Đề cương ôn tập môn Tin học Lớp 12 - Học kỳ II

doc 10 trang thungat 6240
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Tin học Lớp 12 - Học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_tin_hoc_lop_12_hoc_ky_ii.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Tin học Lớp 12 - Học kỳ II

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN 12 HỌC KỲ II Nội dung: từ bài 6 đến bài 13 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Chức năng của đối tượng báo cáo là A. so sánh dữ liệuB. tổng hợp dữ liệu C. trình bày nội dung văn bản theo mẫuD. tất cả các phương án trên Câu 2. Khi khai thác CSDL quan hệ ta có thể: A. tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết B. sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo C. đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường D. thêm, sửa, xóa bản ghi Câu 3. Ai là người đưa ra các giải pháp về phần cứng và phần mềm để bảo mật thông tin, bảo vệ hệ thống? A. Người dùngB. Người phân tích, thiết kế và người quản trị CSDL C. Chính phủD. Các tổ chức Câu 4. Chức năng của biểu mẫu là A. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnhB. Hiển thị và cập nhật dữ liệu C. Tạo truy vấn lọc dữ liệuD. Tạo báo cáo thống kê số liệu Câu 5. Khi tạo báo cáo, để làm xuất hiện thanh công cụ Toolbox, ta nhấn vào biểu tượng A. B. C. D. Câu 6. Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo: A. chọn trường gộp nhómB. chọn trường tổng hợp C. chọn nguồn dữ liệu cho báo cáoD. chọn trường sắp xếp Câu 7. Để xem kết quả của mẫu hỏi ta nhấn công cụ A. B. C. D. Câu 8. Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây: A. Khóa chínhB. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu C. Khóa và khóa chínhD. Tất cả các trường của bảng Câu 9. Biên bản hệ thống dùng để: A. hỗ trợ khôi phục hệ thống khi có sự cố B. phát hiện các truy vấn không bình thường C. cung cấp thông tin đánh giá mức độ quan tâm của người dùng đối với hệ thống D. Tất cả các phương án trên đều đúng. Câu 10. Cơ sở dữ liệu quan hệ là: A. CSDL được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ B. Hệ CSDL gồm nhiều bảng C. Phần mềm để tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL quan hệ D. Tập khái niệm mô tả cấu trúc, tính chất, ràng buộc trên CSDL Câu 11. Để mở cửa sổ liên kết bảng, ta nhấn công cụ A. B. C. D. Câu 12. Hai trường dùng để liên kết hai bảng bắt buộc phải A. có dùng kiểu dữ liệuB. có cùng tênC. đều là khóa chính D. Phải có cả 3 yếu tố trên Câu 13. Cho các thao tác sau : B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng
  2. B4: Tạo liên kết Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau: A. B1-B3-B4-B2B. B2-B1-B2-B4C. B1-B2-B3-B4D. B1-B3-B2-B4 Câu 14. Chức năng của mẫu hỏi là: A. thực hiện tính toán đơn giảnB. tổng hợp thông tin từ nhiều bảng C. sắp xếp, lọc các bản ghiD. Tất cả các chức năng trên Câu 15. Khi chạy mẫu hỏi để xem kết quả mà xuất hiện hộp thoại như sau Đây là lỗi gì? A. Điểm môn Văn chưa có, phải nhập vào mới tính toán được B. Không tồn tại trường tên Văn, người sử dụng phải nhập vào giá trị để tính toán C. Bảng chưa có dữ liệu, phải nhập vào mới tính toán được D. Access yêu cầu người dùng nhập vào tên của bảng Câu 16. Để nâng cao hiệu quả của hệ thống bảo vệ, ta phải: A. bảo vệ bằng biên bản hệ thống.B. ngăn chặn virus cho hệ thống. C. nhận dạng người dùng bằng mật khẩuD. thường xuyên thay đổi tham số bảo vệ. Câu 17. Sau khi liên kết các bảng trong CSDL quan hệ, ta phải cập nhật dữ liệu vào các bảng theo trình tự nào? A. bắt buộc phải nhập dữ liệu cho bảng chính trước, bảng tham chiếu sau. B. nhập dữ liệu theo đúng thứ tự tạo bảng. C. bắt buộc phải nhập dữ liệu cho bảng tham chiếu trước, bảng chính sau. D. nhập dữ liệu cho bảng nào trước cũng được. Câu 18. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL quan hệ được gọi là: A. hệ quản trị CSDLB. hệ quản trị CSDL quan hệ C. hệ CSDL quan hệD. CSDL quan hệ Câu 19. Hãy sắp xếp thứ tự các bước khi tạo báo cáo bằng thuật sĩ: 1. Đặt tên báo cáo 2. Chọn trường gộp nhóm 3. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo 4. Chọn giao diện hiển thị 5. Chọn trường sắp xếp 6. Chọn trường đưa vào báo cáo 7.Chọn đối tượng Reports 8.Nháy đúp vào Create report by using wizard A. 7-8-3-6-2-5-4-1B. 7-8-6-2-5-4-1-3C. 7-8-1-3-6-2-5-4 D. 3-4-5-4-5-1-7-8 Câu 20. Khi làm việc với biểu mẫu, nút lệnh này chuyển vào chế độ nào? A. biểu mẫuB. trang dữ liệuC. wizard D. thiết kế Câu 21. Để tạo ra cột Thành tiền = SoLuong x DonGia (với SoLuong và DonGia là hai trường có sẵn trong bảng), ta gõ biểu thức như sau: A. Thành tiền:= [SoLuong] * [DonGia] B.Thành tiền = (SoLuong) * (DonGia) C.Thành tiền = {SoLuong} * {DonGia} D. Thành tiền: [SoLuong] * [DonGia] Câu 22. Chương trình kiểm tra trắc nghiệm trên máy thường xuyên nhắc nhở học sinh cập nhật các thông tin về họ tên, SBD, lớp trước khi kiểm tra nhằm mục đích: A. không tiết lộ nội dung dữ liệu và chương trình xử lí B. hạn chế sai sót của người dùng C. ngăn chặn các truy cập không được phép D. đảm bảo thông tin không bị mất hoặc thay đổi ngoài ý muốn
  3. Câu 23. Cho CSDL quản lí cho vay của một ngân hàng chứa bảng KHÁCH HÀNG gồm các thuộc tính: STT, mã khách hàng, họ tên, số CMND, địa chỉ, số điện thoại. Khóa của bảng này là: A. STT, mã khách hàng, số CMND B. mã khách hàng, số CMND, họ tên+địa chỉ+số điện thoại C. STT, mã khách hàng, số CMND, họ tên+số điện thoại D. STT, mã khách hàng, số CMND, họ tên+địa chỉ+số điện thoại Câu 24. Trong một CSDL quan hệ có thể có: A. hai quan hệ cùng tênB. hai bộ giống khóa chính C. thuộc tính đa trị hay phức hợpD. các thuộc tính cùng tên ở nhiều quan hệ khác nhau Câu 25. Nguồn để tạo mẫu hỏi là A. mẫu hỏiB. bảngC. bảng hoặc mẫu hỏi D. bảng hoặc biểu mẫu Câu 26. Mục đích của việc liên kết bảng là A. tránh dư thừa dữ liệuB. cho phép thực hiện các tính toán C. đảm bảo sự nhất quán của dữ liệuD. cho phép tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng Câu 27. Khóa chính của bảng thường được chọn theo tiêu chí nào? A. Khóa có ít thuộc tính nhất B. Khóa bất kỳ C. Các thuộc tính không thay đổi theo thời gianD. Khóa có một thuộc tính Câu 28. CSDL quản lí điểm của một trường học có nhiều đối tượng khai thác như: phụ huynh học sinh, giáo viên, học sinh, người cập nhật điểm thi CSDL này cho phép nhiều người dùng truy cập từ xa thông qua mạng. Giáo viên có thể cập nhật điểm trực tiếp vào CSDL từ nhà. Khi cập nhật điểm hệ CSDL yêu cầu giáo viên nhập tên và mật khẩu. CSDL này đã sử dụng giải pháp bảo mật nào? A. Mã hóa và nén dữ liệuB. Lưu biên bản hệ thống C. Phân quyền truy cập và nhận dạng người dùng D. Tất cả các giải pháp bảo mật nêu trên Câu 29. Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi: A. Lọc ra những học sinh giỏi tất cả các môn B. Lọc ra những học sinh giỏi Toán hoặc giỏi Văn C. Lọc ra những học sinh không giỏi Toán hoặc không giỏi Văn D. Lọc ra những học sinh giỏi Toán và giỏi Văn Câu 30. CSDL quản lí điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông của tỉnh Lâm Đồng có nhiều đối tượng khai thác như: phụ huynh học sinh, giáo viên, học sinh, người cập nhật điểm thi Học sinh có quyền gì đối với điểm thi trong CSDL này? A. Đ, B, X, SB. Đ, XC. Đ D. Đ, B Câu 31. Phát biểu nào sau đây SAI? A. Không thể thay đổi nhãn trong chế độ biểu mẫu của biểu mẫu B. Không thể lập biểu thức tính toán trong biểu mẫu C. Không thể thay đổi vị trí các trường trong chế độ trang dữ liệu của biểu mẫu D. Không lọc được dữ liệu trong biểu mẫu Câu 32. Cho bảng Danh_phach như sau : STT SBD Phách 1 HS1 S1 2 HS2 S2 3 HS3 S3 4 HS1 S4 Khóa chính của bảng trên là : A. Phách B. STT hoặc SBDC. SBD và phách D. SBD hoặc phách Câu 33. Phát biểu nào sau đây SAI khi tạo báo cáo? A. Có thể sắp xếp dữ liệu trong báo cáo B. Không được phép di chuyển trường trong chế độ trang dữ liệu của báo cáo.
  4. C. Không thể tạo biểu thức tính toán trong báo cáo D. Có thể thay đổi nhãn của trường Câu 34. Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc: A. liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện B. định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện C. thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu. D. xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL Câu 35. Cập nhật dữ liệu trong CSDL quan hệ là : A. thêm, xóa, chỉnh sửa bản ghiB. truy vấn, sắp xếp, kết xuất báo cáo C. tạo liên kết giữa các bảngD. tạo bảng, chọn khóa chính, lưu cấu trúc Câu 36. Quan sát và cho biết kết quả của mẫu hỏi sau A. Hiển thị danh sách sản phẩm B. Hiển thị tổng số lượng của từng sản phẩm đã sản xuất C. Liệt kê tất cả các sản phẩm đã sản xuất D. Hiển thị tổng các sản phẩm đã sản xuất Câu 37. Có mấy cách tạo biểu mẫu? A. 2 cách: tự thiết kế, sử dụng mẫu có sẵn B. 3 cách: tự thiết kế, sử dụng mẫu có sẵn, kết hợp hai cách sử dụng mẫu và tự thiết kế C. 1 cách: sử dụng mẫu có sẵn D. 1 cách: tự thiết kế Câu38. CSDL quản lí điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông của tỉnh Lâm Đồng có nhiều đối tượng khai thác như: phụ huynh học sinh, giáo viên, học sinh, người cập nhật điểm thi Học sinh có quyền gì đối với điểm thi trong CSDL này? A. ĐB. Đ, BC. Đ, X D. Đ, B, X, S Câu 39. Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc: A. xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL B. liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện C. định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện D. thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu. Câu 40. Trong một CSDL quan hệ có thể có: A. hai bộ giống khóa chínhB. các thuộc tính cùng tên ở nhiều quan hệ khác nhau C. thuộc tính đa trị hay phức hợpD. hai quan hệ cùng tên Đáp án Câu Đ/A Câu Đ/A Phần II. Tự luận Câu 1: Trong bảng Người mượn dưới đây, hãy cho biết đâu là: - Các tên thuộc tính - Chỉ ra một giá trị thuộc tính - Đưa ra thông tin đầy đủ của một bản ghi trong bảng. Bảng Người mượn Số thẻ Họ tên Ngày sinh Lớp TV- 01 Nguyễn Long 1/11/1988 12C TV- 02 Hoàng Văn Oanh 23/06/1989 12A TV- 03 Hồ Quảng 12/09/1988 12B Câu 2: Khóa là gì? Trong bảng trên nếu có bạn đề nghị dùng bộ thuộc tính Họ tên và Lớp làm khóa, em có đồng ý với ý kiến đó hay không? Vì sao?
  5. Câu 3. Xét bảng phân quyên của CSDL quản lí học tập của nhà trường có năm nhóm người dùng là PHHS khối 10(K10), PHHS khối 11(K11), PHHS khối 12(K12), giáo viên, người quản trị. Hệ thống có các quyền như sau: đọc (Đ), sửa (S), bổ sung (B), xoá (X), nhập dữ liệu (N). Em hãy thiết kế bảng phân quyền cho nhóm người dùng trên. Câu 4. Xét bảng đăng ký học ngoại khoá Lớp ngoại khoá Họ và tên Lớp Văn hoá Thể thao Nguyễn Văn Hùng 12A Tin, Toán, Hoá Phạm Văn Trung 12B Văn, Tin Vũ Hồng Phương 12A Cầu lông Hồ Việt Nga 12B Hoá, lí Bóng rổ Bảng thông tin này có phải là một quan hệ không? Vì sao? Câu 1. - Tên các thuộc tính là: Số thẻ, Họ tên, Ngày sinh, Lớp - Giá trị một thuộc tính: Số thẻ TV-02 - Thông tin đầy đủ 1 bản ghi: Số thẻ Họ tên Ngày sinh Lớp TV- 01 Nguyễn Long 1/11/1988 12C Câu 2. *Khoá của một bảng là một tập thuộc tính gồm một hay một số thuộc tính của bảng có hai tính chất: + Không có 2 bộ khác nhau trong bảng có giá trị bằng nhau trên khoá + Không có tập con thực sự nào của tập thuộc tính này có tính chất trên. Không thể dúng thuộc tính Họ tên và Lớp làm khoá vì hai thuộc tính này có thể có hai bộ khác nhau có giá trị bằng nhau. Ví dụ như trường hợp họ và tên có thể trùng nhau Câu 3. BẢNG PHÂN QUYỀN Người truy cập K10 K11 K12 Giáo viên Người QT Quyền Câu 4. Bảng thông tin không là một quan hệ vì có tính đa trị và phức hợp
  6. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ TIN 12 KỲ II Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Bài 6. Biểu 2 1 0,75 mẫu Bài 7. Liên 2 0,5 kết giữa các bảng Bài 8. Truy 2 0,5 vấn dữ liệu Bài 9. Báo 2 1 1 1 cáo và kết xuất báo cáo Bài 10. Cơ 1 1 1 3 sở dữ liệu quan hệ Bài 11. Các 1 1 0,5 thao tác với CSDL quan hệ Bài 13. Bảo 2 1 2 1 3,75 mật thông tin trong các hệ CSDL 8 7 5 2 10 ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Câu Đ/A TỰ LUẬN Câu 1. - Tên các thuộc tính là: Số thẻ, Họ tên, Ngày sinh, Lớp - Giá trị một thuộc tính: Số thẻ TV-02 - Thông tin đầy đủ 1 bản ghi: Số thẻ Họ tên Ngày sinh Lớp TV- 01 Nguyễn Long 1/11/1988 12C Câu 2. *Khoá của một bảng là một tập thuộc tính gồm một hay một số thuộc tính của bảng có hai tính chất: + Không có 2 bộ khác nhau trong bảng có giá trị bằng nhau trên khoá + Không có tập con thực sự nào của tập thuộc tính này có tính chất trên. Không thể dúng thuộc tính Họ tên và Lớp làm khoá vì hai thuộc tính này có thể có hai bộ khác nhau có giá trị bằng nhau. Ví dụ như trường hợp họ và tên có thể trùng nhau ĐỀ 2 Câu Đ/A TỰ LUẬN Câu 1. BẢNG PHÂN QUYỀN Người truy cập K10 K11 K12 Giáo viên Người QT Quyền Câu 2. Bảng thông tin không là một quan hệ vì có tính đa trị.
  7. SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12 TRƯỜNG THPT HỒNG BÀNG MÔN TIN HỌC. NĂM HỌC 2018 – 2019 TG: 45’ Họ và tên: Lớp 12A . ĐIỂM NỘI DUNG ĐỀ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM – Khoanh vào đáp án đúng Câu 1. Chức năng của đối tượng báo cáo là A. so sánh dữ liệuB. tổng hợp dữ liệu C. trình bày nội dung văn bản theo mẫuD. tất cả các phương án trên Câu 2. Khi khai thác CSDL quan hệ ta có thể: A. tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết B. sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo C. đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường D. thêm, sửa, xóa bản ghi Câu 3. Ai là người đưa ra các giải pháp về phần cứng và phần mềm để bảo mật thông tin, bảo vệ hệ thống? A. Người dùngB. Người phân tích, thiết kế và người quản trị CSDL C. Chính phủD. Các tổ chức Câu 4. Chức năng của biểu mẫu là A. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnhB. Hiển thị và cập nhật dữ liệu C. Tạo truy vấn lọc dữ liệuD. Tạo báo cáo thống kê số liệu Câu 5. Khi tạo báo cáo, để làm xuất hiện thanh công cụ Toolbox, ta nhấn vào biểu tượng A. B. C. D. Câu 6. Biên bản hệ thống dùng để: A. hỗ trợ khôi phục hệ thống khi có sự cố B. phát hiện các truy vấn không bình thường C. cung cấp thông tin đánh giá mức độ quan tâm của người dùng đối với hệ thống D. Tất cả các phương án trên đều đúng. Câu 7. Cơ sở dữ liệu quan hệ là: A. CSDL được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ B. Hệ CSDL gồm nhiều bảng C. Phần mềm để tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL quan hệ D. Tập khái niệm mô tả cấu trúc, tính chất, ràng buộc trên CSDL Câu 8. Để mở cửa sổ liên kết bảng, ta nhấn công cụ A. B. C. D. Câu 9. Hai trường dùng để liên kết hai bảng bắt buộc phải A. có dùng kiểu dữ liệuB. có cùng tênC. đều là khóa chính D. Phải có cả 3 yếu tố trên Câu 10. Cho các thao tác sau : B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kết Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau: A. B1-B3-B4-B2B. B2-B1-B2-B4C. B1-B2-B3-B4D. B1-B3-B2-B4 Câu 11. Chức năng của mẫu hỏi là: A. thực hiện tính toán đơn giảnB. tổng hợp thông tin từ nhiều bảng C. sắp xếp, lọc các bản ghiD. Tất cả các chức năng trên Câu 12. Để nâng cao hiệu quả của hệ thống bảo vệ, ta phải: A. bảo vệ bằng biên bản hệ thống.B. ngăn chặn virus cho hệ thống. C. nhận dạng người dùng bằng mật khẩuD. thường xuyên thay đổi tham số bảo vệ. Câu 13. Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây: A. Khóa chínhB. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu C. Khóa và khóa chínhD. Tất cả các trường của bảng Câu 14. Chức năng của đối tượng báo cáo là
  8. A. tổng hợp dữ liệuB. trình bày nội dung văn bản theo mẫu C. so sánh dữ liệuD. tất cả các phương án trên Câu 15. Khi làm việc với biểu mẫu, nút lệnh này chuyển vào chế độ nào? A. biểu mẫuB. trang dữ liệuC. wizard D. thiết kế Câu 16. Để tạo ra cột Thành tiền = SoLuong x DonGia (với SoLuong và DonGia là hai trường có sẵn trong bảng), ta gõ biểu thức như sau: A. Thành tiền:= [SoLuong] * [DonGia] B.Thành tiền = (SoLuong) * (DonGia) C.Thành tiền = {SoLuong} * {DonGia} D. Thành tiền: [SoLuong] * [DonGia] Câu 17. Chương trình kiểm tra trắc nghiệm trên máy thường xuyên nhắc nhở học sinh cập nhật các thông tin về họ tên, SBD, lớp trước khi kiểm tra nhằm mục đích: A. không tiết lộ nội dung dữ liệu và chương trình xử lí B. hạn chế sai sót của người dùng C. ngăn chặn các truy cập không được phép D. đảm bảo thông tin không bị mất hoặc thay đổi ngoài ý muốn Câu 18. Phát biểu nào sau đây SAI khi tạo báo cáo? A. Có thể sắp xếp dữ liệu trong báo cáo B. Không được phép di chuyển trường trong chế độ trang dữ liệu của báo cáo. C. Không thể tạo biểu thức tính toán trong báo cáo D. Có thể thay đổi nhãn của trường Câu 19. Quan sát và cho biết kết quả của mẫu hỏi sau A. Hiển thị danh sách sản phẩm B. Hiển thị tổng số lượng của từng sản phẩm đã sản xuất C. Liệt kê tất cả các sản phẩm đã sản xuất D. Hiển thị tổng các sản phẩm đã sản xuất Câu20. CSDL quản lí điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông của tỉnh Lâm Đồng có nhiều đối tượng khai thác như: phụ huynh học sinh, giáo viên, học sinh, người cập nhật điểm thi Học sinh có quyền gì đối với điểm thi trong CSDL này? A. ĐB. Đ, BC. Đ, X D. Đ, B, X, S PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1: Trong bảng Người mượn dưới đây, hãy cho biết đâu là: - Các tên thuộc tính - Chỉ ra một giá trị thuộc tính - Đưa ra thông tin đầy đủ của một bản ghi trong bảng. Bảng Người mượn Số thẻ Họ tên Ngày sinh Lớp TV- 01 Nguyễn Long 1/11/1988 12C TV- 02 Hoàng Văn Oanh 23/06/1989 12A TV- 03 Hồ Quảng 12/09/1988 12B Câu 2: Khóa là gì? Trong bảng trên nếu có bạn đề nghị dùng bộ thuộc tính Họ tên và Lớp làm khóa, em có đồng ý với ý kiến đó hay không? Vì sao?
  9. SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12 TRƯỜNG THPT HỒNG BÀNG MÔN TIN HỌC. NĂM HỌC 2018 – 2019 TG: 45’ Họ và tên: Lớp 12A . ĐIỂM NỘI DUNG ĐỀ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM – Khoanh vào đáp án đúng Câu 1. Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo: A. chọn trường gộp nhómB. chọn trường tổng hợp C. chọn nguồn dữ liệu cho báo cáoD. chọn trường sắp xếp Câu 2. Để xem kết quả của mẫu hỏi ta nhấn công cụ A. B. C. D. Câu 3. Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây: A. Khóa chínhB. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu C. Khóa và khóa chínhD. Tất cả các trường của bảng Câu 4. Biên bản hệ thống dùng để: A. hỗ trợ khôi phục hệ thống khi có sự cố B. phát hiện các truy vấn không bình thường C. cung cấp thông tin đánh giá mức độ quan tâm của người dùng đối với hệ thống D. Tất cả các phương án trên đều đúng. Câu 5. Cơ sở dữ liệu quan hệ là: A. CSDL được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ B. Hệ CSDL gồm nhiều bảng C. Phần mềm để tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL quan hệ D. Tập khái niệm mô tả cấu trúc, tính chất, ràng buộc trên CSDL Câu 6. Để mở cửa sổ liên kết bảng, ta nhấn công cụ A. B. C. D. Câu 7. Hai trường dùng để liên kết hai bảng bắt buộc phải A. có dùng kiểu dữ liệuB. có cùng tênC. đều là khóa chính D. Phải có cả 3 yếu tố trên Câu 8. Chức năng của mẫu hỏi là: A. thực hiện tính toán đơn giảnB. tổng hợp thông tin từ nhiều bảng C. sắp xếp, lọc các bản ghiD. Tất cả các chức năng trên Câu 9. Để nâng cao hiệu quả của hệ thống bảo vệ, ta phải: A. bảo vệ bằng biên bản hệ thống.B. ngăn chặn virus cho hệ thống. C. nhận dạng người dùng bằng mật khẩuD. thường xuyên thay đổi tham số bảo vệ. Câu 10. Sau khi liên kết các bảng trong CSDL quan hệ, ta phải cập nhật dữ liệu vào các bảng theo trình tự nào? A. bắt buộc phải nhập dữ liệu cho bảng chính trước, bảng tham chiếu sau. B. nhập dữ liệu theo đúng thứ tự tạo bảng. C. bắt buộc phải nhập dữ liệu cho bảng tham chiếu trước, bảng chính sau. D. nhập dữ liệu cho bảng nào trước cũng được. Câu 11. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL quan hệ được gọi là: A. hệ quản trị CSDLB. hệ quản trị CSDL quan hệ C. hệ CSDL quan hệD. CSDL quan hệ Câu 12. Khi làm việc với biểu mẫu, nút lệnh này chuyển vào chế độ nào? A. biểu mẫuB. trang dữ liệuC. wizard D. thiết kế
  10. Câu 13. Để tạo ra cột Thành tiền = SoLuong x DonGia (với SoLuong và DonGia là hai trường có sẵn trong bảng), ta gõ biểu thức như sau: A. Thành tiền:= [SoLuong] * [DonGia] B.Thành tiền = (SoLuong) * (DonGia) C.Thành tiền = {SoLuong} * {DonGia} D. Thành tiền: [SoLuong] * [DonGia] Câu 14. Chương trình kiểm tra trắc nghiệm trên máy thường xuyên nhắc nhở học sinh cập nhật các thông tin về họ tên, SBD, lớp trước khi kiểm tra nhằm mục đích: A. không tiết lộ nội dung dữ liệu và chương trình xử lí B. hạn chế sai sót của người dùng C. ngăn chặn các truy cập không được phép D. đảm bảo thông tin không bị mất hoặc thay đổi ngoài ý muốn Câu 15 Trong một CSDL quan hệ có thể có: A. hai quan hệ cùng tênB. hai bộ giống khóa chính C. thuộc tính đa trị hay phức hợpD. các thuộc tính cùng tên ở nhiều quan hệ khác nhau Câu 16. Mục đích của việc liên kết bảng là A. tránh dư thừa dữ liệuB. cho phép thực hiện các tính toán C. đảm bảo sự nhất quán của dữ liệuD. cho phép tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng Câu 17. Khóa chính của bảng thường được chọn theo tiêu chí nào? A. Khóa có ít thuộc tính nhất B. Khóa bất kỳ C. Các thuộc tính không thay đổi theo thời gianD. Khóa có một thuộc tính Câu 18. CSDL quản lí điểm của một trường học có nhiều đối tượng khai thác như: phụ huynh học sinh, giáo viên, học sinh, người cập nhật điểm thi CSDL này cho phép nhiều người dùng truy cập từ xa thông qua mạng. Giáo viên có thể cập nhật điểm trực tiếp vào CSDL từ nhà. Khi cập nhật điểm hệ CSDL yêu cầu giáo viên nhập tên và mật khẩu. CSDL này đã sử dụng giải pháp bảo mật nào? A. Mã hóa và nén dữ liệuB. Lưu biên bản hệ thống C. Phân quyền truy cập và nhận dạng người dùng D. Tất cả các giải pháp bảo mật nêu trên Câu 19 CSDL quản lí điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông của tỉnh Lâm Đồng có nhiều đối tượng khai thác như: phụ huynh học sinh, giáo viên, học sinh, người cập nhật điểm thi Học sinh có quyền gì đối với điểm thi trong CSDL này? A. Đ, B, X, SB. Đ, XC. Đ D. Đ, B Câu 20. Phát biểu nào sau đây SAI? A. Không thể thay đổi nhãn trong chế độ biểu mẫu của biểu mẫu B. Không thể lập biểu thức tính toán trong biểu mẫu C. Không thể thay đổi vị trí các trường trong chế độ trang dữ liệu của biểu mẫu D. Không lọc được dữ liệu trong biểu mẫu PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1. Xét bảng phân quyên của CSDL quản lí học tập của nhà trường có năm nhóm người dùng là PHHS khối 10(K10), PHHS khối 11(K11), PHHS khối 12(K12), giáo viên, người quản trị. Hệ thống có các quyền như sau: đọc (Đ), sửa (S), bổ sung (B), xoá (X), nhập dữ liệu (N). Em hãy thiết kế bảng phân quyền cho nhóm người dùng trên. Câu 2. Xét bảng điểm kiểm tra của một môn như sau Họ và tên Điểm Nguyễn Văn Hùng 8,9,7 Phạm Văn Trung 8,10 Vũ Hồng Phương 7,9,8 Hồ Việt Nga 8,9 Bảng thông tin này có phải là một quan hệ không? Vì sao?