Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học Khối 12 - Học kỳ II - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Có ma trận)

doc 5 trang thungat 2630
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học Khối 12 - Học kỳ II - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Có ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_tin_hoc_khoi_12_hoc_ky_ii_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học Khối 12 - Học kỳ II - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Có ma trận)

  1. SỞ GD-ĐT NINH THUẬN XÂY DỰNG MA TRẬN KIẾN THỨC KIỂM TRA 1 TIẾT - HKII TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG MÔN TIN HỌC KHỐI 12 - NĂM HỌC 2017 – 2018 TỔ SINH – TIN - CNN Mức độ Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu bậc thấp bậc cao Cộng ( TNKQ) (TNKQ) Nội dung (TNKQ) (TNKQ) - Đặc điểm của - Khi sửa đổi Trả lời được - Trình tự các báo cáo. thiết kế báo cáo các bước tạo thao tác để tạo - Nút lệnh để ta không thể thay báo cáo thông báo cáo bằng sửa đổi thiết kế đổi kiểu dữ liệu qua hình ảnh thuật sĩ. báo cáo của trường. cụ thể. - Muốn sử dụng §9. BÁO phông chữ Tiếng CÁO việt trong báo cáo ta nên ở chế độ thiết kế. 2 câu (Câu 1, 2) 2 câu (Câu 3, 4) 1 câu ( Câu 5) 1 câu ( Câu 6) Số câu: 6 Điểm: 0.67 Điểm : 0.67 Điểm: 0.33 Điểm: 0.33 Điểm: 2.00 = 20.0 % - Biết mô hình - Hiểu được các - Lựa chọn Lựa chọn được phổ biến để xây thao tác chỉnh được khóa dữ liệu nguồn dựng CSDL sửa cấu trúc nào chính trong đưa vào mẫu quan hệ. không làm thay trường hợp cụ hỏi trong - Biết các đặc đổi dữ liệu của thể. trường hợp cụ trưng của mô quan hệ. - Nắm rõ hơn thể. hình dữ liệu - Hiểu được tại các đặc chính quan hệ. sao bảng không của CSDL - Khái niệm phải là 1 quan quan hệ trong CSDL quan hệ. hệ. trường hợp cụ §10. CSDL - Biết các đặc - Hiểu các đặc thể. QUAN HỆ trưng chính của trưng của khóa CSDL quan hệ. chính. - Biết liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa. 5 câu ( câu 7, 8, 3 câu ( Câu 12, 3 câu ( Câu 15, 1 câu ( Câu 18) Số câu: 12 9, 10, 11) 13, 14) 16, 17) Điểm: 0.33 Điểm: 4.00 = Điểm: 1.67 Điểm: 1.00 Điểm: 1.00 40.0 % - Biết các thao - Thao tác Trả lời được Chọn được câu tác không thuộc không cần thiết các điều kiện lệnh đúng thao tác tạo lập; khi tạo cấu trúc lọc dựa vào trong mẫu hỏi cập nhật; khai bảng. mẫu hỏi cụ thể. cụ thể. thác CSDLQH - Hiểu rõ các §11. CÁC - Biết nhập dữ đặc điểm của THAO TÁC liệu không thuộc khai thác VỚI CSDL thao tác khai báo CSDLQH. QUAN HỆ cấu trúc bảng. - Kích thước - Biết giữa 2 của CSDL thay bảng muốn liên đổi thế nào khi kết được phải có chỉnh sửa DL. chung ít nhất 1 - Hiểu các 1
  2. trường. trường hợp cụ thể cần thêm một bộ (record) trong CSDLQH. 5 câu ( câu 19, 4 câu ( Câu 24, 2 câu (câu 28, 1 câu ( Câu 30) Số câu: 12 20, 21, 22, 23) 25, 26, 27) 29) Điểm: 0.33 Điểm: 4.00 = Điểm: 1.67 Điểm: 1.00 Điểm: 0.67 40.0 % Tổng số câu Câu : 12 câu Câu : 9 câu Câu : 6 câu Câu : 3 câu Câu : 30 câu Điểm Điểm : 4.00 Điểm : 3.00 Điểm : 2.0 Điểm : 1.0 Điểm : ~10.0 % 40.0 % 30.0 % 20.0 % 10.0 % 100 % 2
  3. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: Đặc điểm của Báo cáo là: A. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra. B. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu. C. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện. D. Dùng để lưu dữ liệu. Câu 2: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút: A. B. C. D. Câu 3: Trong khi sửa đổi thiết kế Báo cáo ta không thể làm việc gì? A. Thay đổi kiểu dữ liệu của trường B. Thay đổi kích thước trường C. Di chuyển các trườngD. Thay đổi nội dung các tiêu đề Câu 4: Muốn sử dụng phông chữ tiếng Việt trong báo cáo, cần: A. Hiển thị báo cáo ở chế độ thiết kếB. Hiển thị báo cáo ở chế độ xem trước khi in C. Hiển thị báo cáo ở chế độ trang dữ liệuD. Hiển thị báo cáo ở chế độ biểu mẫu Câu 5: Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo: A. Chọn trường gộp nhómB. Chọn trường sắp xếp C. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo D. Chọn trường tổng hợp Câu 6: Sắp xếp các bước đúng để thiết kế báo cáo bằng thuật sĩ: 1. Xây dựng nguồn dữ liệu cho Report: sắp xếp, thống kê, tính toán 2. Chọn trường để gộp nhóm trong báo cáo. 3. Chọn cách bố trí và kiểu trình bày báo cáo. 4. Chọn các thông tin đưa vào cửa sổ thiết kế báo cáo: bảng/mẫu hỏi; chọn trường 5. Chọn Create report by using wizard 6. Đặt tên cho báo cáo. Nháy Finish để kết thúc việc tạo báo cáo. A. 542136 B. 523416 C. 543216 D. 514236 Câu 7: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là: A. Mô hình dữ liệu quan hệB. Mô hình phân cấp C. Mô hình hướng đối tượng D. Mô hình cơ sở quan hệ Câu 8: “có thể cập nhật dữ liệu như thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bảng” có trong nội dung đặc trưng nào của mô hình dữ liệu quan hệ? A. Về mặt thao tác trên dữ liệu B. Về mặt ràng buộc dữ liệu C. Về mặt cấu trúc D. Về mặt đặc biệt nào đó Câu 9: Cơ sở dữ liệu quan hệ là gì? A. CSDL được xây dựng trên mô hình quan hệ B. CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu khái quát C. Mô hình dữ liệu quan hệ D. CSDL chứa dữ liệu có nhiều bảng liên kết nhau Câu 10: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. HàngB. Bảng C. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính D. Cột Câu 11: Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về liên kết? A. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa B. Các bảng chỉ liên kết được trên khóa chính của mỗi bảng C. Các bảng chỉ liên kết được trên các thuộc tính có tên giống nhau D. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên các bộ trong bảng Câu 12: Giả sử một quan hệ đã có dữ liệu, thao tác chỉnh sửa cấu trúc nào dưới đây không làm thay đổi dữ liệu của quan hệ? A. Thu hẹp kích thước của thuộc tính B. Thêm vào quan hệ một số thuộc tính C. Thay đổi kiểu dữ liệu của thuộc tính D. Xóa một số thuộc tính 3
  4. Câu 13: Cho bảng như sau: STT Họ và Tên Lớp Trường 1 Nguyễn Mạnh Dũng 10A1 THPT Chuyên 2 Nguyễn Hoài Anh 10A1 THPT Bình Thủy 3 Lê Thành Công 10A2 THPT Chuyên 3 Nguyễn Mạnh Dũng 10A1 THPT Chuyên Bảng trên không phải là một quan hệ vì vi phạm tính chất nào sau đây? A. Có hai dòng giống nhau hoàn toàn B. Có thuộc tính phức hợp C. Có thuộc tính đa trị D. Có thuộc tính đa trị và phức hợp Câu 14: Khẳng định nào là sai khi nói về khoá chính trong bảng: A. Khi nhập dữ liệu cho bảng, dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống. B. Trong một bảng chỉ có một trường làm khoá chính. C. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được trùng. D. Nếu ta quên chỉ định khoá chính thì Hệ QTCSDL sẽ tự chỉ định khoá chính cho bảng. Câu 15: Giả sử một bảng có các trường SOBH (Số hiệu bảo hiểm) và HOTEN (Họ tên) thì chọn trường SOBH làm khoá chính vì : A. Không thể có hai bản ghi có cùng số hiệu bảo hiểm, trong khi đó có thể trùng họ tên. B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số. C. Trường SOBH là trường ngắn hơn. D. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN Câu 16: Khóa chính của bảng DANH_PHACH là? A. STT hoặc Phách B. Phách C. SBD D. STT Câu 17: Xét bảng đăng kí học ngoại ngữ: Họ và tên Lớp ngoại khóa Trần Văn Hay Anh văn - nâng cao Phạm Văn Trung Anh văn - đọc, viết Lê Quý Pháp văn - đọc, nghe, viết Hồ Ngọc Nga Nhật, Trung - nâng cao Cột “Lớp ngoại khóa” có tính chất nào sau đây? A. Đa trị và phức hợp. B. Phức hợp. C. Đa trị. D. Không có tính chất nào. Câu 18: Cho các bảng sau: - DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai) - LoaiSach(MaLoai, LoaiSach) - HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia) Để biết loại của một quyển sách thì cần những bảng nào ? A. DanhMucSach, LoaiSach B. DanhMucSach, HoaDon C. DanhMucSach D. HoaDon, LoaiSach Câu 19: Công việc nào không thuộc thao tác tạo lập CSDLQH? A. Truy vấn CSDL B. Chọn khóa chính cho quan hệ C. Tạo quan hệ D. Đặt tên cho quan hệ và lưu cấu trúc quan hệ Câu 20: Công việc nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp C. Thêm bản ghi D. Nhập dữ liệu ban đầu Câu 21: Công việc nào không thuộc thao tác khai thác CSDLQH? A. Tạo liên kết giữa các quan hệ B. Truy vấn CSDLQH C. Sắp xếp các bộ D. Kết xuất báo cáo Câu 22: Khai báo cấu trúc cho một bảng KHÔNG bao gồm công việc nào? A. Nhập dữ liệu cho bảng B. Đặt tên trường C. Khai báo kích thước của trường D. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường 4
  5. Câu 23: Khi muốn thiết lập quan hệ (Relationship) giữa hai bảng thì mỗi bảng phải? A. Có chung ít nhất một trườngB. Có ít nhất ba trường C. Có ít nhất một mẫu tinD. Có chung ít nhất hai trường Câu 24: Khi tạo bảng ta không cần làm điều gì? A. Xác định số lượng bản ghi của bảng B. Đặt tên các trường C. Khai báo kích thước của trường D. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường Câu 25: Chọn phát biểu đúng về khai thác CSDL A. Các bản ghi có thể được sắp xếp theo nội dung của một hay nhiều trường B. Truy vấn là một phát biểu thể hiện yêu cầu của người quản trị CSDL C. Dễ dàng xem toàn bộ bảng có nhiều trường D. Báo cáo không thể dùng để in theo khuôn mẫu định sẵn Câu 26: Trong CSDL, tên một học sinh trong trường "Họ Tên" được chỉnh sửa từ "Quan" thành "Quang". Kích thước của CSDL này thay đổi thế nào khi lưu trữ? A.Tăng 1 byte B. Tăng 2 byte C. Không thay đổiD. Giảm 1 byte. Câu 27: Trường hợp nào sau đây cần thêm ít nhất một bộ (record) trong CSDL quản lý sinh viên? A. Có một khoa mới thành lập.B. Có một giảng đường mới đưa vào sử dụng. C. Một giảng viên nghỉ hưu. D. Một sinh viên mới lập gia đình. Câu 28: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi: A. Lọc ra những sinh viên nam ở Q3. B. Lọc ra những sinh viên ở Q3. C. Tính tổng số sinh viên nam ở Q3. D. Tính tổng số sinh viên ở Q3. Câu 29: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi: A. Lọc ra những sinh viên có họ “LÊ” ở khoa AV. B. Lọc ra những sinh viên có tên “LÊ” ở khoa AV. C. Lọc ra những sinh viên không phải họ “LÊ” ở khoa AV. D. Tính tổng số sinh viên ở khoa AV. Câu 30: Để tăng đơn giá cho bảng MAT_HANG lên 10%, dòng lệnh nào được chọn để thực thi: A. 1.1*[DON_GIA]B. 0.1*DON_GIAC. 10/100*[DON_GIA]D. 1.1*DON_GIA 5