Bài ôn tập đảo ngữ môn Tiếng Anh Lớp 12 - Phần 2 (Có đáp án)

doc 10 trang thungat 8081
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập đảo ngữ môn Tiếng Anh Lớp 12 - Phần 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_on_tap_dao_ngu_mon_tieng_anh_lop_12_phan_2_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bài ôn tập đảo ngữ môn Tiếng Anh Lớp 12 - Phần 2 (Có đáp án)

  1. Đảo ngữ Bài 1. ___, you would have succeeded in your business. A. If you listened to my advice B. Were you to listen to my advice C. Had you listened to my advice D. As long as you listened to my advice Bài 2. . Little ___ what he has caused to others. A. does he know B. he knows C. he can know D. he will know Bài 3. ___ had he entered the office than he realized that he had left his wallet at home. A. Hardly B. Scarcely C. No sooner D. Not only Bài 4. ___ a week go by without some road accidents. A. Hardly does B. Seldom do C. Never is D. Infrequently do Bài 5. It was not until she had arrived home ___ her appointment with the doctor. A. when she remembered B. that she remembered C. and she remembered D. did she remember Bài 6. ___, he would have been able to pass the exam. A. If he studied harder last year B. Provided he studied hard last year C. Studying harder last year D. Had he studied harder last year Bài 7. . ___ will Mr. Dennis be able to regain control of the company. A. With hard work B. Despite his hard work C. Only if he works hardly D. Only by working hard Bài 8. ___ had I arrived home than it began to rain. A. No sooner B. Hardly C. Scarcely D. Rarely Bài 9. My father paid my fees. ___that, I wouldn’t be here now. A. If there were not B. But for Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  2. C. Had it not been for D. B and C are correct Bài 10. Only after food has been dried or canned ___. A. it should be stored for future use. B. that it should be stored for future use. C. should it be stored for future use. D. should it store for future use Bài 11. No sooner had we arrived at the station ___ the announcement started A. than B. when C. then D. last Bài 12. . ___ he arrived at the bus stop when the bus came. A. Hardly had B. No sooner had C. No longer has D. Not until had Bài 13. No sooner ___ than the class started A. had Max arrived B. does Max arrive C. Max arrives D. Max does arrive Bài 14. Scarcely had Jake ___ the book report when Alan came in. A. finish B. finishing C. finished D. to finished Bài 15. Had they arrived at the fair earlier, they ___ what they wanted A. had found B. have found C. found D. would have found Bài 16. . Only by working hard ___ your final exam. A. will you pass B. you will pass C. did you passed D. you passed Bài 17. . Only when I have free time ___ television. A. I watch B. does I watch C. do I watch D. I watched Bài 18. Rarely ___ she made mistake since she was a manager. A. have B. has Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  3. C. is D. are Bài 19. ___ the truth, she wouldn’t have given Mark the money. A. She had known B. She has know C. Had she known D. Has she known Bài 20. So beautiful ___ that the Queen is envious with her. A. Snow White is B. Snow White are C. is Snow White D. are Snow White Bài 21. Never ___ in such a strange situation. A. has I been B. have I been C. am I been D. I have been Bài 22. Seldom ___ dinner together. A. do Mark and Juliet have B. does Mark and Juliet have C. is Mark and Juliet have D. are Mark and Juliet have Bài 23. Hardly ___ his wife presents on her birthday. A. did James given B. does James give C. had James given D. do James give Bài 24. . Scarcely ___when the rain became much more heavier. A. have I come in B. had I come in C. I have come in D. I came in Bài 25. . Only then ___ the letter from my son. A. do I receive B. did I receive C. have I received D. has I received Bài 26. No sooner ___ __ than Mary came over. A. have John gone out B. had John gone out C. has John gone out D. John has gone out Bài 27. So frightened ___ the film that I couldn’t sleep yesterday. A. is B. are Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  4. C. was D. have Bài 28. Not only ___ well but he also plays musical instruments perfectly A. does he sing B. he sings C. he does sing D. sings he Bài 29. Seldom___ a newspaper. A. buys Anna B. does Anna buy C. bought Anna D. Anna does buy Bài 30. Not only___ at the post office. ___ at the grocery store. A. does Mary work/but she also works B. works Mary/but she also works C. does Mary work/but does she also work D. Mary work/but also she works Bài 31. No sooner___ the house than the phone started to ring. A. had she entered B. she had entered C. entered she D. had entered she Bài 32. Only by saving money___ a house. A. he buys B. he can buy C. can he buy D. buy he Bài 33. Not even once___ the truth A. he tells B. does he tell C. tells he D. has he tell Bài 34. Choose the correct inverted form. A. Into the room came the teachers B. Not only lazy she is but she is naughty C. No sooner had he drunk a cup of coffee than he asked another. D. A and C are correct Bài 35. Not only___ beautiful but she is graceful as well. A. did she B. she was C. is she D. she is Bài 36. Seldom___ treated like that. A. I have been B. am I Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  5. C. I am D. I had been Bài 37. Over there___ the shop that sells souvenirs. A. Is B. Are C. has D. have Bài 38. Never before___ such a disaster. A. they suffer B. they have suffered C. had they suffered D. they had suffered Bài 39. Only if I had known the difference___ the more expensive car. A. would I bought B. I would have bought C. would I buy D. would I have bought Bài 40. Neither Mary nor her friends___ going to the party. A. Is B. are C. was D. a or b Bài 41. Only by working three jobs ___ able to support his large family. A. he was B. he is C. he's being D. was he Bài 42. Not until Andrew stopped smoking ___ healthy again. A. did he feel B. that he started to feel C. then he felt D. that he did feel Bài 43. ___ you see Frank at the conference, give him my regards. A. Should B. Would C. Might D. Could Bài 44. ) So ___ that she licked the plate clean. A. being hungry B. great her hunger C. hungry was she D. had she hunger Bài 45. ___ the medicine than she began to feel better. A. Not until she swallowed B. Hardly did she swallow Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  6. C. No sooner had she swallowed D. Having swallowed Bài 46. ) Only by speaking more ___ improve your fluency in English. A. you are able to B. is it possible to C. does D. will it Bài 47. Never ___ to such a fantastic restaurant. A. John had been B. Were John C. Did John be D. has John been Bài 48. In no way __ to be associated with this project A. Was I to want B. Am I want C. do I want D. I want Bài 49. No sooner ___ dinner than the ceiling crashed onto the dining table. A. Did they ate B. Had they ate C. Has they eaten D. had they eaten Bài 50. ___ had I finished writing my essay when the examiner announced the end of the exam. A. No sooner B. Scarcely C. Only D. never LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Đảo ngữ trong Câu điều kiện loại III (type III) If + S + had Ved2 -> Had + S + P2 , S + would have P2 Dịch nghĩa: Nếu bạn mà nghe theo lời khuyên của tôi thì bạn đã thành công trong việc kinh doanh Câu 2: Đáp án A Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly (ever) + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: Anh ấy biết rất ít về những gì anh ấy gây ra cho người khác Câu 3: Đáp án C No sooner + had + S + P2 + than + clause ( Vừa mới .thì ) Dịch nghĩa:Anh ta vừa đến văn phòng thì nhận ra rằng mình quên ví ở nhà Câu 4: Đáp án A Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly (ever) + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa:Hầu như không có tuần nào trôi qua mà không có tai nạn giao thông Câu 5: Đáp án B It was not until . That + Clause Dịch nghĩa:Mãi đến khi cô ấy về nhà thì cô ấy mời nhớ ra cuộc hẹn với bác sĩ Câu 6: Đáp án D Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  7. Đảo ngữ trong Câu điều kiện loại III (type III) If + S + had Ved2 -> Had + S + P2 , S + would have P2 Dịch nghĩa: Nếu anh ta học chăm chỉ hơn năm ngoái thì anh ta đã có thể vượt qua kì thi Câu 7: Đáp án D Only by + noun/ V-ing ( chỉ bằng cách) + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa:Chỉ bằng cách làm việc chăm chỉ thì ông Dennis mới có thể lấy lại được quyền kiểm soát công ti Câu 8: Đáp án A No sooner + had + S + P2 + than + clause ( Vừa mới .thì ) Dịch nghĩa: Tôi vừa về nhà thì trời mưa Câu 9: Đáp án D Ngoại lệ câu ĐK hỗn hợp But for /Had it not been for + N, S + would V Dịch nghĩa: Cha tôi đã trả phí cho tôi, nếu không có điều đó thì giờ tôi đã chẳng ở đây Câu 10: Đáp án C Only after + Noun/ V-ing/clause ( chỉ sau khi) + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa:Chỉ sau khi thức ăn đã được làm khô hoặc đóng hộp thì nó mới nên được dữ trữ để dùng trong tương lai Câu 11: Đáp án A No sooner + had + S + P2 + than + clause ( Vừa mới .thì ) Dịch nghĩa:Chúng tôi vừa đến trạm thì bài thông báo bắt đầu Câu 12: Đáp án A Hardly/ Barely/ Scarcely + Auxiliary + S + V + when/before + clause( Vừa mới .thì ) Dịch nghĩa: Anh ấy vừa đến điểm dừng xe bus thì xe bus đến Câu 13: Đáp án A No sooner + had + S + P2 + than + clause ( Vừa mới .thì ) Dịch nghĩa:Max vừa đến thì tiết học bắt đầu Câu 14: Đáp án C Hardly/ Barely/ Scarcely + Auxiliary + S + V + when/before + clause( Vừa mới .thì ) Dịch nghĩa:Jake vừa làm xong cuốn báo cáo thì Alan vào Câu 15: Đáp án D Đảo ngữ trong Câu điều kiện loại III (type III) If + S + had Ved2 -> Had + S + P2 , S + would have P2 Dịch nghĩa: Nếu họ mà đến hội chợ sớm hơn thì họ đã tìm thấy được thứ mà họ muốn Câu 16: Đáp án A Only by + noun/ V-ing ( chỉ bằng cách) + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: chỉ bằng cách học hành chăm chỉ bản mới qua được kì thi cuối Câu 17: Đáp án C Only when + clause ( chỉ khi) + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa:Chỉ khi có thời gian rảnh tôi mới xem TV Câu 18: Đáp án B Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa:Hiếm khi cô ấy mắc lỗi từ cô ấy trở thành người quản lí Câu 19: Đáp án C Đảo ngữ trong Câu điều kiện loại III (type III) If + S + had Ved2 -> Had + S + P2 , S + would have P2 Dịch nghĩa: Nếu cô ấy mà biết sự thật thì cô ấy đã không đưa Mark số tiền Câu 20: Đáp án C Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  8. So + adj/adv + Au + S + that + clause Dịch nghĩa: Bạch Tuyết xinh đẹp đến nỗi Hoàng Hậu phải ghen tị với cô Câu 21: Đáp án B Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa:Tôi chưa từng ở trong tình huống kì lạ thế này Câu 22: Đáp án A Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: Hiểm khi Mark và Juliet đi ăn tối với nhau Câu 23: Đáp án A Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: Hiểm khi Mark và Juliet đi ăn tối với nhau Câu 24: Đáp án B Hardly/ Barely/ Scarcely + Auxiliary + S + V + when/before + clause( Vừa mới .thì ) Dịch nghĩa: Tôi vừa vào trong thì trời mưa nặng hạt hơn Câu 25: Đáp án B Only then ( chỉ khi ấy) + Auxiliary + S + verb ( inf) + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa:Chỉ sau ấy tôi mới nhận được lá thư từ con trai mình Câu 26: Đáp án B No sooner + had + S + P2 + than + clause ( Vừa mới .thì ) Dịch nghĩa: John vừa ra ngoài thì Mary đến Câu 27: Đáp án C So + adj/adv + Au + S + that + clause Dịch nghĩa: Phim quá đáng sợ đến nỗi đêm qua tôi không ngủ được Câu 28: Đáp án A Not only + Auxiliary + S + V but . also Dịch nghĩa: Cô ấy không những hát hay mà còn chơi nhạc cụ giỏi Câu 29: Đáp án B Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: Anny hiếm khi mua báo Câu 30: Đáp án A Not only + Auxiliary + S + V but . also Dịch nghĩa: Mary không chỉ làm việc ở bưu điện mà cô ấy làm ở cả cửa hàng bách hóa Câu 31: Đáp án A No sooner + had + S + P2 + than + clause ( Vừa mới .thì ) Dịch nghĩa: Cô ấy vừa vào nhà thì chuông điện thoại reo Câu 32: Đáp án C Only by + noun/ V-ing ( chỉ bằng cách) + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa:Chỉ bằng cách tiết kiệm tiền anh ta mới có thể mua một ngôi nhà Câu 33: Đáp án B Not (even) once+ Auxiliary + S + verb ( inf) ( chưa từng) Dịch nghĩa:Anh ta chưa từng nói sự thật Câu 34: Đáp án D No sooner + had + S + P2 + than + clause ( Vừa mới .thì ) Khi câu bắt đầu bằng một cụm trạng từ, đặc biệt là trạng từ chỉ phương hướng và vị trí thì nội động từ Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  9. thường được đảo lên trước chủ ngữ Dịch nghĩa: Cô giáo bước vào phòng/ Anh ấy vừa uống xong một cốc café thì anh ta yêu cầu 1 cốc nữa Câu 35: Đáp án C Not only + Auxiliary + S + V (but . also) Dịch nghĩa: Cô ấy không những xinh đẹp mà còn duyên dáng nữa Câu 36: Đáp án B Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa:Hiếm khi tôi bị đối xử như vậy Câu 37: Đáp án A Khi câu bắt đầu bằng một cụm trạng từ, đặc biệt là trạng từ chỉ phương hướng và vị trí thì nội động từ thường được đảo lên trước chủ ngữ Dịch nghĩa: Ở đó là một cửa hàng bán đồ lưu niệm Câu 38: Đáp án C Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: Họ chưa từng phải chịu đựng căn bệnh như vậy trước đây Câu 39: Đáp án D Only if + clause ( chỉ nếu) + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: Chỉ nếu tôi biết được sự khác biệt thì tôi đã mua chiếc xe đắt hơn Câu 40: Đáp án B Cụm liên từ neither nor, ta chia động từ theo chủ ngữ gần nhất ‘her friends’ Dịch nghĩa: Mary và các bạn của cô ấy đều sẽ không đến buổi tiệc Câu 41: Đáp án D Only by + noun/ V-ing ( chỉ bằng cách) + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa:Chỉ bằng cách làm 3 công việc thì anh ta mới có thể làm trụ cột cho gia đình lớn của mình Câu 42: Đáp án A Not until/till + Then/later/ Adv of time/ Clause + Au + S + V Dịch nghĩa:Đến khi Andrew ngừng hút thuốc thì anh ta mới thấy khỏe mạnh trở lại Câu 43: Đáp án A If+S +(should)+ V. -> Should + S + Vinfinitive Dịch nghĩa:Nếu bạn gặp Frank ở hội nghị, gửi lời chúc của tôi cho anh ấy nhé Câu 44: Đáp án C So + adj/adv + Au + S + that + clause Dịch nghĩa:Cô ấy đói đến nỗi cô ấy đã liếm sạch cả đĩa Câu 45: Đáp án C No sooner + had + S + P2 + than + clause ( Vừa mới .thì ) Dịch nghĩa: Cô ấy vừa nhai viên thuốc thì cô ấy cảm thấy tốt hơn Câu 46: Đáp án B Only by + noun/ V-ing ( chỉ bằng cách) + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: Chỉ bằng cách nói nhiều hơn thì mới có thể cải thiện được sự lưu loát trong tiếng Anh của bạn Câu 47: Đáp án D Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa:John chưa từng đến nhà hàng nào tuyệt vời như vậy Câu 48: Đáp án C In no way ( không còn cách nào,không đời nào) + Auxiliary+ S + Verb (inf) Dịch nghĩa: Không đời nào tôi muốn dính líu đến dự án đó Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  10. Câu 49: Đáp án D No sooner + had + S + P2 + than + clause ( Vừa mới .thì ) Dịch nghĩa: Họ vừa ăn tối xong thì trần nhà vỡ xuống bàn ăn Câu 50: Đáp án B Hardly/ Barely/ Scarcely + Auxiliary + S + V + when/before + clause( Vừa mới .thì ) Dịch nghĩa: Tôi vừa làm xong bài luận thì giám thì tuyên bố hết giờ Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.