Bài kiểm tra chất lượng cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Duy Nhất (Có ma trận và đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Duy Nhất (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_lop_1_n.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Duy Nhất (Có ma trận và đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT VŨ THƯ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH DUY NHẤT NĂM HỌC 2020 – 2021 MA TRẬN NỘI DUNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1( BÀI ĐỌC) Số câu Mạch kiến thức, Mức 1 Mức 2 Mức 3 và số Tổng kĩ năng 40% 30% 30% điểm a.Đọc thành tiếng Số câu 1 2 1 1 Học sinh đọc được các tiếng, từ, câu có âm, các vần đã học với tốc độ khoảng 20- 25 chữ /phút. Phát âm rõ ràng, biết nghỉ Số điểm 3 2 2 7 khi gặp dấu chấm, ngắt khi có dấu phẩy b. Đọc hiểu Nhận biết được cấu tạo đơn giản của tiếng (âm đầu, vần, thanh). Tìm được tiếng có Số câu 1 1 1 3 chứa âm vần theo yêu cầu ở trong bài đọc hoặc ngoài bài đọc. Hiểu đơn giản về bài đọc: Bài có mấy câu, câu chuyện có mấy nhân vật, nói về ai, họ làm gì, thế nào. Biết gọi tên đúng các hình mô tả gọi tên sự vật, hoạt đông gần gũi, quên thuộc, nhận diện đúng chữ viết ghi tên sự vật, hoạt động đó. Ghép được các tiếng chứa Số điểm 1 1 1 3 vần đã học thành từ; ghép các cụm từ thành câu theo nội dung bài đã học , điền được từ con thiếu để hoàn chỉnh câu theo ý trong bài đã đọc, chọn đúng ý, sắp xếp các ý đúng với nội dung bài. Số câu 2 3 2 4 Tổng Số điểm 4 3 3 10 MA TRẬN CÂU HỎI MÔN TIẾNG VIỆT 1 CUỐI HỌC KÌ I Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mạch kiến thức, Số câu (40%) (30%) (30%) TỔNG kĩ năng TN TL TN TL TN TL a.Đọc thành tiếng Số câu 1 1 1 1 7 (70%) Câu số 1 1.2 1 1 b. Đọc hiểu Số câu 1 1 1 3(30%) Câu số 2.1 2.3 2.2 Tổng Số điểm 4 3 3 10 (100%)
- PHÒNG GD & ĐT VŨ THƯ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH DUY NHẤT NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 (BÀI ĐỌC ) (Thời gian làm bài: 35 phút) Họ và tên: Lớp: 1 Số báo danh: Điểm Nhận xét: Về kiến thức: Bằng Về kĩ năng: chữ GT1: GT2: GK1: GK2: 1. Đọc thành tiếng: 1.1. Bốc thăm 1 bài rồi đọc. 1.2. Trả lời 1 trong số các câu hỏi : Phân tích tiếng Tiếng nào có vần Tìm 1 tiếng ngoài bài có vần 2. Đọc hiểu: Đọc thầm bài: Quả lê Bé cầm quả lê to và ngắm nghía. Bé thủ thỉ: - Lê à, bạn không muốn chia ra các phần nhỏ như quả cam ư? Chắc bạn muốn tặng riêng cho tớ, lê nhỉ. Quả lê đáp: Ồ, tớ không tặng riêng cho bạn. Tớ không chia ra các phần để bạn đem tựng bà cả quả đó! Bé mừng quá: - Ừ, đúng thật. Cảm ơn các bạn nhé! ? Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng: (2.1) Bài nói về quả gì? a) Quả cam b) Quả lê (2.2) Lê không chia ra các phần để làm gì? a) Để tặng bé cả quả b) Để tặng bà cả quả (2.3) Bé có đồng ý với ý kiến của quả lê không? a) Đồng ý b) Không đồng ý
- PHÒNG GD&ĐT VŨ THƯ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH DUY NHẤT NĂM HỌC 2020 – 2021 MA TRẬN NỘI DUNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 (BÀI VIẾT) Số câu Mạch kiến thức, Mức 1 Mức 2 Mức 3 và số Tổng kĩ năng 40% 30% 30% điểm a.Viết Số câu 2 1 1 3 Học sinh chép lại được các tiếng, từ, câu có âm, các vần đã học (khoảng 20 chữ/15- 20phút) đúng chính tả, kiểu Số chữ (chữ đứng nét đều); cỡ chữ (cỡ 2 2 3 7 điểm nhỡ) (chưa yêu cầu viết hoa) b. Kiến thức tiếng Việt: Số câu 2 1 Nhớ các quy tắc chính tả với c, k, g, 3 gh ; Phân biệt được các âm vần dễ lẫn l/n, s/x, tr/ch, am/ap, ăt/ât, âng/âc, Số 2 1 3 trong các từ dưới tranh hoặc gần gũi, điểm quen thuộc. Số câu 4 2 1 6 Tổng Số 4 3 3 10 điểm MA TRẬN CÂU HỎI MÔN TIẾNG VIỆT 1 CUỐI HỌC KÌ I Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mạch kiến thức, Số câu (40%) (30%) (30%) TỔNG kĩ năng TN TL TN TL TN TL a.Viết Số câu 2 1 1 7 (70%) Câu số 1,2 3 4 b. Kiến thức Tiếng Số câu 2 1 Việt: 3(30%) Câu số 5,7 6 Tổng Số điểm 4 2 4 10 (100%)
- PHÒNG GD & ĐT VŨ THƯ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH DUY NHẤT NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1( BÀI VIẾT) (Thời gian làm bài: 35 phút) Họ và tên: Lớp: 1 Số báo danh: Điểm Nhận xét: Về kiến thức: Bằng Về kĩ năng: chữ GT1: GT2: GK1: GK2: II – Bài viết: Học sinh nhìn và chép lại: Câu 1. Viết lại các âm sau: b , u , th , gh Câu 2: Viết lại các vần sau: em , iên , ương , it Câu 3: Viết lại các từ sau: tập vở , viên bi , nón lá , đắp chăn Câu 4: Viết lại câu văn sau: Sáng sớm, biển rạng rỡ giữa muôn ngàn tia nắng.
- Câu 5. Nối từ ngữ với hình: sút bóng khăn quàng chiếc lược hộp bút Câu 6. Điền vào chỗ trống g hoặc gh gồ ề ắn bó i chép an góc Câu 7. Điền vào chỗ trống an hoặc at: Giỏ l . Bờ c B . cơm Con ng
- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT 1 KÌ 1 BÀI ĐỌC 1. Đọc thành tiếng: 7 (điểm): 1.1. Đọc âm, vần: - m, l, nh, tr, ph, qu - ươm, en, ưng, uôc, ôc, ep, 1.2. Đọc từ: - khăn len, thịt xiên, bỏng ngô, 1.3. Đọc câu/đoạn văn: Mưa lũ Nhím sợ mưa lũ mùa hè. Mưa đổ sầm sập Sấm nổ ầm ầm Gió rú ù ù Chim, thú lo sợ tìm chỗ nấp. Nhà của nhím ấm áp và đẹp là thế mà bị mưa lũ lấp đi. ? Nhím sợ điều gì? ? Mưa như thế nào? ? Chim thú làm gì khi mưa lũ? ? Nhà của nhím bị mưa lũ làm gì? * Đánh giá: - Đọc trơn đúng âm đầu: (1 điểm) - Đọc trơn đúng vần : (1 điểm) - Đọc đúng tiếng, từ: (1 điểm) - Đọc đúng câu/đoạn văn: (3 điểm) - Trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn (1 điểm) 2. Đọc hiểu: 3 (điểm): 2.1. Khoanh vào ý B, được 1 điểm 2.2. Khoanh vào ý B, được 1 điểm 2.3. Khoang vào ý A, được 1 điểm BÀI VIẾT II – Bài viết: 7 điểm Câu 1, 2: Viết đúng âm/vần/ - đúng cỡ chữ (cỡ nhỡ), kiểu chữ (chữ đứng nét đều): mỗi chữ được 0,25 điểm. Câu 3: Viết đúng từ - đúng cỡ chữ (cỡ nhỡ), kiểu chữ (chữ đứng nét đều): mỗi từ được 0,5 điểm. Câu 4: Viết đúng câu văn - đúng cỡ chữ (cỡ nhỡ), kiểu chữ (chữ đứng nét đều) được 3 điểm. Thiếu, sai 1 tiếng trừ 0,3 điểm. Câu 5. (1 điểm) Nối đúng mỗi ý được 0,25 điểm Câu 6: Điền đúng cả 4 từ được 1 điểm, đúng 1 từ được 0,25 điểm: gồ ghề gắn bó ghi chép gan góc Câu 7: Điền đúng cả 4 từ được 1 điểm, đúng 1 từ được 0,25 điểm: Giỏ lan bờ cát bát cơm con ngan