Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Số 2 Hoài Tân (Có ma trận)

doc 4 trang thungat 3620
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Số 2 Hoài Tân (Có ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Số 2 Hoài Tân (Có ma trận)

  1. Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2019 – 2020 Họ và tên: MÔN TOÁN LỚP 2 (Thời gian: 40 phút) Lớp: 2B (không kể thời gian phát đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Bài 1 (0,5 điểm): Tính nhẩm: 7 + 8 = 13 – 7 = 9 + 5 = 12 – 5 = Bài 2 (0,5 điểm)Nối theo mẫu: 26 20 + 6 71 80 + 3 42 20 + 4 83 70 + 1 53 40 + 2 50 + 3 Bài 3 (1 điểm): Điền đúng (Đ) sai (S) vào ô trống: Hình dưới có: A. 3 hình tam giác C. 4 hình tứ giác B. 2 hình tam giác D. 5 hình tứ giác Bài 4 (0,5 điểm): Khoanh vào đáp án đúng: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: A. 99 B. 98 C. 90 D. 80 Bài 5 (0,5 điểm): Số ? 4dm = cm 7dm 5cm = cm Bài 6 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 38 + 37 43 + 57 92 - 16 80 - 27
  2. Bài 7(1 điểm) a)Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A, B. A B . . b) Trên đường thẳng AB chấm thêm điểm I để ba điểm A, I, B thẳng hàng. Bài 8(1 điểm) Tìm X biết: a. X + 47 = 81 b. X - 24 = 56 Bài 9 (1 điểm): Tính: 42dm + 23dm = 42kg – 18kg = 56 lít + 18 lít = 75cm – 19cm = Bài 10 (1 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 chiếc xe đạp. Buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 9 xe đạp. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài giải: Bài 11 (1điểm) a. Tính tổng của 45 và số lớn nhất có một chữ số ? Bài giải: b. Tính hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và 27 ? Bài giải:
  3. PHÒNG GD – ĐT HOÀI NHƠN TRƯỜNG TIỂU SỐ 2 HOÀI TÂN THIẾT LẬP MA TRẬN MÔN TOÁN LỚP 2B NĂM HỌC: 2019 - 2020 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số câu 2 1 1 2 1 Số học Câu số 1, 2 4 6 8,10 11 Số điểm 1 0,5 2 2 1 2 Đại lượng và Số câu 1 1 đo đại lượng Câu số 5 9 Số điểm 0,5 1 3 Yếu tố hình Số câu 1 1 học Câu số 3 7 Số điểm 1 1 Tổng số câu 3 3 4 1 Tổng số điểm 2 3 4 1