Bài kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 12

doc 2 trang thungat 5790
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_1_tiet_mon_tin_hoc_lop_12.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 12

  1. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC LỚP 12C4 Họ và tên: Lớp Trắc nghiệm: Câu 1: Người nào cĩ vai trị quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính. a. Nháy chuột vào nút lệnh trên thanh cơng cụ a. Nguời quản trị CSDL b. Người dùng cuối b. Nháy chuột vào nút lệnh trên thanh cơng cụ c. Người lập trình d. Cả ba người c. Nháy chuột vào nút lệnh trên thanh cơng cụ Câu 2: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn d. Nháy chuột vào nút lệnh trên thanh cơng cụ thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác nào Câu 12: Giả sử Email cĩ giá trị là: 1234@yahoo.com. Cho sau đây là đúng: biết email cĩ kiểu dữ liệu gì a. Insert/ New Record a. Number b. Insert b. AutoNumber c. Insert/Rows c. Text d. Insert/Columns d. Currency Câu 3: Trong Access, để tạo một CSDL mới, thao tác thực Câu 13: Trong Access, nút lệnh này cĩ ý nghĩa hiện lệnh nào sau đây là đúng: gì? a. Create Table in Design View. a. Khởi động Access b. File/New/Blank Database b. Cài mật khẩu cho tập tin CSDL c. File/Open/ c. Mở tập tin CSDL d. Create Table by using wizard d. Xác định khố chính Câu 4: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn Câu 14: Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để xĩa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là thực hiện cơng việc chủ yếu nào? đúng: a. Lập báo cáo a. Insert/ New Record b. Xem, nhập và sửa dữ liệu b. Edit/Delete Rows c. Truy vấn dữ liệu c. Ấn phím Delete trên bàn phím d. Tìm kiếm thơng tin d. Khơng xĩa được. Câu 15: Trong Access, muốn tạo kiên kết giữa các bảng, Câu 5:Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu ta thực hiện: . > Relationship mẫu (dùng thuật sĩ), thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là a. Format đúng: b. Insert a. Form/ Create Form by using wizard/ /Next d. Edit b. Record/Filter/Filter By Form Câu 16:Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để mở một c. Form/Create Form in Design View Bảng đã cĩ, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: d. Form/Create Table Entering data. a. Create Table in Design View Câu 6. Trong Access, ta cĩ thể sử dụng biểu mẫu để: b. Nháy đúp a. Sửa cấu trúc bảng c. Create Table by entering data b. Lập báo cáo d. File/New/Blank Database c. Tính tốn cho các trường Câu 17: Liên kết giữa các bảng để: d. Nhập dữ liệu a. Tránh dư thừa dữ liệu Câu 7: Phần mềm Microsoft Access (gọi tắt là Access) là: b. Đảm bảo tính nhất quán a. Hệ soạn thảo văn bản c. Cĩ thể tổng hợp thơng tin từ nhiều bảng b. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu d. Cả a,b,c c. Bảng tính điện tử Câu 18: Khi nào cĩ thể nhập dữ liệu vào bảng? d. Cơ sở dữ liệu a. Ngay sau khi CSDL được tạo ra; Câu 8: Các chức năng chính của Access b. Bất cứ khi nào cĩ dữ liệu; a. Lập bảng c. Bất cứ lúc nào cần cập nhật dữ liệu; b. Lưu trữ dữ liệu d. Sau khi bảng đã được tạo trong CSDL c. Tính tốn và khai thác dữ liệu Câu 19: Thành phần cở sở của Access là gì? d. Cả 3 câu trên a. Table Câu 9: Tập tin trong Access được gọi là: b. Record a. Bảng c. Field b. Tập tin truy cập dữ liệu (CSDL) d. Field name c. Hệ quản trị CSDL Câu 20: Để lưu cấu trúc bảng đã được thiết kế, thao tác d. Form thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: Câu 10: Khi khai báo một trường kiểu Text, khả năng lưu a. File/Save/ trữ tối đa của trường đĩ là: b. File/New/Blank Database a. 50 kí tự c. File/Open/ b. 255 kí tự d. Create Table by using wizard c. 127 kí tự Câu 21: Để chỉ định khố chính cho một bảng, sau khi d. 1024 kí tự chọn trường ta thưc hiện Câu 11: Bảng đang ở chế độ trang dữ liệu, muốn sắp xếp a. Edit/ Primary key các bản ghi theo thứ tự tăng dần của trường được chọn, ta b. Table/ Edit key thực hiện: c. Veiw/Primary key d. Tất cả đều sai
  2. Câu 22: Hệ quản trị CSDL là: c. File/New/Blank Database a. Phần mềm dùng tạo lập CSDL d. Edit/Delete Rows b. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng Câu 33: Người nào cĩ vai trị trực tiếp trong vấn đề sử trong CSDL dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác c. Phần mềm tạo lập, lưu trữ và khai thác CSDL thơng tin. d. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL a. Người dùng cuối Câu 23. Trong Access cĩ mấy đối tượng chính b. Cả ba người. a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 c. Người QTCSDL Câu 24: Để thêm bản ghi mới vào bảng d. Người lập trình a. Insert Câu 34:Sau khi thiết kế xong bảng nếu ta khơng chỉ định b. Insert/Rows khĩa thì c. Insert/Columns a Access khơng cho phép lưu bảng d. Insert/ New record b.Access khơng cho phép nhập dữ liệu Câu 25: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL c.Dữ liệu của bảng cĩ thể cĩ hai hàng giống hệt a. Tính cấu trúc, tính tồn vẹn nhau b. Tính khơng dư thừa, tính nhất quán d. Access đưa ra lựa chọn là cĩ thể tự động tạo c. Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an tồn và trường khĩa cho chính bảng bảo mật thơng tin Câu 35: Trong một CSDL, các bản ghi của một tệp dữ liệu d. Cả a, b,c cĩ tính chất gì ? Câu 26: Phần đuơi của tên tập tin trong Access là a.Cĩ thể cĩ kích thước khác nhau nhưng cấu trúc a.DOC b. MDB c. XLS d. TEXT giống nhau Câu 27: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ b.Kích thước giống nhau nhưng cĩ thể cĩ cấu trúc CSDL cĩ thể thực hiện được khác nhau a. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính c.Kích thước và cấu trúc giống nhau b. Hệ QTCSDL d.Cĩ thể khác nhau cả về kích thước lẫn cấu trúc c. CSDL Câu 36: Thành phần cơ sở của Access là gì? d. Máy tính a.Table b.Record Câu 28: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, c.Field d.Field name muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào đĩ, thao Câu 37: Cĩ mấy chế độ làm việc với các đối tượng trong tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng Access? a. Record/Fillter/Fillter By Form a. 2 chế độ b. 3 chế độ b. Record/Fillter By Selection c. 4 chế độ d. 5 chế độ c. Edit/Find/ Câu 38: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo d. Insert/Colum bảng mới (tự thiết kế), thao tác thực hiện lệnh nào sau đây Câu 29: Chọn kiểu dữ liệu khai báo cho trường điểm: Tĩa, là đúng: Lý, Hĩa cho phù hợp: a. Table/Create Table in Design View. a. Number b. Currency b. File/New/Blank Database c. Yes/No d. Autonumber c. Table/Create Table Entering data. Câu 30: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, d. Table/Create Table by using wizard muốn lọc những bản ghi theo ơ dữ liệu đang chọn, thao tác Câu 39:Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một thực hiện lệnh nào sau đây là đúng trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc a. Record/Fillter/Fillter By Form chưa giải quyết nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ b. Record/Sort/Sort Ascending liệu cho nhanh. c. Insert/Colum a. Number d. Record/Fillter By Selection b. Text Câu 31: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp c. Auto Number ứng nhu cầu khai thác thơng tin từ CSDL d. Yes/No a. Người QTCSDL Câu 40: Câu nào sai trong các câu dưới đây b. Cả ba người a. Cĩ thể tự thiết kế biểu mẫu bằng cách nháy đúp c. Người lập trình ứng dụng vào Create form in design view d. Người dùng cuối. b. Khơng thể sửa đổi biểu mẫu sau khi tạo biểu mẫu Câu 32: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn bằng thuật sĩ xĩa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là c. Nhấn Shift kết hợp với click chuột chọn đối tượng đúng để chọn nhiều đối tượng trong biểu mẫu a. Create Table by using wizard d. Việc cập nhật dữ liệu trong biểu mẫu thực chất là b. Insert/Rows cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn. Phần trả lời Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chọn Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Chọn Hết