Bài kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Lương Thế Vinh (Có đáp án)

doc 12 trang thungat 3570
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Lương Thế Vinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Lương Thế Vinh (Có đáp án)

  1. Trường TH Lương Thế Vinh KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC : 2019 - 2020 Môn : Toán - Lớp 1 Lớp 1/ Ngày kiểm tra: Họ và tên : . Thời gian: 40 phút Chữ kí giám thị Điểm ghi bằng số Điểm ghi bằng chữ Chữ ký giám khảo Câu 1: Viết số: a. Số liền trước của số 17 là số: b. Số liền sau của số 18 là số: . Câu 2: Khoanh vào số lớn nhất: a. 10 ; 17 ; 20 ; 16 ; 12 b. 60 ; 90 ; 20 ; 80 ; 40 Câu 3: Viết số hoặc cách đọc số theo mẫu: a. bốn: 4 bảy: tám: . năm: b. 2: hai 6: 9: . 0: Câu 4: Đặt tính rồi tính: 14 + 5 19 – 2 90 – 50 Câu 5: Tính: 12 + 4 – 1 = 17 – 3 + 2 = 30cm + 50cm =
  2. Câu 6 : Tính nhẩm: 30 + 20 = 90 – 30 = Câu 7: Điền dấu thích hợp ( >; < ; =) vào ô trống: 15 + 3 17 13 + 4 + 0 11 + 6 14 + 5 20 Câu 8: Viết phép tính thích hợp: = 19 = 50 Câu 9: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt Có : 50 quả cam Bán : 10 quả cam Còn lại : quả cam? Bài giải Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ dưới đây có hình tam giác: - HẾT - - HẾT -
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC LƯƠNG THẾ VINH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II- NĂM HỌC : 2019 - 2020 Môn : Toán - Lớp 1 Câu 1: Viết số: ( 0,5 điểm) a. Số liền trước của số 17 là số: 16 ( 0,25 điểm) b. Số liền sau của số 18 là số: 19 ( 0,25 điểm) Câu 2: Khoanh vào số lớn nhất: ( 0,5 điểm) a. 10 ; 17 ; 20 ; 16 ; 12 ( 0,25 điểm) b. 60 ; 90 ; 20 ; 80 ; 40 ( 0,25 điểm) Câu 3: Viết số hoặc cách đọc số theo mẫu: ( 1 điểm) c. bốn: 4 bảy: 7 tám: 8 năm: 5 d. 2: hai 6: sáu 9: chín 0: không Câu 4: Đặt tính rồi tính: ( 1,5 điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 đ 14 + 5 19 – 2 90 – 50 14 19 90 + - - 5 2 50 19 17 40 Câu 5: Tính: ( 1,5 điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 đ 12 + 4 – 1 = 15 17 – 3 + 2 = 16 30cm + 50cm = 80 cm Câu 6 : Tính nhẩm: ( 0,5 điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 đ 30 + 20 = 50 90 – 30 = 60 Câu 7: Điền dấu thích hợp ( >; 17 13 + 4 + 0 = 11 + 6 14 + 5 < 20 Câu 8: Viết phép tính thích hợp: ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 đ
  4. 10 + 9 = 19 20 + 30 = 50 Câu 9: Giải bài toán theo tóm tắt sau: ( 1 điểm) Tóm tắt Có : 50 quả cam Bán : 10 quả cam Còn lại : quả cam? Bài giải Số quả cam còn lại là: (0,25 điểm) 50 – 10 = 40 ( quả cam) (0,5 điểm) Đáp số: 40 quả cam (0,25 điểm) Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm) Hình vẽ dưới đây có 8 hình tam giác: - HẾT - - HẾT -
  5. TRƯỜNG TIỂU HỌC LƯƠNG THẾ VINH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC : 2018 - 2019 Môn : Toán - Lớp 1 Phần I: Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án C C C B B Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 Mức 1 1 1 2 2 Câu 6: HS khoanh ( 0.5 đ ) M2 - số lớn nhất : 10 ( 0.25 đ ) - số bé nhất : 0 ( 0.25 đ ) Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống (M1 - 1 đ. Mỗi bài đúng đạt 0.25 đ ) 10 7 6 4 Phần II: Tự luận Câu 8: Viết các số 1; 5; 9; 8; 10; 6 M2 ( 0.5 đ . Mỗi bài toán đúng đạt 0.25đ ) a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1; 5 ;6 ; 8; 9; 10 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10; 9; 8; 6 ;5 ;1 Câu 9: Tính ( 1 đ . Mỗi bài toán đúng đạt 0.25đ ) M2 + 7 8 5 1 Câu 10: M3 a) Điền dấu thích hợp ( >; < ; = ) vào ô trống: ( 1 đ ; Mỗi phép tính đúng đạt 0.5 đ )
  6. 5 + 3 + 0 > 7 - 2 3 + 2 < 1 + 7 - 2 b) Điền số và dấu ( + ; - ) thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng: ( 1,5 đ Mỗi phép tính đúng đạt 0.5 đ ) 8 – 0 = 10 - 2 6 = 10 - 4 Vd: 2 + 7 = 9 M4 (0.5 đ ) Lưu ý : Điền số và dấu bất kì để có kết quả bằng 9 đạt (0.5 đ ) Câu 11: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ dưới đây có 2 hình vuông (1 điểm) Có 4 hình tam giác. Điền đúng mỗi ý được 0.5 đ M2 Câu 12: Nhìn hình vẽ và viết phép tính thích hợp vào ô trống: M2 - 1 đ ( Mỗi phép tính đúng đạt 0.5 đ ) a) 3 + 6 = 9 b) 10 - 4 = 6 - HẾT-
  7. Trường ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Lớp . MÔN TOÁN LỚP 1 Họ và tên Thời gian: 60 phút Đề tren mạng Bài 1: (1 điểm) Cho các số: 1; 7; 3; 10; 8; 9 a) Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 2: (2 điểm) Điền số vào ô trống: □ + 5 = 2 + 5 10 + □ = 2 + 8 7 - □ = 0 7 - 5 = □ Bài 3: (2 điểm) Tính 8 - 4 + 3 = 10 - 6 - 2 = Bài 4: (1 điểm) Điền dấu , = 7 + 1 8 6 - 4 2 + 5 4 6 - 4 7 + 0 5 - 0 Bài 5: (2 điểm) a) Có: 8 con chi Bay đi: 3 con chim Còn lại: con chim? b) Nhìn hình vẽ và viết phép tính thích hợp:
  8. Bài 6: Điền số và dấu để được phép tính có kết quả như sau: Bài 7: (1 điểm) Hình vẽ dưới đây có mấy hình tam giác, mấy hình vuông? tam giác hình vuông ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG TH MÔN: TOÁN - LỚP 1. Thời gian: 40 phút Câu 1: Số? Câu 2: Viết số thích hợp vào ô trống a. 1 3 4 6 9 10 b. 10 7 5 3 2 0 Câu 3: Điền dấu >, <, = 3 + 4 5 5 + 3 8 6 - 2 5 2 + 6 9 - 2 Câu 4 Số ? 9 = + 4 5 = + 2 10 = 7 + 8 = 0 + Câu 5: Tính a. b. 2 + 3 + 5 = 7 - 0 - 2 = Câu 6: Viết phép tính thích hợp
  9. Câu 7: Ở hình bên có: a. Có hình vuông b. Có hình tam giác Câu 8: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: = 7 Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán học kì 1 lớp 1 Câu Nôi dung Điểm Điền đúng mỗi 1 10, 7, 6, 4 số được 0,25 (1điểm) điểm. a. Điền đúng 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 dãy số được 2 0,5 điểm. (1điểm) 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 b. Điền đúng dãy số được 0,5 điểm. Đúng mỗi dấu 3 3 + 4 > 5 5 + 3 = 8 phép tính được (2điểm) 6 - 2 9 - 2 0,5 điểm Đúng mỗi số 4 9 = 5 + 4 5 = 3 + 2 được 0,25 (1điểm) 10 = 7 + 3 8 = 0 + 8 điểm a.(1 điểm) Tính 5 a. đúng mỗi phép (2điểm) tính được 0,25
  10. Số câu và Mạch kiến thức, kĩ năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số điểm 1. Số học : 2(câu 3, Số câu 2(câu1,2) 1(câu 5) 5 - Đếm, viết số thích hợp vào ô trống. 4) - Viết được dãy số từ 0 đến 10 và ngược lại (sắp xếp theo thứ tự). - Làm tính cộng, trừ, điền số, so sánh Số điểm 2 điểm 2 điểm 3 điểm 7 điểm các số trong phạm vi 10. 2. Hình học: Số câu 1(câu 7) 1 - Nhận diện và đếm hình. Số điểm 1 điểm 1 điểm 3. Giải toán: Số câu 1(câu 6) 1(câu 8) 2 -Nhìn vào mô hình viết phép tính thích hợp bằng một phép tính cộng, trừ. - Điền số và dấu thích hợp để được Số điểm 1 điểm 1 điểm 2 điểm phép tính đúng. điểm. b.(1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. b. 2 + 3 + 5 = 10 7 – 0 – 2 = 5 Viết đúng mỗi 6 a. 3 + 6 = 9 phép tính được (1điểm) b. 10 - 4 = 6 0,5 điểm Điền đúng mỗi 7 a. Có 2 hình vuông. ý được 0,5 (1điểm) b. Có 4 hình tam giác. điểm Điền số và dấu 8 bất kì để có kết (1điểm) quả bằng 7 được 1 điểm Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1