Bài kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 10
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_1_tiet_mon_sinh_hoc_lop_10.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 10
- KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC 10 Thời gian: 45 phút Câu 1. Nhóm vi sinh vật nào dưới đây có kiểu dinh dưỡng hóa tự dưỡng? A. Tảo; vi khuẩn lam; vi khuẩn lưu huỳnh màu tía. B. Vi khuẩn nitrat hóa. C. Vi khuẩn tía; vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh D. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía. Câu 2. Môi trường được tạo ra từ các hợp chất như đường gulcozơ, muối NaCl, KCl, Na2SO4 với tỉ lệ các chất theo thứ tự 1:3:2:5 được gọi là môi trường? A. Bán tự nhiên. B. Tổng hợp. C. Bán tổng hợp. D. Tự nhiên. Câu 3. Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của A. vi khuẩn lactic B. nấm cúc đen. C. nấm men rượu. D. vi khuẩn axetic. Câu 4. Các hình thức sinh sản chủ yếu của vi sinh vật nhân thực là A. phân đôi , bào tử vô tính, bào tử hữu tính. B. phân đôi, nội bào tử, ngoại bào tử. C. phân đôi, nảy chồi, bằng bào tử . D. bào tử vô tính, bào tử hữu tính. Câu 5. Vì sao quá trình sinh trưởng của vsv trong nuôi cấy không liên tục có pha tiềm phát, còn trong nuôi cấy liên tục thì không có pha này? A. Vì trong nuôi cấy không liên tục chất dinh dưỡng luôn cạn kiệt, chất độc tích lũy nhiều B. Vì trong nuôi cấy không liên tục của quần thể vi khuẩn , quá trình trao đổi chất diễn ra mạnh mẽ nhất. C. Vì môi trường nuôi cấy liên tục ổn định, còn môi trường nuôi cấy không liên tục thì không ổn định. D. Vì môi trường nuôi cấy liên tục không được lấy đi chất dinh dưỡng. Câu 6. Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn nào sau đây ? A. Ánh sáng và chát vô cơ B. CO2 và ánh sáng C. Ánh sáng và chất hữu cơ D. Chất vô cơ và CO2 Câu 7. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là : A. Trong quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ B. Nguyên liệu của quang hợp là H2O và O2 C. Quang hợp là sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ D. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2 Câu 8. Kết thúc lần giảm phân I, các tế bào con được tạo thành với số lượng nhiễm sắc thể là: A. 2n nhiễm sắc thể képB. n nhiễm sắc thể kép. C. 2n nhiễm sắc thể.D. n nhiễm sắc thể đơn. Câu 9. Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vât ở pha suy vong là : A. Không có tế bào chết , chỉ có sinh ra. B. Số tế bào chết đi ít hơn số tế bào được sinh ra C. Số lượng tế bào sinh ra ít hơn số lượng tế bào chết đi Trang 1
- D. Số lượng tế bào sinh ra cân bằng với số lượng tế bào chết đi Câu 10. Kết quả quan trọng nhất của pha sáng quang hợp là : A. Sự tạo thành ATP và NADPH B. Sự giải phóng ôxid. C. Sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng D. Các điện tử được giải phóng từ phân li nước Câu 11. Trong giảm phân , ở kỳ sau I và kỳ sau II có điềm giống nhau là gì? A. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể B. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn C. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép D. Có sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào Câu 12. Sự nhân đôi của NST của tế bào nhân thực diễn ra chủ yếu ở pha hay kì nào ? A. Kì đầu. B. Pha S C. Pha G1. D. Kì giữa. Câu 13. Hiện tượng dãn xoắn nhiễm sắc thể xảy ra vào : A. Kỳ đầu B. Kỳ giữa C. Kỳ cuối D. Kỳ sau Câu 14. Sự tăng trưởng kích thước tế bào chủ yếu xảy ra ở giai đoạn nào? A. Pha G1 B. Phân bào C. Pha G2 D. Pha S Câu 15. Ở pha suy vong, nhiều tế bào bị chết và phân hủy vì: A. Thiếu chất dinh dưỡng, thiếu ôxi, thiếu enzim phân giải. B. Thiếu chất dinh dưỡng, thiếu ôxi. C. Thiếu chất dinh dưỡng, thừa chất độc hại. D. Thừa chất độc hại, thiếu ôxi. Câu 16. Ý nghĩa của quá trình giảm phân là; A. làm ổn định bộ nhiễm sắc thể của loài B. tạo ra cơ thể mới giống cơ thể bố mẹ. C. làm cho cơ thể lớn lên. D. tạo giao tử để tham gia vào quá trình thụ tinh. Câu 17. Quả vải thiều chín qua 3-4 ngày thì có vị chua vì A. cây không cung cấp đủ mà bị ôxihoá B. côn trùng tiết enzim vào trong. C. vỏ quả vỡ và O2 xâm nhập vào trong. D. lên men và chuyển hoá đường thành axit Câu 18. Chất nào sau đây là một trong những sản phẩm của quá tình lên men êtilic. A. C2H5OH. B. Glucôzơ. C. Axit amin. D. Axit lactic. Câu 19. Nguyên liệu cần cho pha tối của quang hợp là A. CO2, ATP, NADPH B. CO 2, ATP, NADP+. C. ATP, NADPH, O2. D. ATP, NADPH. Câu 20. Sự phân li NST về 2 cực của tế bào xảy ra ở kì nào của quá trình nguyên phân? A. Kì giữaB. Kì cuốiC. Kì sauD. Kì trung gian Câu 21. Một tế bào có bộ NST 2n=14 đang thực hiện quá trình giảm phân, ở kì cuối II số NST trong mỗi tế bào con là A. 14 NST đơn. B. 7 NST đơn. C. 7 NST kép. D. 14 NST kép. Câu 22. Kết quả của giảm phân từ một tế bào ban đầu là? A. Tạo ra 4 tế bào con có bộ NST nB. Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST n Trang 2
- C. Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST 2n D. Tạo ra 4 tế bào con có bộ NST 2n Câu 23. Ở kì sau của quá trình nguyên phân có đặc điểm gì ? A.Các NST tách ra đi về 2 cực tế bàoB. các NST tập trung ở mặt phẳng xích đạo C. Các NST co xoắn cực đạiD. màng nhân và nhân con tiêu biến Câu 24. Sản phẩm của pha sáng chuyển cho pha tối gồm có A. ATP, NADPH. B. ATP, NADPH và O 2. C. ATP, NADPH và CO2. D. ATP, NADP+ và O 2. Câu 25. Quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời thực hiện được nhờ A. chất nền của lục lạp.B. các phân tử sắc tố quang hợp. C. lục lạp.D. màng tilacôit. Câu 26. Vi sinh vật quang tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ A. chất vô cơ và CO2. B. ánh sáng và chất hữu cơ. C. chất hữu cơ. D. ánh sáng và CO2. Câu 27. Việc làm tương, nước chấm là lợi dụng quá trình A. phân giải polisacarit. B. lên men lactic. C. lên men rượu. D. phân giải protein. Câu 28. Vi khuẩn lactic dinh dưỡng theo kiểu A. quang dị dưỡng. B. hoá dị dưỡng. C. quang tự dưỡng. D. hoá tự dưỡng. Câu 29. Mục đích của việc sử dụng môi trường nuôi cấy liên tục trong công nghệ sinh học là gì ? A. Để kéo dài pha suy vong của quần thể VSV B. Để hạn chế sinh trưởng của vi sinh vật. C. Để thu nhiều sản phẩm và sinh khối tế bào VSV D. Để tăng thời gian thế hệ của quần thể VSV. Câu 30. Số tế bào tạo ra từ một tế bào vi sinh vật ban đầu là bao nhiêu, biết thời gian phân chia của quần thể là 3 giờ và thời gian của một thế hệ ở quần thể vi sinh vật đó là 30 phút ? A. 32B. 64C. 8D. 16 Câu 31. Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là A. Thời gian sinh trưởng và phát triển B. Thời gian tiềm phát C. Thời gian sinh trưởng D. Thời gian một thế hệ Câu 32. Việc sản xuất bia chính là lợi dụng hoạt động của A. vi khuẩn lactic dị hình.B. nấm cúc đen C. nấm men rượu.D. vi khuẩn lactic đồng hình. Câu 33. Ở người bộ nhiễm sắc thể 2n = 46, một tế bào sinh tinh diễn ra quá trình giảm phân. Ở kì cuối I mỗi tế bào có bao nhiêu nhiễm sắc thể ? A. 46 NST kép B. 46 NST đơn C. 23 NST đơn D. 23 NST kép Câu 34. Trong chu kỳ nguyên phân trạng thái đơn của nhiễm sắc thể tồn tại ở : A. Kỳ sau và kì giữa B. Kỳ cuối và kỳ giữa C. Kỳ đầu và kì cuối D. Kỳ sau và kỳ cuối Câu 35. Trong nguyên phân khi nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào , các nhiễm sắc thể xếp thành : A. Ba hàng B. Hai hàng C. Một hàng D. Bốn hàng Trang 3
- Câu 36. Sự trao đổi chéo giữa các NST trong các cặp tương đồng xảy ra vào kì nào của giảm phân? A. Kì đầu II. B. Kì sau I. C. Kì đầu I. D. Kì giữa I. Câu 37. Nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu của vi sinh vật hóa tự dưỡng là A. chất vô cơ và CO2 B. ánh sáng và chất hữu cơ C. hóa học và chất hữu cơD. ánh sáng và CO 2 Câu 38. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở A. Ở màng trong của lục lạp B. Ở màng ngoài của lục lạp C. Trong các nền lục lạp D. Trong các túi dẹp ( tilacôit) của các hạt grana Câu 39. Một quần thể VSV có số lượng tế bào ban đầu là 20, sau 160 phút trong điều kiện nuôi cấy thích hợp, số lượng tế bào quần thể VSV này là 320. Vậy thời gian thế hệ là bao nhiêu A.40 phút B. 20 phút.C.15 phútD.30phút Câu 40. Pha tối quang hợp xảy ra ở : A. Trong các hạt granaB.Trong chất nền của lục lạp C. Ở màng của các túi tilacôit D. Ở trên các lớp màng của lục lạp. Trang 4