Bài kiểm tra ôn tập môn Toán Lớp 2 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Tân Đức

doc 19 trang thungat 4900
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra ôn tập môn Toán Lớp 2 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Tân Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_on_tap_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2020_2021_truong.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra ôn tập môn Toán Lớp 2 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Tân Đức

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC ÔN TẬP TOÁN TÂN ĐỨC Năm học: 2020 – 2021 (Thời gian 45 phút ) Họ và tên học sinh : lớp 2 Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI Câu 1: Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ? (M1 - 0.5) a. 304 b. 186 c. 168 d. 286 Câu 2: 1 m 4cm = cm? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: (M2 - 0.5) a. 140 cm b. 104 cm c. 1004 cm d. 14 cm Câu 3: Tích của các số có 1 chữ số là: a. 0 b. 1 c. 9 d. 10 Câu 4: (0,5đ) Độ dài đường gấp khúc sau là: (M1 - 0.5) B D 5cm 3cm 8cm A C a. 16 cm b. 20 cm c. 15 cm d. 12 cm Câu 5: 30 + 50 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là: (M1 - 0.5) a. c. = d. không có dấu nào Câu 6: Chu vi hình tứ giác có các cạnh AB = BC = AD = 14cm, CD = 2dm là: a. 16cm b. 20cm c. 42cm d. 62cm Câu 7: Đặt tính rồi tính (M2- 1) a) 465 + 213 b) 57 – 29 c) 46 + 48 d) 234 + 296. Câu 8: Tính ( M1- 0.5)
  2. 5 x 0 = 32 : 4 = 21 : 3 = 45 : 5= 5 x 8 = 4 x 6 = Câu 9: Tính (M2- 1) a)10 kg + 36 kg – 21 kg = b) 18 cm : 2 cm + 45 cm= = = Câu 10: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp ( M3 - 1) Lớp 2A có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nam? Trả lời: Lớp 2A có số học sinh nam là: Câu 11: Hình bên có hình tứ giác (M1 - 0.5) Hình bên có hình tam giác Câu 12: Bài toán: (M3 - 2) Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải? Bài giải Câu 13: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số .
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC ÔN TẬP TOÁN TÂN ĐỨC Năm học: 2020 – 2021 (Thời gian 45 phút ) Họ và tên học sinh : lớp 2 Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a) Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ? A. 186 B. 168 C. 268 D. 286 b) Số lớn nhất trong dãy số sau: 120, 201, 210, 102 A. 120 B. 210 C. 102 D. 201 Bài 2. Đánh dấu x vào ô trống có đáp án đúng. 100 x 0 = ? Kết quả của phép tính là: 100 1000 10 0 Bài 3. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác và hình tam giác Trả lời: Bài 4. Tổ Một xếp được 321 chiếc thuyền giấy, Tổ Hai xếp được ít hơn Tổ Một 21 chiếc thuyền giấy. Hỏi Tổ Hai xếp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy? A. 341 cây B. 340 cây C. 302 cây D. 300 cây Bài 5: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: 45kg + 15kg 45cm – 17cm 67cm + 33cm 54kg – 29kg 28 cm 60kg 25kg 100 cm
  4. Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Kết quả của phép tính 25 x 4 + 20 = ? 120 202 Câu 7. Đặt tính rồi tính: a) 406 – 203 b) 961 – 650 c) 273 + 124 d) 503 + 456 Câu 8: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính Chu vi hình tứ giác. Trả lời: Chu vi hình tứ giác là: cm Bài 9: Hộp màu xanh có 345 viên kẹo sôcôla. Cô giáo đã lấy ra 123 viên kẹo để phát cho các bạn nam, rồi cô giáo lại lấy thêm 111 viên kẹo để phát cho các bạn nữ. Hỏi trong hộp còn lại bao nhiêu viên kẹo? Bài giải Bài 9: Mỗi lọ có 5 bông hoa. Hỏi 8 lọ có mấy bông hoa? Bài giải Bài 10: Nam có 20 viên kẹo Nam đem chia đều cho mọi người trong nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ, chị, Nam và em của Nam. Vậy mỗi người được: . viên kẹo.
  5. TRƯỜNG TIỂU HỌC ÔN TẬP TOÁN TÂN ĐỨC Năm học: 2020 – 2021 (Thời gian 45 phút ) Họ và tên học sinh : lớp 2 Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI 1. Tính: a) 5 x 4 = b) 3 x 7 = c) 36 : 4 = d) 45 : 5 = 2. Điền vào chỗ chấm: a. Thứ hai tuần này là ngày mùng 2 thì thứ tư tuần sau là ngày b. Ba năm trước Tân lên 6 tuổi. Hỏi sau 5 năm nữa Tân bao nhiêu tuổi. Trả lời: c. Vẽ hình minh hoạ: Có 6 cây trồng thành: 3 hàng, mỗi hàng 3 cây và 3 hàng mỗi hàng 2 cây 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Chu vi hình tứ giác sau là: 3cm A. 10 cm B. 19 cm 2cm 4cm C. 14cm D. 19 dm D 1dm 4. Đặt tính rồi tính: C dm a) 45 + 38 b) 51 – 37 c) 235 + 43 d) 897 - 462
  6. 5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1m = cm là: A. 10 B. 100 C. 100mm D. 1dm b) Số 456 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là: A. 400 + 50 B. 400 + 50 + 6 C. 400 + 5 + 6 D. 400 + 56 6. Có 35 quyển vở, chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy quyển vở? A. 5 quyển B. 40 quyển C. 30 quyển D. 7 quyển 7. Viết các số 501; 674; 764; 510 theo thứ tự từ bé đến lớn là: 8. Thùng bé đựng 125l dầu, thùng to đựng nhiều hơn thùng bé 32l dầu. Hỏi thùng to đựng bao nhiêu lít dầu? Bài giải 9. Hình bên có hình tứ giác Hình bên có hình tam giác 10. Tìm x a) 325 – 105 + x = 574 b) x – 15 = 18 : 3 11. Tính nhanh a) 10 - 9 + 8 - 7 + 6 - 5 + 4 -3 + 2 - 1 b) 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0
  7. TRƯỜNG TIỂU HỌC ÔN TẬP TOÁN TÂN ĐỨC Năm học: 2020 – 2021 (Thời gian 45 phút ) Họ và tên học sinh : lớp 2 Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm Câu 1: a. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có: A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích. B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích. C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng. b Tích của 5 và 4 là: A. 9. B. 20 C. 29. D. 50 c. Số bị chia là 12; Số chia là 3. Lúc đó thương là: A. 15 B. 4 C. 9 D. 5 d. Điền tiếp vào dãy số còn thiếu cho phù hợp: 18, 21, 24, ., A. 25, 26 B. 27,28 C. 27, 30 D. 28, 33 Câu 2: a. Hình nào có 1 số ô được tô màu. 5 A B C D b. Có 15 cái kẹo xếp đều vào 3 cái dĩa. Hỏi mỗi cái dĩa có bao nhiêu cái kẹo ? A. 6 cái kẹo B. 5 cái kẹo C. 4 cái kẹo D. 8 cái kẹo Câu 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ? a. 3 giờ 30 phút b. 6 giờ 15 phút c. 3 giờ 15 phút
  8. II. Phần tự luận Bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3 x 6 = 24 : 4 = 5 x 7 = 35 : 5 = 4 x 9 = 18 : 3 = 2 x 5 = 12 : 4 = Bài 2 : Tính : 4 x 8 - 7 = 36 : 4 + 19 = = = Bài 3 : Tìm X , biết 3 x X = 14 + 16 X : 6 = 4 Bài 5 Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh mượn bao nhiêu quyển truyện? Câu 6. Quan sát hình và điền vào chỗ chấm: D G 2cm C 4 cm 3cm E Đường gấp khúc trên có tên là: Độ dài đường gấp khúc:
  9. TRƯỜNG TIỂU HỌC ÔN TẬP TOÁN TÂN ĐỨC Năm học: 2020 – 2021 (Thời gian 45 phút ) Họ và tên học sinh : lớp 2 Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI *Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của câu 1, 2, 3: Câu 1: a) Số liền sau của 999 là: A. 900 B. 990 C. 1000 D. 998 b) Số lớn nhất có ba chữ số là: A. 900 B. 990 C. 1000 D. 999 Câu 2: Hình được tô màu 1 số ô vuông là: 3 A B C D Câu 3: Cho hình tam giác có độ dài ba cạnh như hình dưới: Chu vi của hình tam giác ABC là: A. 7 cm B. 12 cm C. 9 cm D. 24 cm Câu 4: Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB bằng nửa cạnh BC và bằng 5cm, độ dài cạnh AB = AC . Chu vi tam giác ABC là: Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1m = cm 3m = dm 1km = .m 1000mm = m 5m5cm= cm 5m 6 dm= cm
  10. Câu 6: Đặt tính rồi tính: 39 + 14 532 + 261 72 - 34 718 – 205 Câu 7: Tính: a) 28 + 56 – 47 b) 3 x 6 : 2 Câu 8: Tìm x: a) X x 5 = 4 x 5 b) X : 7 = 4 . Câu 9: Một lớp học có 32 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ? Bài giải: Câu10: Có một số khi lấy số đó nhân với 8 thì bằng 40. Vậy số đó là: Câu 11: Viết tất cả các chữ số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng số nhỏ nhất có hai chữ số. b) Tính tổng các số lập được ở trên Câu 12: Ngày thứ 2 đầu tiên của tháng 4 là ngày 6, vậy trong tháng 4 có: A) 3 ngày thứ 2 B) 4 ngày thứ 2 C) 5 ngày thứ 2
  11. TRƯỜNG TIỂU HỌC ÔN TẬP TOÁN TÂN ĐỨC Năm học: 2020 – 2021 (Thời gian 45 phút ) Họ và tên học sinh : lớp 2 Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI
  12. I. Chính tả (2 điểm): Nghe - viết Bài viết: II. Tập làm văn (8điểm) Đề bài: Hãy kể về một loại quả mà em thích.