Bài kiểm tra môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Trường TH Kim Đồng

doc 6 trang thungat 8211
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Trường TH Kim Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_mon_toan_tieng_viet_lop_1_truong_th_kim_dong.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Trường TH Kim Đồng

  1. Trường tiểu học Kim Đồng Họ và tên : Lớp: BÀI TẬP TRONG THỜI GIAN NGHỈ DỊCH TOÁN MÔN Bài số 1 Câu 1: 10 + 5= ? A. 15 B. 16 C. 17 Câu 2: Số liền sau của 12 là số: A. 11 B. 14 C. 13 Câu 3: Số liền trước 17 là số: A. 15 B. 16 C. 18 Câu 4: Tổ một có 5 bạn, tổ hai có 4 bạn. Cả hai tổ có : A. 9 B. 10 bạn C. 9 bạn Câu 5: 19 - 5 + 1 = ? A. 14 B. 15 C. 16 Câu 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Số 15 gồm có chục và đơn vị. Số 20 gồm có .chục và đơn vị. Câu 7. Đặt tính rồi tính: 13 + 5 17 – 2 10 + 6 14 - 4 Câu 8. Tính : 12 + 5 = 11 + 3 – 4 = . 18 - 6 = 15 - 4 + 1 = . Câu 9. Nối các điểm để có 5 đoạn thẳng. . . . . Câu 10. Viết các số 14, 17, 13, 10, 19 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : .
  2. Bài số 2 Câu 1: 17 - 6 = ? A. 10 B. 11 C. 12 Câu 2: 13 đọc là ? A. Một và ba B. mười hai C. Mười ba Câu 3: 5 = 3 + A. 2 B. 3 C. 4 Câu 4: 8 > A. 9 B. 8 C. 7 Câu 5: 10 + 4 18 - 4 A. > B. , <, = ? 6 10 - 4 13 - 3 .10 + 2 14 + 3 12 + 1 Câu 12. Viết phép tính thích hợp : a) Có : 10 con gà b) Có : 16 cái kẹo Mua thêm : 3 con gà Cho em : 4 cái kẹo Có tất cả : con gà ? Còn : cái kẹo ?
  3. MÔN TIẾNG VIỆT – Đề số 1 1.Đọc các vần sau : iên iêt uyên uyêt uya uân uât ươn ươt uôn uôt 2.Đọc các từ sau: huơ vòi đêm khuya mùa xuân bóng chuyền sản xuất buôn buốt kết quả huân chương 3.Đọc các câu sau: Những đêm nào trăng khuyết Ông trăng tròn sáng tỏ Trông giống con thuyền trôi Soi rõ sân nhà em Em đi, trăng theo bước Trăng khuya sáng hơn đèn Như muốn cùng đi chơi. Ơi ông trăng sáng tỏ Soi rõ sân nhà em 4. Đọc rồi viết bài sau: Cây gạo già Cây gạo già mỗi năm lại trở lại tuổi xuân, cành nặng trĩu những hoa đỏ mọng và đầy tiếng chim hót. Chỉ cần một làn gió nhẹ là có ngay mấy bông gạo lìa cành. 5.Bài tập: a)Điền vào chỗ trống l hoặc n : .ớp học gạo ếp quả .a ốp xe .on bia chai .ước b)Điền vào chỗ trống oan hoặc oăn : liên h tóc x băn kh cái kh
  4. MÔN TIẾNG VIỆT –Đề số 2 1.Đọc các vần sau : in it on ot ua ưa ia en et ên êt 2.Đọc các từ sau: gạo nếp con vẹt lốp xe lưa thưa lia lịa cà chua tập múa yên lành 3.Đọc bài sau: Tiếng chim buổi sớm Buổi sớm mùa hè ở quê tôi thật là trong trẻo. Phút ban mai bắt đầu bằng tiếng hót lảnh lót, ríu ran của bầy chim. Con chim cu gáy có giọng trầm ấm, ngân dài. Chú chích chòe dậy sớm nhất thì liến thoắng học bài, lúc thì vươn cổ dõng dạc hót với điệu bộ nghiêm trang. Mấy chú chim chìa vôi ríu rít rủ nhau sà xuống sân nhặt thóc. Còn mấy chú chim sâu thì lích rích thật vui. 4. Đọc rồi viết bài sau: Mùa thu Hoa hồng đỏ thắm Hoa cúc vàng tươi Hoa huệ trắng muốt Hoa cau thoang thoảng Hoa nhài ngan ngát Đua nhau khoe sắc Dưới nắng thu vàng 4. Điền vào chỗ trống d, gi hoặc r : .ọn dẹp áo .áp cái .ường .àn hàng con . ùa èm cửa
  5. Trường TH Gia Bắc BÀI KIỂM TRA THÁNG 1 + 2 - LỚP 1 Lớp: 1 Năm học: 2015– 2016 Họ và tên: TIẾNG VIỆT Điểm (Thời gian : 40 phút) A. BÀI ĐỌC GV cho HS đọc 1 trong 4 bài tập đọc trong Sách Tiếng Việt tập 2: Đầm sen/ trang 91, Trên xe buýt/trang 97, Chùa một cột/trang 99, Mô- da/trang 109 B. BÀI VIẾT (Thời gian : 20 phút) 1. Nghe – viết: bài Sông Hương - trang 119. Đoạn: “ Sông Hương thảm cỏ”
  6. 2. Bài tập: Điền vào chỗ chấm: a hay ơ : bài th . ; con l ng hay ngh : e .óng ; i ngờ THANG ĐIỂM − ĐÁP ÁN A. Bài đọc: (10 điểm) - Đọc đúng , to, rõ ràng, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng/phút: 8đ - Trả lời được 2 câu hỏi trong bài : 2 điểm ( mỗi câu đúng: 1đ) - Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm. B. Bài viết: (10 điểm) 1. Chính tả (8 điểm) Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm. 2. Bài tập: (1 điểm) Mỗi đáp án đúng: 0,25 điểm. a hay ơ : bài thơ ; con la ng hay ngh : nghe ngóng ; nghi ngờ *Trình bày, chữ viết: 1 điểm