đổi 479 Trong Powerpoint 2010, Slide Master dùng để kiểu dáng, màu sắc, font trang in footer giữa các trang chữ, bố cục cho các slide 32
  33. Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây dùng để bật, tắt khung lưới Vào Home -> Arrange -> 480 Nhấn tổ hợp phím Shift + F9 Vào View chọn Gridlines Tất cả đáp án đều đúng Gridlines Align -> View Gridlines Trong Powerpoint 2010, lệnh nào sau đây cho phép thiết lập khoảng cách Vào View -> Gridlines Vào Home -> Grid Vào Home -> Gridlines 481 Vào View -> Grid Settings giữa các đường lưới Gridlines Settings Settings Settings 482 Trong Powerpoint 2010, lệnh nào sau đây cho phép chèn SmartArt Vào View -> SmartArt Vào Insert -> SmartArt Vào Home -> SmartArt Vào Data -> SmartArt Trong Powerpoint 2010, lệnh nào sau đây cho phép chèn biểu tượng mặt Vào Insert -> Shapes -> Vào View -> Shapes -> 483 Vào View -> Smiley Face Vào Insert -> Smiley Face cười Smiley Face Smiley Face Smiley Face Trong Powerpoint 2010, biểu tượng mặt cười Smiley Face thuộc nhóm 484 Flowchart Basic Shapes Callouts Action Buttons nào sau đây 485 Trong Powerpoint 2010, vào Insert -> Chart -> Pie Để chèn hình tròn Để chèn biểu đồ hình tròn Để chèn hình Vuông Để chẻn biểu đồ hình cột Để thay đổi màu nền cho các Để thay đổi giao diện cho các Để thay đổi hình nền cho các 486 Trong Powerpoint 2010, vào View -> Slide Master ->Themes Tất cả đáp án đều sai slide Slide slide Trong PowerPoint 2010, hiệu ứng chuyển đổi các trang CLOCK thuộc 487 Exciting Subtle Dynamic Content Entrange nhóm nào sau đây Trong PowerPoint 2010, hiệu ứng chuyển đổi các trang ORBIT thuộc 488 Exciting Subtle Dynamic Content Emphasis nhóm nào sau đây Trong PowerPoint 2010, hiệu ứng chuyển đổi các trang SHAPE thuộc 489 Exciting Subtle Dynamic Content Emphasis nhóm nào sau đây Trong PowerPoint 2010, hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide gồm các Motion path, Exit, Entrange, 490 Exit, Entrange, Emphasis Motion path, Exit, Entrange Tất cả đáp án đều sai nhóm nào sau đây Emphasis Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để thiết lập thư mục lưu trữ Vào File -> Save -> Default Vào Option -> Save -> Default Vào File -> Option -> Save - Vào File -> Save -> Option - 491 mặc định file location file location > Default file location > Default file location Vào File -> Option -> Save - Vào File -> Option -> General Vào File -> Option -> Vào File -> Save -> Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để nhúng Font kèm theo 492 > chọn Embed font in the -> chọn Embed font in the Proofing-> chọn Embed font Proofing -> chọn Embed bài thuyết trình file file in the file font in the file Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để thay đổi bố cục 493 Vào Home -> Layout Vào View -> Layout Vào Insert -> Layout Vào Design -> Layout (Layout) cho các Slide Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để tạo mới 1 tập tin trình Vào Home -> New -> Themes Vào Home -> New -> Themes Vào File -> New -> Themes - Vào File -> New -> Themes 494 diễn theo mẫu giao diện (Themes) của chương trình -> Chọn mẫu -> OK -> Chọn mẫu -> Create > Chọn mẫu -> Create -> Chọn mẫu -> OK Vào File -> New -> Sample Vào Home -> New -> Sample Vào Design -> New -> Sample Vào Insert -> New -> Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để tạo mới 1 tập tin trình 495 templates -> Chọn mẫu -> templates -> Chọn mẫu -> templates -> Chọn mẫu -> Sample templates -> Chọn diễn theo mẫu (Sample templates) của chương trình Create Create Create mẫu -> Create 33
  34. Vào File -> Section -> Add Vào Insert -> Section -> Add Vào Slide Show -> Section -> Vào Home -> Section -> 496 Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để tạo mới 1 Section Section Section Add Section Add Section Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để bổ sung mẫu giao diện Vào File -> More -> Save Vào Design -> More -> Save Vào Insert -> More -> Save Vào Home -> More -> Save 497 của tập tin trình diễn hiện tại vào chương trình Current Theme Current Theme Current Theme Current Theme Vào Transitions -> 498 Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để chạy thử Slide hiện tại Vào Home -> Preview Vào File -> Preview Vào Design -> Preview Preview Vào File -> Option -> Save -> Mẫu bố cục (Layout) Two Có 8 nhóm hiệu ứng cho các Có 5 mẫu bố cục (Layout) 499 Powerpoint 2010, chọn phát biểu đúng Default file location để cài Content có 03 placeholder đối tượng trên Slide mặc định mật mã cho tập tin Nhấn tổ hợp phím Shift + F9 Hiệu ứng chuyển đổi các Vào Design -> Page setup Biểu tượng mặt cười Smiley 500 Powerpoint 2010, chọn phát biểu sai để bật hoặc tắt khung lưới trang ORBIT thuộc nhóm để cài đặt trang in, khổ giấy Face thuộc nhóm Basic Shapes Gridlines SUBTLE 34