Bài kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 10 - Học kỳ I (Có đáp án)

doc 4 trang thungat 4110
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 10 - Học kỳ I (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_1_tiet_mon_tin_hoc_lop_10_hoc_ky_i_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 10 - Học kỳ I (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA 1 TIẾT HKI Thời gian làm bài: 45phút; Mã đề thi Họ, tên thí sinh: Lớp: Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D 1 11 21 31 2 12 22 32 3 13 23 33 4 14 24 34 5 15 25 35 6 16 26 36 7 17 27 37 8 18 28 38 9 19 29 39 10 20 30 40 Câu 1: Thư mục gốc của một ổ đĩa: A. Tự nhiên có B. Không có loại Thư mục này C. Do Hệ điều hành tạo D. Do người sử dụng tạo Câu 2: Việc nào sau đây máy tính không thể đáp ứng được? A. Xử lý thông tin. B. Nhận biết được mọi thông tin. C. Nhập và xuất thông tin. D. Lưu trữ và truy cập thông tin. Câu 3: Đĩa cứng, ROM, bàn phím lần lượt là các thiết bị? A. bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị vào B. bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị vào C. bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị ra D. bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị ra Câu 4: Hãy chọn phương án ghép đúng: mã hóa thông tin thành dữ liệu là quá trình A. Chuyển thông tin về dạng mã ASCII B. Chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin bên trong máy tính C. Chuyển thông tin về dạng mà máy tính có thể xử lí được D. Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác không hiểu được Câu 5: Tác hại nào sau đây không phải do virut trực tiếp gây ra A. Mã hóa dữ liệu để tống tiền B. Phá hủy dữ liệu C. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống D. Phá hủy phần cứng Câu 6: “Bộ não của máy tính” là cụm từ dùng để chỉ: A. Thiết bị vào. B. Bộ xử lý trung tâm. C. Bộ nhớ ngoài. D. Bộ nhớ trong. Câu 7: Trong hệ điều hành Windows, những tên nào sau đây là hợp lệ? Trang 1/4
  2. A. Ha*noi.txt; B. Tom\Jerry.com C. Popye\Oliver.pas; D. Le-lan.doc; Câu 8: Hệ đếm Hexa (hệ cơ số 16) AB16 biểu diễn ở hệ đếm nhị phân có dạng: A. 11001010 B. 00111010 C. 10100011 D. 10101100 Câu 9: Số 1101001 ở hệ nhị phân chuyển đổi biểu diễn sang hệ thập phân sẽ là: A. 105 B. 106 C. 107 D. 108 Câu 10: Chọn câu phát biểu đúng nhất trong các câu sau A. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, chuột, loa . B. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, màn hình, máy in. C. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, máy quét ( máy Scan ). D. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, màn hình. Câu 11: Virus máy tính là gì? A. Một chương trình hay đoạn chương trình B. Có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó C. Từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác mỗi khi đối tượng bị lây nhiễm (vật mang virut) được kích hoạt D. Tất cả các đáp án Câu 12: Số 13010 (hệ thập phân) có thể biểu diễn ở hệ nhị phân là: A. 11000000 B. 10000000 C. 01000000 D. 10000011 Câu 13: Tệp có phần mở rộng là .doc là: A. Tệp văn bản do hệ soạn thảo văn bản MS-Word tạo ra; B. Tệp dữ liệu ảnh; C. Tệp viết bằng ngôn ngữ pascal; D. Tệp chương trình; Câu 15: Nhóm các thao tác nào sau đây dùng để tạo mới một thư mục (Folder): A. File -> Create New Shotcut B. File\New\Folder C. File\New D. File -> Rename Câu 16: Các lệnh và dữ liệu của chương trình đang thực hiện được lưu trên thiết bị: A. ROM B. RAM C. Băng từ D. Đĩa từ Câu 17: Để xóa Folder hoặc (File) ta thực hiện: A. Chọn Folder (hoặc File) và nháy chuột vào nút DELETE trên thanh công cụ B. Chọn Folder (hoặc File) và nháy chuột vào nút PASTE trên thanh công cụ C. Chọn Folder (hoặc File) và nháy chuột vào phải vào phần đã chọn D. Chọn Folder (hoặc File) và nháy đúp chuột vào phải vào phần đã chọn Câu 18: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ : A. Biagiaoan.doc B. Bangdiem*xls C. Onthi?nghiep.doc D. Bai8:\pas Câu 19: Đây là Thiết bị gì? A. ROM B. RAM C. CPU D. Đĩa cứng Trang 2/4
  3. Câu 20: Bạn Huyền có cuốn sách A dày 400 trang được nhập dưới dạng văn bản (bao gồm cả hình ảnh) chiếm dung lượng 4MB. Hỏi với một đĩa CD có dung lượng 0.7GB thì có thể lưu trữ được bao nhiêu cuốn sách như cuốn sách A? A. 179 B. 180 C. 178 D. 181 Câu 21: Các phát biểu sau, phát biểu nào đúng : A. Tên File không được chứa khoảng trắngB. Tên File được chấp nhận kí tự # C. Tên File không nên có dấu tiếng Việt D. Tên File được dài trên 255 kí tự Câu 22: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra: A. Máy chiếu B. Màn hình C. Modem D. Webcam Câu 23: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là: A. Hình ảnh B. Văn bản C. Dãy bit D. Âm thanh Câu 24: Muốn mở một file văn bản đã có sẵn, ta dùng lệnh: A. File/ New B. View/ Open C. File/ Open D. Edit/ Open Câu 25: Mã hoá thông tin là quá trình: A. Nhận dạng thông tin B. Đưa thông tin vào máy tính C. Chuyển dãy hệ nhị phân về hệ đếm khác D. Chuyển thông tin về bit nhị phân Câu 26: Để đổi tên một tệp/thư mục, ta chọn tệp/thư mục muốn đổi tên: A. Nhấp chuột Rename. B. Vào Edit Rename. C. Format Rename. D. Vào File Rename Câu 27: Tệp là gì? A. Các thành phần nằm trong thư mục; B. Đơn vị lưu trữ thông tin của một phần mềm ứng dụng; C. Các thông tin lưu trên đĩa cứng; D. Một tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lí; Câu 28: Số 1204 viết dưới dạng dấu phẩy động là: A. 1204 104 B. 1204 105 C. 0.1204 104 D. 0.01204 105 Câu 29: Thông tin là gì ? A. Hình ảnh, âm thanh B. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh C. Các văn bản và số liệu D. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó Câu 30: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào khác nhất về bộ nhớ? A. Muốn lưu trữ lâu dài, dữ liệu phải được lưu ở bộ nhớ ngoài. B. RAM là bộ nhớ có thể đọc và ghi dữ liệu. C. ROM là bộ nhớ chỉ cho phép đọc dữ liệu. D. Dữ liệu lưu ở bộ nhớ trong là dữ liệu đang xử lý. Câu 31: Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất: A. Phần mềm hệ thống; B. Phần mềm tiện ích; C. Phần mềm ứng dụng; D. Phần mềm công cụ. Câu 32: Phần mở rộng thể hiện: Trang 3/4
  4. A. Kích thước của tệp B. Tên chứa tệp C. Kiểu tệp D. Ngày/giờ thay đổi tệp Câu 33: Tên tệp nào sau đây không hợp lệ trong hệ điều hành Windows? A. thotinh B. câu cá mùa thu.do C. bai2.in D. bai/tap.pas. Câu 34: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất: Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì : A. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin B. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó C. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin. D. Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác Câu 35: Cách nào sau đây đổi tên thư mục? A. Kích chuột phải thư mục chọn Delete B. Kích chuột phải thư mục chọn Cut C. Kích chuột phải thư mục chọn Paste D. Kích chuột phải thư mục chọn Rename Câu 36: Trong hệ điều hành WINDOWS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự : A. 11 kí tự B. 256 kí tự C. 255 kí tự D. 12 kí tự Câu 37: Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện: A. Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết B. Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất C. Thông tin trên đĩa sẽ bị mất D. Thông tin được lưu trữ lại trong màn hình Câu 38: Truyện tranh thường chứa thông tin dưới dạng A. Hình ảnh B. Hình ảnh và âm thanh; C. Văn bản và hình ảnh D. Văn bản Câu 39: Trong tin học, dữ liệu là: A. Hình ảnh, văn bản và âm thanh B. Đĩa cứng là bộ nhớ trong C. 8 bytes = 1 bit . D. Thông tin được đưa vào máy tính Câu 40: Chọn câu phát biểu đúng nhất trong các câu sau: A. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, chuột, loa B. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, màn hình, máy in C. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, máy quét (máy Scan) D. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, màn hình HẾT Trang 4/4