Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Tân Lợi Thạnh

doc 3 trang thungat 2671
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Tân Lợi Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Tân Lợi Thạnh

  1. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2020 - 2021 Môn: Toán - Lớp 2 Thời gian: 40 phút ( không tính thời gian phát đề) Trường TH Tân Lợi Thạnh Điểm Lời nhận xét Lớp : 2 Chữ ký GV coi thi Họ và tên : . Chữ ký GV chấm thi Ngày kiểm tra: . . ĐỀ A I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm Câu 1: Đọc, viết số thích hợp ở bảng sau: Đọc số Viết số Bốn trăm linh sáu 999 Bảy trăm ba mươi 204 Câu 2 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Cho phép chia 28 : 7 = 4. Số chia là A. 28 B. 7 C. 4 D. 82 b) Cho dãy số: 3, 6, 9, , , Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 12, 15 B. 13, 17 C. 12, 16 D. 10, 12 Câu 3 :Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Hình bên có: a) hình tam giác A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 b) Đã tô màu 1/3 hình nào? 1 2 3 4 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh như hình vẽ? 5cm A. 21 B. 12 C. 18 D. 17 3cm 4cm 9cm Câu 5 : Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 321 . 312 . 123 . 213 B. 123 . 231 . 312 . 321 C. 213 . 321 . 312 . 123 D. 123 . 231 . 321 . 312 Câu 6 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 1m = mm
  2. A. 10 B. 100 C. 1000 D. 50 b ) Điền dấu > , <, = thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm) 60cm . . . . . . . 40cm + 30cm 10dm . . . . . . . 100cm II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1 : Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 267 + 132 597 – 234 Câu 2: Tìm x: (1 điểm) a) 3 x = 21 b) x : 7 = 5 Câu 3: Trường tiểu học có 238 học sinh nam, số học sinh nữ ít hơn học sinh nam là 28 em. Hỏi Trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nữ? Bài giải Câu4: Mai 8 tuổi mẹ hơn Mai 35 tuổi, tuổi bố bằng tuổi mẹ. Hỏi bố bao nhiêu tuổi? Bài giải
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN (CHKII) Lớp Hai Năm học 2020 - 2021 Gợi ý, giải Điểm HD chấm cụ thể I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 6 điểm Câu 1: 1 điểm Đọc viết đúng mỗi dòng 0,25 Câu 2. a ) 7 1 điểm Khoanh đúng mỗi câu 0,5đ b ) 12,15 Câu 3. a ) 3 1 điểm Khoanh đúng mỗi câu 0,5đ c ) 3 Câu 4. A. 21 1 điểm Khoanh đúng được 1 đ Câu 5. B 1 điểm Khoanh đúng được 1 đ Câu 6. c ) 1000 1 điểm Khoanh đúng mỗi câu 0,5đ b ) 60 cm < 40 cm + 30 cm 10 dm = 100 cm PHẦN TỰ LUẬN 4điểm Câu 1: Đặt tính rồi tính 1 điểm Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi 267 + 531 = 798 phép tính 0.5 điểm 978 – 354 = 624 Đặt tính không thẳng cột nhưng tính đúng kết quả mỗi phép tính trừ 0,25đ Câu 2: Tìm x 1điểm Mỗi bài tìm x đúng 0,5 đ a) 3 x = 21 b) x : 7 = 5 Tính đúng mỗi bước 0,25đ x = 21 : 3 x = 5 7 x = 7 x = 35 Câu 3. Bài giải 1điểm Có lời giải hợp lý 0,25 điểm Số học sinh nữ trường tiểu học đó có Tính đúng phép tính 0,5 điểm là: Tính đúng phép tính thiếu đơn vị 438 – 28 = 420 ( học sinh ) trừ 0,25đ Đáp số: 420 ( học sinh Đáp số đúng 0,25 điểm Câu 4. Bài giải 1điểm Có lời giải hợp lý 0,25 điểm Số tuổi của bố là: Tính đúng phép tính 0,5 điểm 8 + 35 = 43 ( tuổi ) Tính đúng phép tính thiếu đơn vị Đáp số: 43 tuổi trừ 0,25đ Đáp số đúng 0,25 điểm