Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Đề 13 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Ngọc Sơn
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Đề 13 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Ngọc Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_3_de_13_nam_hoc_201.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Đề 13 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Ngọc Sơn
- Trường tiểu học NGỌC SƠN BÀI Kiểm TRA cuối HỌC Kè II Họ và tên Năm học 2015 - 2016 Lớp 3 Mụn : TOÁN 3 (Thời gian : 40 phút) Điểm Nhận xét Bài 1 (2 điểm): + Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: - Ba mươi bảy nghìn năm trăm linh năm A. 37 550 B . 30755 C. 37 505 - Số lớn nhất trong các số 93 127, 94 016, 93 500 , 94 160 A . 93127 B . 94 016 C. 93 500 D . 94 160 + khoanh vào đáp án đúng - Một hình vuông có chu vi bằng 32 cm . Diện tích hình vuông đó là : A. 36 cm2 B. 24 cm2 C . 64 cm D. 64 cm 2 Bài 2 : ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính 6245 + 21836 7862 - 5849 3045 x 7 18726 : 6 Bài 3: ( 2 điểm ) + Tỡm x a. X : 3 = 2417 b . X + 386 = 1426 x 3 .
- + Điền dấu , = 3 km 15 m 3 km 500 m 3015 g 1 kg 500 g 2 giờ 150 phút giờ 1 20 phút 3 Bài 4 : ( 2 điểm ) Một hình chữ nhật có chiều dài 24 cm, chiều rộng bằng1 chiều dài. Tính 3 diện tích hình chữ nhật. Bài 5 : ( 2 điểm ) An mua 5 quyển vở hết 7500 đồng. Hỏi mua 8 quyển như vậy thì hết bao nhiêu tiền ? .
- Trường tiểu học NGỌC SƠN BÀI Kiểm TRA cuối HỌC Kè II Họ và tên Năm học 2015 - 2016 Lớp 3 Mụn : TOÁN 3 (Thời gian : 40 phút) Điểm Nhận xét Bài 1 (2 điểm): + Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: - Số bốn mươi ba nghìn không trăm tám mươi lăm A.43 085 B . 40 385 C. 43 805 - Số gồm 6chục nghìn , 4 nghìn , 3 chục , 2 đơn vị là A . 6432 B . 60432 C. 64032 D . 64302 + khoanh vào đáp án đúng - Trong các số dưới đây , chữ số 4 trong số nào có giá trị là 4000 A. 80427 B.40 753 C. 64 135 D.7421 - Tìm x: X : 4 = 2416 A. X = 604 B. X = 9664 C. X = 9654 D . X = 9646 Bài 2 : ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính 4786 + 56153 9356 – 6837 10 873 x 5 8640 : 6 Bài 3: ( 2 điểm ) + Tinh a. 8264 : 4 x 3 = b . 6742 + 3520 : 5 =
- + Điền dấu , = 80 000 : 2 35 000 36451 36 000 + 400 + 50 + 2 Bài 4 : (2 điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 cm, chiều rộng là 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật. Bài 5 : (2 điểm) Một cửa hàng nhận về 3240 kg gạo. Buổi sỏng bỏn được 1 số gạo đó. Hỏi 3 cửa hàng cũn lại bao nhiờu kg gạo ? . . . . . . . .