Đề cương kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ăn Pin

doc 5 trang thungat 3280
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ăn Pin", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_kiem_tra_1_tiet_mon_tin_hoc_lop_12_nam_hoc_2018_201.doc

Nội dung text: Đề cương kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ăn Pin

  1. Biên soạn – Hiệu đính : Little Deer 2K2 SỞ GD&ĐT KIN JAN ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2018 – 2019 TRƯỜNG THPT ĂN PIN MÔN TIN NGƯỜI VKL gồm 40 câu HÃY CHUNG TAY ĐẨY LÙI ĐẠI DỊCH COVID-19! Câu 1: Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu? A. Mẫu hỏi, báo cáo B. Bảng C. Báo cáo D. Bảng, biểu mẫu Câu 2: Phát biểu nào về hệ quản trị CSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm Microsoft Access B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ. C. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ. D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu. Câu 3: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ? A. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng B. Nhập dữ liệu ban đầu C. Tạo cấu trúc bảng D. Chọn khoá chính Câu 4: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các: A. Báo cáo (Report) B. Bảng (Table) C. Hàng (Record) D. Cột (Field) Câu 5: Sau khi liên kết các bảng trong CSDL quan hệ, ta phải cập nhật dữ liệu vào các bảng theo trình tự nào? A. bắt buộc phải nhập dữ liệu cho bảng tham chiếu trước, bảng chính sau. B. nhập dữ liệu cho bảng nào trước cũng được. C. bắt buộc phải nhập dữ liệu cho bảng chính trước, bảng tham chiếu sau. D. nhập dữ liệu theo đúng thứ tự tạo bảng. Câu 6: Thế nào là cơ sở dữ liệu quan hệ? A. Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ B. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ và khai thác CSDL quan hệ C. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ D. Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ Câu 7: Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì: A. Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau B. Khi tạo cấu trúc cho bảng xong thì phải cập nhật dữ liệu vì cấu trúc của bảng không thể sửa đổi C. Không thể sửa lại cấu trúc D. Phải nhập dữ liệu ngay Câu 8: Cho bảng Danh_phach như sau : STT SBD Phách 1 HS1 S1 2 HS2 S2 3 HS3 S3 4 HS1 S4 Khóa chính của bảng trên là : A. STT hoặc SBD B. SBD và phách C. Phách D. SBD hoặc phách Câu 9: Khi khai thác CSDL quan hệ ta có thể: A. sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo B. tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết C. thêm, sửa, xóa bản ghi D. đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường
  2. Câu 10: Hai trường dùng để liên kết hai bảng bắt buộc phải A. có cùng tên B. đều là khóa chính C. có dùng kiểu dữ liệu D. Phải có cả 3 yếu tố trên Câu 11: Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây: A. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo B. Tất cả các trên đều sai C. Người dùng tự thiết kế D. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên Câu 12: Khi cần xem dữ liệu từ một CSDL theo một khuôn mẫu định sẵn, cần sử dụng đối tượng nào? A. Biểu mẫu. B. Báo cáo C. Mẫu hỏi. D. Bảng. Câu 13: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là: A. Trang dữ liệu và mẫu hỏi B. Mẫu hỏi và thiết kế C. Trang dữ liệu và thiết kế D. Mẫu hỏi Câu 14: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì? A. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ B. Là một dạng bộ lọc, có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ C. Là một dạng bộ lọc; D. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó. Câu 15: Xoá bản ghi là: A. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu B. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng C. Xoá một hoặc một số bộ của bảng D. Xoá một hoặc một số quan hệ Câu 16: Thuật ngữ "bộ" dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Bảng B. Cột C. Kiểu dữ liệu D. Hàng Câu 17: Khi làm việc với biểu mẫu, nút lệnh này chuyển vào chế độ nào? A. biểu mẫu B. thiết kế C. wizard D. trang dữ liệu Câu 18: Trong các mô hình dữ liệu được mô tả sau đây, mô hình nào là mô hình dữ liệu quan hệ? A. Một bản ghi bất kì có thể được kết nối với một số bất kì các bản ghi khác B. Dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các bảng gồm các bản ghi. Mỗi bản ghi gồm một bộ các thuộc tính là một hàng của bảng. Giữa các bảng có liên kết. C. Các bản ghi được sắp xếp theo cấu trúc từ trên xuống theo dạng cây. D. Các dữ liệu và thao tác trên dữ liệu được gói trong một cấu trúc chung. Câu 19: Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây: A. Khóa và khóa chính B. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệ C. Khóa chính D. Tất cả các trường của bảng Câu 20: Trong csdl quan hệ, quan hệ là khái niệm dùng để chỉ: A. Báo cáo. B. Bảng. C. Mẫu hỏi. D. Biểu mẩu. Câu 21: Cho CSDL quản lí cho vay của một ngân hàng chứa bảng KHÁCH HÀNG gồm các thuộc
  3. tính: STT, mã khách hàng, họ tên, số CMND, địa chỉ, số điện thoại. Khóa của bảng này là: A. { mã khách hàng }, { số CMND }, { họ tên+địa chỉ+số điện thoại } B. {STT},{ mã khách hàng}, { số CMND, họ tên+số điện thoại } C. { STT, mã khách hàng }, { số CMND }, { họ tên+địa chỉ+số điện thoại } D. { STT }, { mã khách hàng }, { số CMND } Câu 22: Các thao tác dùng để cập nhật dữ liệu trên bảng là: A. Truy vấn, thêm, xoá. B. Sắp xếp, thêm, sửa. C. Thêm, xem, sửa. D. Thêm, xoá, sửa. Câu 23: Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ? A. Các ràng buộc dữ liệu B. Cấu trúc dữ liệu C. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu D. Tất cả câu trên Câu 24: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là: A. Tạo ra một hay nhiều báo cáo B. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu C. Tạo ra một hay nhiều bảng D. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi Câu 25: Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất. B. Mỗi bảng có ít nhất một khóa. C. Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu. D. Trong một bảng có thể có nhiều khóa chính. Câu 26: Phát biểu nào về khoá chính sau đây là đúng? A. Một bảng có thể có nhiều hơn một khoá chính. B. Có thể có nhiều cách chọn khoá chính khác nhau. C. Dữ liệu trong khoá chính có thể trùng nhau. D. Khoá chính là khoá được chọn có ít thuộc tính nhất. Câu 27: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta chọn: A. Insert -> Primary key B. Edit -> Primary key C. Table -> Primary key D. View -> Primary key Câu 28: Khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về khoá của bảng: A. Tập các thuộc tính vừa đủ phân biệt các cá thể trong bảng. B. Một thuộc tính dùng để phân biệt các cá thể trong bảng. C. Tập các thuộc tính phân biệt các cá thể trong bảng. D. Mỗi bảng chỉ có một khoá. Câu 29: Liên kết giữa các bảng được dựa trên: A. ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn. B. ý định của người quản trị hệ CSDL. C. các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng. D. thuộc tính khóa. Câu 30: Các bước chính để tạo lập CSDL quan hệ là: A.Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng; cập nhật và khai thác CSDL B.Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng C. Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng D. Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng; Tạo liên kết bảng. Câu 31: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định dưới đây?
  4. A. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép xem nội dung các bản ghi. B. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép xem một số trường của mỗi bản ghi. C. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác. D. Tất cả đều đúng . Câu 32: Khẳng định nào là SAI khi nói về khoá chính trong bảng: A. Nếu ta quên chỉ định khoá chính thì Hệ QTCSDL sẽ tự chỉ định khoá chính cho bảng. B. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được trùng. C. Trong một bảng chỉ có một trường làm khoá chính. D. Khi nhập dữ liệu cho bảng, dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống. Câu 33: Một mô hình dữ liệu là một tập các khái niệm mô tả các yếu tố: A. Cấu trúc dữ liệu, các thao tác, các phép toán trên dữ liệu B. Các phép toán trên dữ liệu và các ràng buộc dữ liệu C. Cấu trúc dữ liệu, các thao tác, các phép toán trên dữ liệu và các ràng buộc dữ liệu D. Các mối quan hệ của dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của một CSDL Câu 34: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện khi tạo một trường: A. Đặt thuộc tính cho trường. B. Chọn kiểu dữ liệu C. Mô tả nội dung trường. D. Đặt tên các trường. Câu 35: Hãy nêu các bước để khai báo cấu trúc bảng A. Đặt tên các trường, chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường, khai báo thuộc tính trường và khai báo cấu trúc bảng B. Đặt tên các trường, chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường và khai báo thuộc tính trường. C. Đặt tên các trường, chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường và khai báo cấu trúc bảng D. Đặt tên các trường, khai báo thuộc tính trường và khai báo cấu trúc bảng Câu 36: Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau? A. Queries B. Tables C. Forms D. Reports Câu 37: Trong quá trình khai thác CSDL, nhu cầu cập nhật dữ liệu xuất hiện khi nào ? A. Khi cần thêm bản ghi. B. Khi cần chỉnh sửa dữ liệu C. Khi cần Xóa bản ghi. D. Khi cần thêm mới, chỉnh sửa, xóa các bản ghi. Câu 38: Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị CSDL quan hệ? A. Microsoft Access. B. Microsoft Excel. C. Oracle. D. Microsoft SQL server. Câu 39: Cho bảng như sau: STT Họ và Tên Lớp Trường 1 Nguyễn Mạnh Dũng 10A1 THPT Chuyên 2 Nguyễn Hoài Anh 10A1 THPT Bình Thủy 3 Lê Thành Công 10A2 THPT Chuyên 3 Nguyễn Mạnh Dũng 10A1 THPT Chuyên
  5. Bảng trên không phải là một quan hệ vì vi phạm tính chất nào sau đây? A. Có hai dòng giống nhau hoàn toàn B. Có thuộc tính phức hợp C. Có thuộc tính đa trị D. Có thuộc tính đa trị và phức hợp Câu 40: Giả sử một bảng có các trường SOBH (Số hiệu bảo hiểm) và HOTEN (Họ tên) thì chọn trường SOBH làm khoá chính vì : A. Không thể có hai bản ghi có cùng số hiệu bảo hiểm, trong khi đó có thể trùng họ tên. B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số. C. Trường SOBH là trường ngắn hơn. D. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN