Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Tân Quang (Có ma trận và đáp án)

doc 8 trang thungat 2950
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Tân Quang (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tieng_viet_toan_lop_1_nam_ho.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Tân Quang (Có ma trận và đáp án)

  1. MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC : 2017 - 2018 Mạch kiến Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, kĩ năng số điểm Đọc hiểu văn Số câu 2 2 0 1 5 bản Số điểm 1 1 0 1 3 Kiến thức Số câu 0 2 3 0 5 Tiếng Việt Số điểm 0 1 2 0 3 Số câu 2 4 3 1 10 Tổng Số điểm 1 2 2 1 6 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Đọc hiểu Số câu 2 2 1 5 văn bản Câu số 1, 2 3, 4 5 Kiến thức Số câu 2 3 5 tiếng Việt Câu số 6, 9 7,8,10
  2. PHÒNG GD&ĐT NINH GIANG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN QUANG NĂM HỌC: 2017 - 2018 MÔN: TIẾNG VIỆT 1 - CGD Họ tên học sinh Lớp Họ và tên giáo viên coi kiểm tra Họ và tên giáo viên chấm bài kiểm tra . . . . Điểm Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra I. Kiểm tra đọc: (10 điểm ) 1. Đọc thành tiếng : (7 điểm) Gv cho học sinh bốc thăm phiếu đọc và đọc một đoạn văn. Trả lời một câu hỏi theo nội dung bài đọc 2. Đọc hiểu : (3 điểm ) a) Đọc bài sau và trả lời câu hỏi Bà còng đi chợ trời mưa Bà còng đi chợ trời mưa Cái tôm cái tép đi đưa bà còng Đưa bà qua quảng đường cong Đưa bà về tận ngõ trong nhà bà Tiền bà trong túi rơi ra Tép tôm nhặt được trả bà mua rau. ( Đồng dao) b) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Bà còng trong bài ca dao đi chợ khi nào? (0,5 điểm - M1) A. Trời mưa B. Trời nắng C. Trời bão Câu 2: Ai đưa bà còng đi chợ? (0,5 điểm - M1) A. Cái tôm, cái bống B. Cái tôm, cái tép C. Cái tôm, cái cá
  3. Câu 3: Cái tôm, cái tép đã đưa bà còng qua những đâu? (0,5 điểm - M2) A. Đưa qua quãng đường cong. B. Đưa về tận ngõ nhà bà. C. Đưa qua quãng đường cong và về tận ngõ nhà bà. Câu 4: Khi nhặt được tiền của bà còng trong túi rơi ra, tôm tép đã làm gì? (0,5 điểm - M2) A. Trả bà mua rau B. Mang về nhà C. Không trả lại cho bà còng Câu 5: Khi nhặt được đồ của người khác đánh rơi, em làm gì?( 1 điểm - M4) II. Kiểm tra viết: (10 điểm) 1. Viết chính tả : (7 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Mẹ con cá chuối ( Sách Tiếng Việt 1 CGD tập 3 trang 64 đoạn từ “ Đầu tiên lặn tùm xuống nước".
  4. 2. Bài tập: 3 điểm Câu 6: Điển âm đầu l hoặc n vào chỗ trống cho đúng( 0,5 điểm - M2) Không ên nói dối Đi ên cầu thang Xe đi ên dốc Cô dạy em ên người Câu 7: Điền c, k hoặc q vào chỗ trống cho đúng( 0,5 điểm - M3) uê hương que em ông chúa iên ường Câu 8: Em đưa các tiếng sau vào mô hình phân tích tiếng(1điểm - M3) ngủ ngoài sương Câu 9: Trong các tiếng quả, huệ, miệng, tai tiếng nào chứa nguyên âm đôi (Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng)( 0,5điểm- M2) A. quả B. huệ C. miệng D. tai Câu 10: Hãy viết họ và tên một người bạn trong lớp em. ( 0,5 điểm - M3)
  5. MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - MÔN TOÁN -LỚP 1 NĂM HỌC : 2017 - 2018 Số câu, Mạch kiến thức, kĩ năng Mức1 Mức2 Mức3 Mức4 Tổng số điểm *Yếu tố số học: - Biết đếm, đọc, viết, so Số câu 02 01 03 01 09 sánh các số đến 100; biết cộng, trừ các số trong Số phạm vi 100 không nhớ; 02 01 03 01 09 nhận biết được thứ, ngày điểm tháng trong tuần lễ. * Giải toán có lời văn Số câu 01 01 01 - Biết giải toán dạng Số 01 01 01 toán thêm, bớt. điểm *Yếu tố hình học: Số câu 01 01 - Biết đếm hình, nhận Số 01 01 biết được số lượng một điểm hình. Số câu 02 02 04 02 10 Tổng Số 02 02 04 02 10 điểm MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- MÔN TOÁN -LỚP 1 Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số học Số câu 2 1 3 1 7 Câu số 1,3 6 2, 4,7 5 Yếu tố hình học Số câu 01 1 Câu số 9 Giải toán có lời Số câu 1 1 2 văn Câu số 8 10 Tổng số câu 02 02 04 02 10
  6. PHÒNG GD&ĐT NINH GIANG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN QUANG NĂM HỌC: 2016 - 2017 KIỂM TRA MÔN: TOÁN Họ tên học sinh Lớp Họ và tên giáo viên coi kiểm tra Họ và tên giáo viên chấm bài kiểm tra . . . . Điểm Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra Câu 1(1 điểm): (M1) a) Viết số và đọc các số sau: 94: Hai mươi bảy: 65: Ba mươi mốt : b) Số? Số 58 gồm chục và .đơn vị. Số 80 gồm chục và .đơn vị . Số 99 gồm chục và .đơn vị. Câu 2: (1 điểm): ( M3) a) Dấu cần điền vào chỗ chấm là: 43 + 3 . 43 – 3 . Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. A. = B. b) Sắp xếp các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự từ bé đến lớn: Câu 3: (1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: ( M1) a) Số liền sau của 86 là: A. 96 B. 85 C. 87 D. 76 b) Số liền trước của 90 là: A. 80 B. 91 C. 89 D. 100
  7. Câu 4 (1 điểm): Đàn gà có 46 con vừa gà mái và gà trống, trong đó gà mái có 32 con. Hỏi có bao nhiêu con gà trống ? (M3) A. 78 con B. 69 con C. 14 con D. 24 con Câu 5 (1 điểm): Viết số vào chỗ chấm. (M4) a) Lúc 6 giờ thì trên mặt đồng hồ kim dài chỉ số , kim ngắn chỉ số Sau 3 giờ nữa thì là giờ, lúc đó kim dài chỉ số , kim ngắn chỉ số b) Nếu hôm nay là thứ tư ngày 10 tháng 5 thì: Hôm qua là thứ ngày tháng Thứ tư tuần sau là ngày tháng Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính (M2) 3 + 42 86 - 30 46 + 23 89 - 5 Câu 7 (1 điểm): Tính nhẩm. (M3) a. 37 – 5 + 2 = b. 46 + 12 – 7 = c. 30cm + 10cm = d. 87cm – 7cm = Câu 8 (1 điểm). Lớp 1A có 23 học sinh. Lớp 1B có 22 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? (M3) Bài giải Câu 9 (1 điểm): Điền vào ô trống (M2) Hình vẽ bên có hình tam giác
  8. Câu 10 (1 điểm): Bạn Mai nói : 5 năm nữa ông nội tớ có số tuổi là số lớn nhất có hai chữ số. Đố em biết năm nay ông nội của bạn Mai bao nhiêu tuổi ? (M4) Bài giải