Bài kiểm tra môn Ngữ văn Lớp 6 - Bài viết số 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng (Có đáp án)

docx 13 trang thungat 1790
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn Ngữ văn Lớp 6 - Bài viết số 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_mon_ngu_van_lop_6_bai_viet_so_1_nam_hoc_2017_20.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra môn Ngữ văn Lớp 6 - Bài viết số 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng (Có đáp án)

  1. Phòng Giáo dục & Đào tạo CưMgar BÀI VIẾT SỐ 1( VĂN KỂ CHUYỆN) Trường THCS Đinh Tiên Hoàng MÔN: NGỮ VĂN. LỚP 6 TIẾT 17, 18 NĂM HỌC 2017- 2018 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) * Đề bài: Em hãy kể một câu chuyện (truyền thuyết) mà em thích bằng lời văn của em.
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VIẾT SỐ 1( VĂN KỂ CHUYỆN) NĂM HỌC 2017- 2018 MÔN: NGỮ VĂN. LỚP 6 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) I. Yêu cầu về kĩ năng: - Học sinh biết cách làm bài tự sự. - Bài làm có bố cục cân đối, lời văn có cảm xúc, chân thật. - Bài viết sạch sẽ, trình bày rõ ràng. - Ít sai lỗi chính tả, lỗi ngữ pháp. II/ Yêu cầu về kiến thức : 1/ Học sinh biết kể lại câu chuyện bằng lời văn của mình. 2/ Học sinh có thể tùy thích chọn câu chuyện để kể, song cần thực hiện được các yêu cầu sau: a/ Mở bài : Giới thiệu được câu chuyện em định kể. (1,0 đ) b/ Thân bài : - Giới thiệu được nhân vật, việc làm của nhân vật. (1,5 đ) - Diễn biến câu chuyện (5,0 đ) - Kết thúc câu chuyện (1,5 đ) c/ Kết bài: Tình cảm của em đối với câu chuyện đó (1,0 đ) * Chú ý : Trong quá trình chấm, giáo viên cần chú ý đến sự sáng tạo của học sinh, nếu đúng, hợp lý vẫn cho điểm tối đa, không căn cứ quá cứng vào hướng dẫn chấm.
  3. Phòng Giáo dục & Đào tạo CưMgar ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VĂN HỌC Trường THCS Đinh Tiên Hoàng MÔN: NGỮ VĂN. LỚP 6 - Tiết 28 NĂM HỌC 2017- 2018 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) Câu 1: ( 4điểm) Thế nào là truyện truyền thuyết? Truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh có phải truyện truyền thuyết không? Vì sao? Câu 2: ( 2 điểm) Người xưa muốn gửi gắm điều gì qua truyện Thạch Sanh? Câu 4: ( 4 điểm) Kể tóm tắt truyện Thánh Gióng trong khoảng 10 dòng.
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT VĂN HỌC. Tiết 28 MÔN: NGỮ VĂN. LỚP 6 NĂM HỌC 2017- 2018 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) Câu 1: ( 4 điểm) - Truyện truyền thuyết là loại truyện dân gian kể về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử thời quá khứ, thường có yếu tố tưởng tượng kì ảo. Truyền thuyết thể hiện cách thái độ và cách đánh giá của nhân dân đối với các sự kiện và nhân vật lịch sử được kể. ( 2 điểm) - Truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh là truyện truyền thuyết vì: + Nhân vật lịch sử: Hùng Vương thứ mười tám. + Thái độ của nhân dân: Suy tôn, ca ngợi công lao dựng nước của các vua Hùng. + Chi tiết tưởng tượng kì ảo: Tài năng của Sơn Tinh, Thủy Tinh .( 2 điểm). Câu 2: ( 2 điểm) Qua truyện Thạch Sanh: người xưa muốn gửi gắm ước mơ, niềm tin về đạo đức, công lí xã hội và lí tưởng nhân đạo, yêu hòa bình của nhân dân ta. Câu 3: ( 4 điểm) Yêu cầu: - Độ dài khoảng 10 dòng. - Giữ được sự việc chính, nhân vật chính, không thêm bớt tùy tiện khi kể. - Trình bày rõ ràng, sạch đẹp. ( Giáo viên linh động theo bài làm cụ thể của học sinh để cho điểm).
  5. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VĂN HỌC. Tiết 28 MÔN: NGỮ VĂN. LỚP 6 Năm học: 2017 - 2018 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên Chủ đề Truyện Truyện Sơn truyền Khái niệm Tinh, Thủy Tinh là truyện thuyết truyền thuyết, lí do Số câu Số câu 0,5 Số câu : 0,5 Số câu: 1 Số điểm Sốđiểm:2đ Số điểm: 2đ Sốđiểm:4đ Tỉ lệ % Tỉ lệ: 20 % Tỉ lệ: 20 % Tỉ lệ: 40 % Truyện Thạch Sanh Ý nghĩa của truyện Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm Số điểm : 2đ Số điểm : 2đ Tỉ lệ % Tỉ lệ: 20 % Tỉ lệ: 20 % Truyện Kể tóm tắt Thánh khoảng 10 Gióng dòng Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm Số điểm : 4đ Số điểm : 4đ Tỉ lệ % Tỉ lệ: 40 % Tỉ lệ: 40 % Tổng số câu Số câu: 0,5 Số câu: 1,5 Số câu: 1 Số câu: 3 Tổng số Sốđiểm:2,0đ Số điểm: 4đ Số điểm: 4 đ Sốđiểm:10đ điểm Tỉ lệ: 20 % Tỉ lệ: 40 % Tỉ lệ: 40 % Tỉ lệ: 100 % Tỉ lệ %
  6. Phòng Giáo dục & Đào tạo CưMgar BÀI VIẾT SỐ 2 ( VĂN KỂ CHUYỆN) Trường THCS Đinh Tiên Hoàng NĂM HỌC 2017- 2018 MÔN: NGỮ VĂN. LỚP 6 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) Đề bài: Học sinh chọn một trong hai đề sau: Đề 1: Kể về một việc tốt mà em đã làm. Đề 2: Kể về thầy giáo hoặc cô giáo mà em quí mến.
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VIẾT SỐ 2( VĂN KỂ CHUYỆN) NĂM HỌC 2017- 2018 MÔN: NGỮ VĂN. LỚP 6 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) * MB: (1,5 điểm) Giới thiệu chung về nhân vật, sự việc. VD: Kể về thầy hoặc cô em quí mến ( Thầy cô đó là ai? Vì sao mình quí mến? Sự việc khiến mình quí mến là gì? Xảy ra khi nào ?) * TB: ( 7 điểm) Kể diễn biến câu chuyện ( Mở đầu - phát triển- cao trào – kết thúc- ý nghĩa.) VD: Kể một việc tốt - Kể sơ qua cảnh thiên nhiên, thời gian, không gian xẩy ra sự việc - Tâm trạng, suy nghĩ của em trước khi làm việc đó - Kể về quyết định của mình - Kết quả của việc làm tốt đó * KB: ( 1,5 điểm) Kết thúc câu chuyện, cảm xúc của em, lời hứa ( Lưu ý: Giáo viên tùy vào bài cụ thể của học sinh linh hoạt cho điểm cả nội dung, hình thức.)
  8. Phòng Giáo dục & Đào tạo CưMgar ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT Trường THCS Đinh Tiên Hoàng MÔN: NGỮ VĂN. LỚP 6 Tiết 46 NĂM HỌC 2017- 2018 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) Câu 1: ( 3 điểm) Nêu đặc điểm của danh từ? Tìm danh từ trong câu sau: Lan đi học. Câu 2: ( 3 điểm) Tìm cụm danh từ trong câu sau và đưa vào mô hình cụm danh từ: Ngoài vườn, một đôi bướm đang bay lượn. Câu 3: ( 4 điểm) Viết một đoạn văn khoảng 7 dòng ( chủ đề tự chọn) trong đó có ít nhất 01 danh từ riêng, 02 từ ghép; 02 từ láy. Gạch chân dưới các từ loại đó.
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT. Tiết 46 MÔN: NGỮ VĂN. LỚP 6 NĂM HỌC 2017- 2018 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) Câu 1: ( 3 điểm) * Đặc điểm của danh từ: (2 điểm) - Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm, - Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ. - Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ là đứng trước. * Tìm danh từ trong câu: Lan đi học. ( 1 điểm) DT Câu 2: ( 3 điểm) Ngoài vườn, một đôi bướm đang bay lượn. - CDT: Một đôi bướm đang bay lượn.( 1,5 điểm) - Mô hình: ( 1,5 điểm) PPT PTT PPS Một đôi bướm đang bay lượn Câu 3: ( 4 điểm) Yêu cầu: - Độ dài: Khoảng 7 câu - Chủ đề: Tự chọn - Có đủ: 01 danh từ riêng, 02 từ ghép, 02 từ láy; gạch chân dưới những từ đó. - Trình bày thành một đoạn văn, trình bày rõ ràng, sạch đẹp. ( Giáo viên linh động tùy vào bài làm cụ thể của học sinh cho điểm).
  10. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT. Tiết 46 MÔN: NGỮ VĂN. LỚP 6 Năm học: 2017 - 2018 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng thấp cao Tên Chủ đề 1. Danh từ Đặc điểm của danh từ Số câu Số câu 0,5 Số câu:0,5 Số điểm Số điểm:2đ Số điểm:2đ Tỉ lệ % Tỉ lệ: 20 % Tỉ lệ: 20 % Tìm danh từ trong câu Số câu Số câu : 0,5 Số câu: 0,5 Số điểm Số điểm: 1đ Số điểm:1đ Tỉ lệ % Tỉ lệ: 10 % Tỉ lệ: 10 % 2. Cụm Tìm CDT danh từ trong câu văn và đưa vào mô hình CDT Số câu Số câu: 1 Số câu: 01 Số điểm Số điểm : 3đ Số điểm:3đ Tỉ lệ % Tỉ lệ: 30 % Tỉ lệ: 30 % 3. Danh từ, Viết đoạn từ ghép, từ văn có 01 láy danh từ riêng, 02 từ ghép, 02 từ láy. Gạch chân
  11. Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm Số điểm : 4đ Số điểm : 4đ Tỉ lệ % Tỉ lệ: 40 % Tỉ lệ: 40 % Tổng số câu Số câu: 0,5 Số câu: 1,5 Số câu: 1 Số câu: 3 Tổng số Sốđiểm:2,0đ Số điểm: 4đ Số điểm: 4 đ Số điểm:10đ điểm Tỉ lệ: 20 % Tỉ lệ: 40 % Tỉ lệ: 40 % Tỉ lệ: 100 % Tỉ lệ %
  12. Phòng Giáo dục & Đào tạo CưMgar BÀI VIẾT SỐ 3( Kể chuyện đời thường) Trường THCS Đinh Tiên Hoàng MÔN: NGỮ VĂN. LỚP 6 Tiết 49, 50 NĂM HỌC 2017- 2018 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) Đề bài: Kể về một người thân của em.
  13. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VIẾT SỐ 3 ( KỂ CHUYỆN ĐỜI THƯỜNG) NĂM HỌC 2017- 2018 MÔN: NGỮ VĂN. LỚP 6 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) 1. Mở bài: (1,5 điểm) Người được kể là ai? Giới thiệu chung về đặc điểm, tính nết 2. Thân bài: ( 6 điểm) Kể cụ thể - Hình dáng - Công việc - Tính nết - Kỉ niệm gắn bó với mình 3. Kết bài: ( 1,5 điểm) Tình cảm của mình với người đó, mong ước ( Lưu ý: Giáo viên tùy vào bài cụ thể của học sinh linh hoạt cho điểm cả nội dung, hình thức).