Bài kiểm tra cuối năm học môn Toán Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Phòng GD&ĐT TP Hòa Bình (Có đáp án)

doc 5 trang thungat 4000
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối năm học môn Toán Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Phòng GD&ĐT TP Hòa Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_nam_hoc_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2018_2019_t.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối năm học môn Toán Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Phòng GD&ĐT TP Hòa Bình (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT TP HOÀ BÌNH BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG TH HỮU NGHỊ Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên học sinh Giáo viên coi Lớp: . Giáo viên chấm Điểm Nhận xét của giáo viên Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Số liền trước của 100 là: A. 97 B. 98 C. 99 b) Số liền sau của 9 là: A. 8 B. 11 C. 10 Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Một tuần lễ em nghỉ học số ngày là: A. 2 ngày B. 7 ngày C. 6 ngày b) Một tuần lễ em đi học số ngày là: A. 6 ngày B. 7 ngày C. 5 ngày Bài 3. Tính 25cm + 3cm = 82cm - 42cm = 96cm + 2cm = 60cm - 30cm = Bài 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Các số 54, 77, 99, 34 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 99, 77, 34, 54 B. 34, 54, 77, 99 C. 77, 34, 54, 99 b) Các số 45, 63, 78, 64 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 78, 64, 63, 45 B. 45, 64, 63, 78 C. 45, 78, 64, 63
  2. Bài 5. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Hình vẽ bên: . A a) Có số đoạn thẳng là: . C . D . B A. 4 đoạn B. 2 đoạn C. 3 đoạn b) Có số điểm ở trong và số điểm ở ngoài là: . E A. 3 điểm ở trong, 2 điểm ở ngoài B. 2 điểm ở trong, 3 điểm ở ngoài C. 1 điểm ở trong, 3 điểm ở ngoài Bài 6. Tính: 15 80 46 84 + - + - 43 50 42 64 . . Bài 7. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Kết quả của phép tính 76 – 45 + 21 là: A. 51 B. 52 C. 53 b) Cho phép tính 23 + 15 85 – 42. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. Dấu C. Dấu = Bài 8. Điền dấu + hay dấu - ? 21 32 = 32 + 21 66 33 = 33 + 0 Bài 9. Nhà em nuôi 41 con gà và 28 con vịt. Hỏi nhà em nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt? Bài giải
  3. Bài 10. Nối ô trống với số thích hợp: a) 53 + 34 < < 80 + 9. 87 88 89 b) 37 - 23 - = 0 12 13 14
  4. PHÒNG GD&ĐT TP HOÀ BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH HỮU NGHỊ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2018 - 2019 Bài 1. (1 điểm) Phần a: 0,5 điểm: Khoanh vào C Phần b: 0,5 điểm: Khoanh vào C Bài 2. (1 điểm) Phần a: 0,5 điểm: Khoanh vào A Phần b: 0,5 điểm: Khoanh vào C Bài 3. (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm 25cm + 3cm = 28cm 82cm - 42cm = 40cm 96cm + 2cm = 98cm 60cm - 30cm = 30cm Bài 4. (1 điểm) Phần a: 0,5 điểm: Khoanh vào B Phần b: 0,5 điểm: Khoanh vào A Bài 5. (1 điểm) Phần a: 0,5 điểm: Khoanh vào A Phần b: 0,5 điểm: Khoanh vào B Bài 6. (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm 15 80 46 84 + - + - 43 50 42 64 58 30 88 20 Bài 7. (1 điểm) Phần a: 0,5 điểm: Khoanh vào B Phần b: 0,5 điểm: Khoanh vào A Bài 8. (0,5 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm. 21 + 32 = 32 + 21 66 - 33 = 33 + 0 Bài 9. (1,5 điểm) Viết đúng câu trả lời được: 0,5 điểm Làm đúng phép tính được: 0,5 điểm Ghi đúng đáp số được: 0,5 điểm Bài giải Nhà em nuôi tất cả số gà và vịt là: 41 + 28 = 69(con)
  5. Bài 10. (1 điểm) a) 53 + 34 < < 80 + 9. 87 88 89 b) 37 - 23 - = 0 12 13 14