Bài kiểm tra môn Toán Lớp 4 - Cuối học kỳ II - Năm học 2020-2021 - Trường TH An Hòa (Có đáp án)

doc 3 trang thungat 6081
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn Toán Lớp 4 - Cuối học kỳ II - Năm học 2020-2021 - Trường TH An Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_mon_toan_lop_4_cuoi_hoc_ky_ii_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra môn Toán Lớp 4 - Cuối học kỳ II - Năm học 2020-2021 - Trường TH An Hòa (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN CẦU GIẤY BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN HÒA Năm học 2020 – 2021 Họ và tên: . Môn: TOÁN - Lớp 4 Lớp: Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Nhận xét của Giáo viên . . A.PHẦN TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7. Câu 1: (1 điểm). a) Phân số có giá trị bằng 1 là: 3 3 3 7 A. B. C. D. 3 2 4 2 b) Phân số có giá trị bé hơn 1 là: 9 9 8 8 A. B. C. D. 8 9 9 8 Câu 2: (1 điểm). a) Phân số 25 rút gọn được phân số: 100 A. 5 B. 10 C. 2 D. 1 10 20 8 4 3 b) Phân số gấp 4 lần phân số là: 8 12 12 3 7 A. B. C. D. 32 8 32 8 Câu 3: (1 điểm). a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m² = .cm² là: A. 150 B. 150 000 C. 15 000 D. 1500 b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = kg là: A. 3500 B. 3005 C. 350 D. 305 Câu 4: ( 1 điểm ) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nam và số bạn nữ của tổ đó là: A. 5 B. 7 C. 7 D. 5 12 12 5 7 Câu 5: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2 ) – 3708 là : A. 863 B. 864 C. 846 D. 854
  2. 9 3 3 Câu 6 : ( 1 điểm ) Giá trị của biểu thức - : là: 16 16 8 A. 15 B. 1 C. 5 D. 1 16 16 16 Câu 7 : (1 điểm) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó. A. 270cm² B. 270 cm C. 540cm² D. 54cm² B.PHẦN TỰ LUẬN Câu 8: ( 1 điểm ) Tìm x, biết: 3 a) : x = 3 b) x : 52 = 113 5 Câu 9: (1 điểm). Tổng hai số bằng số nhỏ nhất có ba chữ số, số bé bằng 2 số lớn. Tìm 3 hai số đó. Bài giải. Câu 10: ( 1 điểm) Tính: 1 4 4 7 5 5 1 a)+ + + b) + ( - ) 5 11 5 11 6 9 4 Chúc em làm bài tốt! Chữ kí, tên Giáo viên trông thi Giáo viên chấm
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM THI CUỐI KỲ II - MÔN TOÁN - LỚP 4 NĂM HỌC 2020 – 2021 Câu 1a 1b 2a 2b 3a 3b 4 5 6 7 Đáp án A C D B B A C B D A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0 1,0 1,0 Câu 8: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 3 a) : x = 3 b) x : 52 = 113 5 3 x = : 3 x = 113 x 52 5 x = 1 x = 5876 5 Câu 9 (1 điểm). Bài giải. Số nhỏ nhất có ba chữ số là 100. Vậy tổng hai số là 100. ( 0,2 điểm) Ta có sơ đồ: Số bé: 100 Số lớn: Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 0,2 điểm 2 + 3 = 5 (phần) Số bé là: 0,25 điểm 100 : 5 x 2 = 40 Số lớn là: 0,25 điểm 100 – 40 = 60 Đáp số: số bé: 40 0,1 điểm Số lớn: 60 *Lưu ý: Học sinh có thể vẽ sơ đồ hoặc không vẽ. HS làm cách khác hoặc lập luận, làm gộp mà đúng vẫn cho điểm tối đa. VD: Tìm số bé 100 : ( 2 + 3 ) x 2 = 40 Câu 10: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 1 4 4 7 1 4 4 7 a) + + + = ( + ) + ( + ) = 1 + 1 = 2 5 11 5 11 5 5 11 11 5 5 1 5 20 9 5 11 30 11 41 b) + ( - ) = + ( - ) = + = + = 6 9 4 6 36 36 6 36 36 36 36