Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2012_2013.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013
- Họ và tên: BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2012 – 2013 Lớp: 3 SBD: Môn : TOÁN 3 ( Thời gian làm bài 40 phút) Số phách: Điểm Số phách: Bài 1( 2 điểm): - Tính nhẩm 7 x 8 = 9 x 6 = 81: 9 = 60 : 3 = 400 x 2 = 8 x 9 = 48 : 8 = 70 : 7 = 20 x 4 = 600: 2 = - Điền dấu , = vào chỗ chấm: 8m 5dm 85dm 7km 5hm 75dam 1 giờ 200 phút 9m 5cm 95 cm 3 Bài 2( 2 điểm): Đặt tính rồi tính 253 + 429 795 – 518 207 x 4 720 : 9 834 : 7 Bài 3( 2 điểm): - Tính giá trị biểu thức: 126 – 16 x 4 96 : (76 – 73) x 2 - Viết số thích hợp vào ô trống Số bé Số lớn Số lớn gấp mấy lần số bé Số bé bằng một phần mấy số lớn 9 18 8 56 7 63 1
- Bài 4( 2 điểm) - Theo kế hoạch, một cửa hàng phải bán được 345 thùng bánh. Cửa hàng đó đã bán được 1 số bánh trên. Hỏi cừa hàng đó còn phải bán bao nhiêu thùng bánh nữa? 3 - Có 125 kg đường, người ta đóng vào 13 bao, mỗi bao 9kg. Hỏi còn lại bao nhiêu ki- lô- gam đường chưa được đóng bao? Bài 5 ( 2 điểm) + Hình vẽ bên có : góc vuông góc không vuông - Tìm x : 59 : x = 8 (dư 3) 2
- Họ và tên: BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2013 – 2014 Lớp: 3 SBD: Môn : TOÁN 3 ( Thời gian làm bài 40 phút) Số phách: Điểm Số phách: Bài 1( 2 điểm): - Tính nhẩm 8 x 8 = 6 x 7 = 9 x 10 = 48 : 6 = 36 : 6 = 63 : 7 = 45 : 5 = 40 : 8 = 28 : 4 = - Viết số thích hợp vào ô trống: 6 12 18 30 48 60 Bài 2( 2 điểm): - Số? 6 < 42 : < 8 30 < 9 x < 40 - Tính giá trị biểu thức: 236 – 86 : 2 132 x (45 – 40) Bài 3( 2 điểm): Đặt tính rồi tính 469 + 327 965 – 529 106 x 5 945 : 5 842 : 7 3
- Bài 4( 2 điểm) - Vườn nhà Mai có 27 cây chanh. Số cây chanh ở vườn nhà Huệ gấp 6 lần số cây chanh ở vườn nhà Mai. Hỏi cả hai khu vườn có tất cả bao nhiêu cây chanh ? - Tính chu vi mảnh vườn hình vuông có cạnh là số bé nhất có hai chữ số.( Tính theo đơn vị mét). Bài 5 ( 2 điểm) - 7m gấp lên 8 lần thì được: - 81 kg giảm 9 lần thì được : - Điền các số 1,3,5,7,9,11 vào các ô trống sao cho tổng các số trên mỗi cạnh của tam giác đều bằng 15. 4
- Họ và tên: BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2013 – 2014 Lớp: 3 SBD: Môn : TOÁN 3 ( Thời gian làm bài 40 phút) Số phách: Điểm Số phách: Bài 1( 2 điểm): - Tính 238 x 8 = 1236 x 7 = 39 x 10 = 648 : 6 = 3036 : 6 = 6314 : 7 = 545 : 5 = 4040 : 8 = 428 : 4 = - Viết số thích hợp vào ô trống: 6 12 18 30 48 60 Bài 2( 2 điểm): - Số? 20 < 147 : < 24 90 < 9 x < 100 - Tính giá trị biểu thức: 3236 + 486 : 2 6132 x (46 – 40) Bài 3( 2 điểm): Đặt tính rồi tính 46945 + 32767 5965 – 1529 1066 x 5 94550 : 5 8427 : 7 5
- Bài 4( 2 điểm) - Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 8m. Chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. - Chu vi mảnh vườn hình vuông là 24m. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 18m và chiều rộng bằng cạnh mảnh vườn hình vuông. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn hinh chữ nhật đó. Bài 5: Tìm x(2 điểm) 1234 + x = 2567 - 234 123 : x = 18: 6 6
- Họ và tên: BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2013 – 2014 Lớp: 3 SBD: Môn : TOÁN 3 ( Thời gian làm bài 40 phút) Số phách: Điểm Số phách: Bài 1( 2 điểm): - Tính 6237 x 8 = 1236 x 7 = 390 x 10 = 64812 : 6 = 63036 : 6 = 631428 : 7 = 15545 : 5 = 4040 : 8 = 428 : 4 = - Viết số thích hợp vào ô trống: 36 42 48 60 78 90 Bài 2( 2 điểm): - Số? 20 < 147 : < 24 90 < 9 x < 100 - Tính giá trị biểu thức: 3236 + 41486 : 2 6132 x (46 – 40) + 234 Bài 3( 2 điểm): Đặt tính rồi tính 46746 + 32747 5965 – 1923 3866 x 5 94550 : 5 18427 : 7 7
- Bài 4( 2 điểm) - Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 6m. Chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. - Chu vi mảnh vườn hình vuông là 18m. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 22m và chiều rộng bằng cạnh mảnh vườn hình vuông. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn hinh chữ nhật đó. Bài 5: Tìm x(2 điểm) 1234 + x = 4567 - 234 123 - x = 108: 6 8
- Họ và tên: BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2013 – 2014 Lớp: 3 SBD: Môn : TOÁN 3 ( Thời gian làm bài 40 phút) Số phách: Điểm Số phách: Bài 1( 2 điểm): - Tính nhẩm 8 x 8 = 6 x 7 = 9 x 10 = 48 : 6 = 36 : 6 = 63 : 7 = 45 : 5 = 40 : 8 = 28 : 4 = - Viết số thích hợp vào ô trống: 6 12 18 30 48 60 Bài 2( 2 điểm): - Số? 6 < 42 : < 8 30 < 9 x < 40 - Tính giá trị biểu thức: 236 – 86 : 2 132 x (45 – 40) Bài 3( 2 điểm): Đặt tính rồi tính 469 + 327 965 – 529 106 x 5 945 : 5 842 : 7 9
- Bài 4( 2 điểm) - Vườn nhà Mai có 27 cây chanh. Số cây chanh ở vườn nhà Huệ gấp 6 lần số cây chanh ở vườn nhà Mai. Hỏi cả hai khu vườn có tất cả bao nhiêu cây chanh ? - Tính chu vi mảnh vườn hình vuông có cạnh là số bé nhất có hai chữ số.( Tính theo đơn vị mét). Bài 5 ( 2 điểm) - 7m gấp lên 8 lần thì được: - 81 kg giảm 9 lần thì được : - Điền các số 1,3,5,7,9,11 vào các ô trống sao cho tổng các số trên mỗi cạnh của tam giác đều bằng 15. 10
- Họ và tên: BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2013 – 2014 Lớp: 3 SBD: Môn : TOÁN 3 ( Thời gian làm bài 40 phút) Số phách: Điểm Số phách: Bài 1( 2 điểm): - Tính 6237 x 8 = 1236 x 7 = 390 x 10 = 64812 : 6 = 63036 : 6 = 631428 : 7 = 85845 : 5 = 3240 : 8 = 428 : 4 = - Viết số thích hợp vào ô trống: 36 42 48 60 78 90 Bài 2( 2 điểm): - Số? 11< 60 : < 14 117 < 9 x < 122 - Tính giá trị biểu thức: 3236 + 41486 : 2 + 234 x 7 6132 x (79 – 74) - 3234 Bài 3( 2 điểm): Đặt tính rồi tính 96746 + 32747 25965 – 1923 3866 x 8 94548 : 5 98429 : 7 11
- Bài 4( 2 điểm) Mua 7 quyển vở như nhau hết 42000 đồng. Hỏi mua 5 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? - Chu vi mảnh vườn hình vuông là 36m. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 22m và chiều rộng bằng cạnh mảnh vườn hình vuông. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn hinh chữ nhật đó. Bài 5: Tìm x (2 điểm) 1234 + x = 4567 - 234 3123 - x = 1086: 6 1234 : x = 4567 - 4564 4123 + x = 5108x 6 12
- Họ và tên: BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2013 – 2014 Lớp: 3 SBD: Môn : TOÁN 3 ( Thời gian làm bài 40 phút) Số phách: Điểm Số phách: Bài 1( 2 điểm): - Tính 3232 x 9 = 1236 x 9 = 670 x 10 = 64816 : 8 = 63036 : 6 = 631428 : 7 = 75645 : 5 = 40480 : 8 = 6428 : 4 = - Viết số thích hợp vào ô trống: 36 42 48 60 78 90 Bài 2( 2 điểm): - Số? 20 < 147 : < 24 120 < 9 x < 150 - Tính giá trị biểu thức: 3236x 5 + 51486 : 2 6132 x (66 – 58) + 234 : 9 Bài 3( 2 điểm): Đặt tính rồi tính 66746 + 32749 5965 – 3927 6868 x 5 95559 : 5 38425: 7 13
- Bài 4( 2 điểm) - Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 9m. Chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Một mảnh vườn hình vuông có chu vi bằng chu vi mảnh vườn hình chữ nhật. Tính diện tích mảnh vườn hình vuông đó. Bài 5:( 2 điểm) Có 72 chiếc cốc như nhau xếp đều vào 9 hộp. Hỏi với 125 chiếc cốc như thế thì có thể xếp vào được nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa mấy chiếc cốc? - Có 45 chiếc cốc như nhau xếp đều vào 9 hộp. Hỏi với 125 chiếc cốc như thế thì cần ít nhất bao nhiêu chiếc hộp để xếp hết số cốc đó? 14