Bài ôn tập đảo ngữ môn Tiếng Anh Lớp 12 - Phần 4 (Có đáp án)

doc 10 trang thungat 4641
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập đảo ngữ môn Tiếng Anh Lớp 12 - Phần 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_on_tap_dao_ngu_mon_tieng_anh_lop_12_phan_4_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bài ôn tập đảo ngữ môn Tiếng Anh Lớp 12 - Phần 4 (Có đáp án)

  1. Đảo ngữ Bài 1. ___the government be forced into another election, it would be the favorite to win. A. If B. Unless C. Was D. Should Bài 2. ___to make an appointment to see Dr Simons, she is available between 9.00 and 11.00. A. you should wish B. Should you wish C. had you wish D. When you wished Bài 3. ___further problems with your printer, contact your deal for advice. A. Had you have B. Should you have C. If you having D. Were you have Bài 4. ___to accept the post, you will be expected to start work on 1st April. A. you should decide B. Should you decide C. If you decide D. B & C Bài 5. ___any further news, we will be in touch immediately. A. We hear B. Had we heard C. Should we hear D. Unless we hear Bài 6. ___ you wish to take advantage of the offer, kindly tick the box on your order. A. Can B. Should C. Were D. Had Bài 7. ___ the film be a success, they may be rich soon A. Was B. If C. Should D. B & C Bài 8. ___you change your mind, there will always be a job for you here. A. Had B. If C. Should D. B&C Bài 9. ___, a large area of sea would be contaminated. A. Did the chemical to leak Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  2. B. Were the chemical be leak C. Were the chemical to leak D. Should the chemical to leak Bài 10. ___, they would face Italy in the final. A. Had Germany beat B. Shoud Germany to beat C. Were Germany to be beat D. Were Germany to beat Bài 11. ___, he would not permit such bad behavior. A. Had Mr Morgan still be headmaster B. Were Mr Morgan still headmaster C. Was Mr Morgan still headmaster D. Should Mr Morgan still headmaster Bài 12. ___, you would have got a high mark. A. Should you given it in on time B. Had you given it in on time C. Were you given it in on time D. Had you give it in on time Bài 13. ___a lawyer, as her parents’ wishes, she would have earned a large salary. A. Had she became B. Had she become C. Were she became D. Had she to become Bài 14. ___, I would have been held responsible. A. Had anything go wrong B. Had anything have gone wrong C. Were anything gone wrong D. Had anything gone wrong Bài 15. ___ Henry, I might not have met you. A. Had it not for B. Had it not been for C. Had it no been for D. Had not it been for Bài 16. ___they could have saved the vessels. A. Should the coast guards been notified B. Were the coast guards to been notified C. Had the coast guards been notified D. Had been the coast guards notified Bài 17. Had ___ by phone, the airline could have warned them. A. they confirm B. they confirmed C. did they confirmed D. did they confirm Bài 18. ___ his solicitor’s advice, he would have made a serious mistake. Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  3. A. But for B. Had it not been for C. Had not it been for D. A & B Bài 19. ___did he spend all his money but she also borrowed some from me. A. Only after B. Not only C. Not until D. In any time Bài 20. ___had I left the office than the phone rang. A. Hardly B. Not till C. No sooner D. No longer Bài 21. Hardly___ the phone down when the boss rang back. A. has I put B. had I put C. was I put D. did I put Bài 22. Not until the bell rang___ his work. A. did he finish B. has he finish C. he finished D. he finish Bài 23. Only after several months ___ to see the symptoms of the disease. A. we begin B. did we begin C. did we begun D. did we began Bài 24. Never in my life ___have I seen anyone drink as much as you. A. have I seened B. have I seen C. did I seen D. was I seen Bài 25. Under the table ___a sleeping dog. A. did lied B. did lying C. lying D. was lying Bài 26. Rarely ___been more excited. A. was his brother B. have his brother C. had his brother D. did his brother Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  4. Bài 27. Only later ___ all the facts made public. A. did B. were C. has D. was Bài 28. ___what would happen, I wouldn’t have accepted the job. A. Had I realize B. Had I realized C. If I had realized D. B & C Bài 29. ___ for our new products that we has to take on more staff A. So was the demand B. Such was the demand C. the demand such was D. the demand was such Bài 30. Not only ___ his leg but he also injured his shoulder. A. did Harry break B. Harry break C. Harry broke D. Harry did break Bài 31. Little ___ suspect that the judge was the murderer. A. were the police B. did the police C. the police D. had the police Bài 32. ___you see Helen, could you ask her to call me? A. If B. Should C. Had D. A&B Bài 33. In no way ___ for the accident. A. can blamed B. can blamed the bus C. can the bus blamed be D. can the bus be blamed Bài 34. So heavy ___ that all the trains had to be cancelled A. were the snowfall B. was the snowfall C. the snowfall was D. did the snowfall was Bài 35. ___ interest rates they would lose the election. A. the government were to write B. Had the government to write C. Should the government to write Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  5. D. Were the government to write Bài 36. ___had I got into the bath than someone knocked on the door. A. No longer B. No where C. Hardly D. No sooner Bài 37. ___ was the uncertainty that the financial markets remained close A. So B. No sooner C. Such D. At any time Bài 38. Seldom ___so much rain in March. A. are there B. is there C. had there D. have there been Bài 39. ___your identity has been checked will you be allowed in. A. Only when B. Only in C. Only before D. Only then Bài 40. Hardly had the play started___ there was a power failure. A. but B. until C. than D. when Bài 41. Rarely ___the Prime Minister made so inept a speech. A. did B. has C. have D. was Bài 42. On no account___ to take photographs backstage. A. are press photographers allowed B. have press photographers allowed C. had press photographers allowed D. did press photographers allowed Bài 43. Never before ___ so much money been spent to so little purpose!. A. did B. were C. have D. has Bài 44. ___had the trial proceedings begun when the judge was taken ill A. No sooner Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  6. B. No where C. Hardly D. No longer Bài 45. Only in the last few pages of the book ___ to realise the significance of the murder. A. you come B. do you to come C. do you come D. did you came Bài 46. ___are the demands of her job that she is rarely able to take a holiday. A. hardly B. not only C. so D. Such Bài 47. Under no circumstances ___ consume alcohol A. audience members may B. was audience members C. may audience members D. audience may members Bài 48. No sooner ___ than they started to argued. A. has they got married B. did they got married C. had they got marry D. had they got married Bài 49. At no time ___ my new car A. can you use B. you can use C. was you use D. did you used Bài 50. Little ___ know that the police had them under surveillance. A. have the gang B. was the gang C. did the gang D. the gang did LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D Đảo ngữ trong câu điều kiện loại I (type I) If+S +(should)+ V. -> Should + S + Vinfinitive Dịch nghĩa:Nếu chính phủ buộc phải bầu cử thêm nữa, những người được mến chuộng sẽ thắng cử Câu 2: Đáp án B Đảo ngữ trong câu điều kiện loại I (type I) If+S +(should)+ V. -> Should + S + Vinfinitive Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn hẹn gặp Dr Simons, cô ấy sẵn sàng vào giữa 9-11 giờ Câu 3: Đáp án B Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  7. Đảo ngữ trong câu điều kiện loại I (type I) If+S +(should)+ V. -> Should + S + Vinfinitive Dịch nghĩa: Nếu bạn gặp thêm vấn đề gì với máy in, liên hệ bên giao dịch để được khuyên Câu 4: Đáp án D Đảo ngữ trong câu điều kiện loại I (type I) If+S +(should)+ V. -> Should + S + Vinfinitive Dịch nghĩa:Nếu bạn quyết định chấp nhận vị trí đó, bạn sẽ phải bắt đầu làm việc vào 1/4 Câu 5: Đáp án C Đảo ngữ trong câu điều kiện loại I (type I) If+S +(should)+ V. -> Should + S + Vinfinitive Dịch nghĩa: Nếu chúng tôi có tin gì thêm thì chúng tôi sẽ lập tức liên hệ bạn Câu 6: Đáp án B Đảo ngữ trong câu điều kiện loại I (type I) If+S +(should)+ V. -> Should + S + Vinfinitive . Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn tận dụng lợi thế của lời đề nghị, đánh dấu vào ô trống trong yêu cầu của bạn Câu 7: Đáp án C Đảo ngữ trong câu điều kiện loại I (type I) If+S +(should)+ V. -> Should + S + Vinfinitive Dịch nghĩa:Nếu bộ phim thành công, họ sẽ sớm giàu Câu 8: Đáp án D Đảo ngữ trong câu điều kiện loại I (type I) If+S +(should)+ V. -> Should + S + Vinfinitive Dịch nghĩa:Nếu bạn thay đổi ý định, ở đây luôn có một công việc cho bạn Câu 9: Đáp án C Đảo ngữ trong câu điều kiện loại II (type II). Câu có động từ "to be": If + S + were -> Were + S Câu dùng động từ thường: If + S + Ved/irregular verb-> Were + S + to Vinfinitive Dịch nghĩa:Nếu hóa chất bị rò rỉ thì một vùng biển lớn sẽ bị ô nhiễm Câu 10: Đáp án D Đảo ngữ trong câu điều kiện loại II (type II). Câu có động từ "to be": If + S + were -> Were + S Câu dùng động từ thường: If + S + Ved/irregular verb-> Were + S + to Vinfinitive Dịch nghĩa:Nếu Đức thắng thì họ sẽ gặp Ý trong chung kết Câu 11: Đáp án B Đảo ngữ trong câu điều kiện loại II (type II). Câu có động từ "to be": If + S + were -> Were + S Câu dùng động từ thường: If + S + Ved/irregular verb-> Were + S + to Vinfinitive Dịch nghĩa:Nếu ông Morgan vẫn là hiệu trưởng thì ông ta đã không cho phép hành vi tồi tệ đó Câu 12: Đáp án B Đảo ngữ trong Câu điều kiện loại III (type III) If + S + had Ved2 -> Had + S + P2 , S + would have P2 Dịch nghĩa: Nếu bạn nộp đúng hạn thì bạn đã có thể đạt điểm cao Câu 13: Đáp án B Đảo ngữ trong Câu điều kiện loại III (type III) If + S + had Ved2 -> Had + S + P2 , S + would have P2 Dịch nghĩa: Nếu cô ấy trở thành một luật sư như cha mẹ muốn, cô ấy đã có lương cao hơn Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  8. Câu 14: Đáp án D Đảo ngữ trong Câu điều kiện loại III (type III) If + S + had Ved2 -> Had + S + P2 , S + would have P2 Dịch nghĩa:Nếu có gì xảy ra, tôi đã phải là người chịu trách nhiệm Câu 15: Đáp án B Đảo ngữ trong Câu điều kiện loại III (type III) If + S + had Ved2 -> Had + S + P2 , S + would have P2 Ngoại lệ câu ĐK loại III : But for/ Had it not been for + N, clause Dịch nghĩa: Nếu không có Henry thì tôi có thể đã không gặp cậu Câu 16: Đáp án C Đảo ngữ trong Câu điều kiện loại III (type III) If + S + had Ved2 -> Had + S + P2 , S + would have P2 Dịch nghĩa: Nếu cảnh vệ bờ biển được thông báo thì họ đã có thể cứu con tàu Câu 17: Đáp án B Đảo ngữ trong Câu điều kiện loại III (type III) If + S + had Ved2 -> Had + S + P2 , S + would have P2 Dịch nghĩa:Nếu họ xác nhận qua điện thoại thì hãng hàng không đã có thể cảnh báo họ Câu 18: Đáp án D Đảo ngữ trong Câu điều kiện loại III (type III) If + S + had Ved2 -> Had + S + P2 , S + would have P2 Ngoại lệ cậu ĐK loại III: But for/ Had it not been for + N, clause Dịch nghĩa:Nếu không có lời khuyên của cố vấn, anh ta đã mắc sai lầm lớn Câu 19: Đáp án B Not only + Auxiliary + S + V(inf) but . also Dịch nghĩa: Anh ta không những dùng hết tiền của mình mà còn vay thêm của tôi Câu 20: Đáp án C No sooner + had + S + P2 + than + clause ( Vừa mới .thì ) Hardly/ Barely/ Scarcely + Auxiliary + S + V + when/before + clause( Vừa mới .thì ) Dịch nghĩa: Tôi vừa rời khỏi văn phòng thì điện thoại kêu Câu 21: Đáp án B No sooner + had + S + P2 + than + clause ( Vừa mới .thì ) Hardly/ Barely/ Scarcely + Auxiliary + S + V + when/before + clause( Vừa mới .thì ) Dịch nghĩa: Tôi vừa gác máy thì giám đốc gọi lại Câu 22: Đáp án A Not until/till + Then/later/ Adv of time/ Clause + Au + S + V Dịch nghĩa: Đến khi chuông kêu anh ta mới xong việc Câu 23: Đáp án B Only after + Noun/ V-ing/clause ( chỉ sau khi) + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: Chỉ sau vài tháng chúng tôi mới bắt đầu thấy triệu chứng căn bệnh Câu 24: Đáp án B Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa:Tôi chưa từng thấy ai uống nhiều như cậu Câu 25: Đáp án D Khi câu bắt đầu bằng một cụm trạng từ, đặc biệt là trạng từ chỉ phương hướng và vị trí thì nội động từ thường được đảo lên trước chủ ngữ Dịch nghĩa:Dưới bàn có một chú cho đang nằm ngủ Câu 26: Đáp án C Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  9. Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa:Hiếm khi em trai cậu ta hứng thú hơn thế Câu 27: Đáp án B Only later ( chỉ sau này) + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa:Chỉ sau đó mọi sự thật mới được công khai Câu 28: Đáp án D Đảo ngữ trong Câu điều kiện loại III (type III) If + S + had Ved2 -> Had + S + P2 , S + would have P2 Dịch nghĩa:Nếu tôi nhận ra được điều gì sẽ xảy ra, tôi đã không nhận công việc đó Câu 29: Đáp án B Such + Be + Noun + that + clause Dịch nghĩa: Nhu cầu cho sản phẩm mới của chúng tôi quá lớn nên chúng tôi phải thuê thêm một nhân viên Câu 30: Đáp án A Not only + Auxiliary + S + V(inf) but . also Dịch nghĩa: Harry không những gãy chân mà còn bị thương ở vai Câu 31: Đáp án B Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: Cảnh sát hầu như không nghi ngờ rằng quan tòa chính là kẻ giết người Câu 32: Đáp án D Đảo ngữ trong câu điều kiện loại I (type I) If+S +(should)+ V. -> Should + S + Vinfinitive Dịch nghĩa:Nếu bạn gặp Helen, bạn có thể bảo cô ấy gọi tôi được không? Câu 33: Đáp án D In no way ( không còn cách nào,không đời nào) + Auxiliary+ S + Verb (inf) Dịch nghĩa: Không đời nào mà xe bus đó phải nhận lỗi về vụ tai nạn Câu 34: Đáp án B So + adj/adv + Au + S + that + clause Dịch nghĩa: tuyết rơi nặng hạt đến nỗi mọi chuyến tàu đều bị hủy Câu 35: Đáp án D Đảo ngữ trong câu điều kiện loại II (type II). Câu có động từ "to be": If + S + were -> Were + S Câu dùng động từ thường: If + S + Ved/irregular verb-> Were + S + to Vinfinitive Dịch nghĩa:Nếu chính phủ mà viết về tỉ lệ lãi xuất thì họ sẽ thua trong cuộc bầu cử Câu 36: Đáp án D No sooner + had + S + P2 + than + clause ( Vừa mới .thì ) Dịch nghĩa: Tôi vừa vào tắm thì có người gõ cửa Câu 37: Đáp án C Such + Be + Noun + that + clause Dịch nghĩa: Vì sự không chính xác nên thị trường tài chinh vẫn đóng cửa Câu 38: Đáp án B Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: Hiếm khi trời mưa nhiều vào tháng Ba Câu 39: Đáp án A Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  10. Only when + clause ( chỉ khi) + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: Chỉ khi đặc điểm nhận dạng của bạn được kiểm tra thì bạn mới được phép vào Câu 40: Đáp án D Hardly/ Barely/ Scarcely + Auxiliary + S + V + when/before + clause( Vừa mới .thì ) Dịch nghĩa: Vở kịch vừa bắt đầu thì mất điện Câu 41: Đáp án B Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: Hiếm khi Thủ tướng có bài phát biểu vô lý như vậy Câu 42: Đáp án A On no/any account ( Với bất cứ lý do gì cũng không ) + Auxiliary+ S + Verb (inf) Dịch nghĩa:Với bất kì lí do nào thì nhiếp ảnh gia cũng không được phép chụp ảnh hậu trường Câu 43: Đáp án D Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: Số tiền nhiều chưa từng được sử dụng cho những mục đích vặt vãnh như vậy! Câu 44: Đáp án C Hardly/ Barely/ Scarcely + Auxiliary + S + V + when/before + clause( Vừa mới .thì ) Dịch nghĩa:Việc xử án vừa bắt đầu thì quan tòa đổ bệnh Câu 45: Đáp án C Only (trạng từ chỉ địa điểm) + Auxiliary + S + verb ( inf) : chỉ ở Dịch nghĩa: Chỉ ở những trang cuối của cuốn sách bạn mới nhận ra ý nghĩa của vụ ám sát Câu 46: Đáp án D Such + Be + Noun + that + clause Dịch nghĩa:Công việc của cô ấy đòi hỏi quá cao đến nỗi hiếm khi cô ấy có thời gian đi nghỉ Câu 47: Đáp án C Under/In no circumstances (Trong bất kỳ hoàn cảnh nào cũng không )+ Auxiliary+ S + Verb (inf) Dịch nghĩa: Trong bất kì hoàn cảnh nào thì thành viên là khán giả cũng không được phép dùng chất cồn Câu 48: Đáp án D No sooner + had + S + P2 + than + clause ( Vừa mới .thì ) Dịch nghĩa: Họ vừa kết hôn thì họ bắt đầu cãi nhau Câu 49: Đáp án A At no time ( chưa từng bao giờ,không bao giờ ) + Auxiliary+ S + Verb (inf) Dịch nghĩa:Bạn chưa bao giờ có thể dùng chiếc xe mới của tôi Câu 50: Đáp án C Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: Băng nhóm hầu như không biết rằng viên cảnh sát đã theo dõi họ Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.