Bài ôn tập giả định cách môn Tiếng Anh Lớp 12 (Có đáp án)

doc 10 trang thungat 4020
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập giả định cách môn Tiếng Anh Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_on_tap_gia_dinh_cach_mon_tieng_anh_lop_12_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bài ôn tập giả định cách môn Tiếng Anh Lớp 12 (Có đáp án)

  1. Giả định cách Câu 1. I wish I ___so much. A. didn’t eaten B. hadn’t eaten C. do not eat D. won’t eat Câu 2. Hadn’t it been for your help, I ___. A. would get lost B. got lost C. would have got lost D. had got lost Câu 3. I wish I ___applied for the job. A. will B. should C. had D. have Câu 4. If Margaret hadn’t been wearing a seat belt, she ___injured. A. has been B. would has been C. would be D. would have been Câu 5. If the driver in front ___so suddenly, the accident wouldn’t have happened. A. hasn’t stopped B. hadn’t stopped C. didn’t stop D. don’t stop Câu 6. If you didn’t do this, you ___punished. A. are B. will be C. should be D. would be Câu 7. They helped me a lot. I don’t know what I ___without their help. A. have done B. had done C. would have done D. will do Câu 8. I wish you ___something instead of just sitting and doing nothing. A. do B. should C. will do D. would do Câu 9. I wish Sarah ___here now. A. is B. were C. would be D. will be Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com
  2. Câu 10. When we were children, in summer, if the weather was fine, we all get up early and go for a swim A. would B. will C. should D. A and B Câu 11. The teacher ___the essays if he has time. A. will grade B. would grade C. will have graded D. graded Câu 12. The bus won’t stop ___you ring the bell. A. when B. if C. if not D. unless Câu 13. I wish I ___to the party last night. A. went B. go C. had gone D. have gone Câu 14. What are you going to do next year? - I wish I ___the answer to that question. A. knew B. had known C. would know D. will know Câu 15. It’s a pity the weather was bad yesterday. - Yes, if it hadn’t been cold, we ___swimming. A. would go B. would have gone C. had gone D. went Câu 16. She wishes she ___a doctor in the future. A. is B. were C. will be D. would be Câu 17. I wish I ___your wedding, but I was in Paris. A. could attend B. would attend C. attended D. had attended Câu 18. If only ___taller, I might be better at basketball. A. I am B. I were C. I be Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com
  3. D. I have been Câu 19. Cathy refused the job offer. I wish she ___that. A. not do B. not to do C. couldn’t have done D. hadn’t done Câu 20. If a catalyst ___, the reaction occurs more rapidly. A. uses B. was used C. is used D. will be used Câu 21. I suggest that he (study). A. study B. studies C. studying D. to study Câu 22. Is it essential that we (be) there? A. be B. are C. being D. will be Câu 23. Don recommended that you ( join) the committee. A. are joining B. join C. joined D. had joined Câu 24. I wish you - we’re going to be late. A. will hurry up B. hurried up C. are hurrying up D. would hurry up Câu 25. I wish your sister asking to borrow money. It’s very annoying and we've already lent her a lot. A. would keep B. won't keep C. doesn't keep D. wouldn't keep Câu 26. Where’s John? I wish that he and get here. A. will hurry up B. would hurry up C. hurried up D. are hurrying up Câu 27. Mike Smith’s a bad influence on you. I wish you so much time with him. A. won’t spend B. don’t spend C. wouldn’t spend D. haven’t spent Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com
  4. Câu 28. When I stopped talking,Sam finished my sentence for me as though he my mind. A. would read B. had read C. reads D. can read Câu 29. It is important that he (try) to study often. A. tries B. tried C. try D. trying Câu 30. Dr. Smith asked that Mark (submit) his research paper before the end of the month. A. submit B. submitted C. submitting D. be submitted Câu 31. Donna requested Frank (come) to the party. A. came B. comes C. come D. coming Câu 32. If you ., I would have brought my friends over to your house this evening to watch TV,but I didn’t want to bother you. A. have studied B. studied C. hadn’t been studying D. didn’t study Câu 33. I wish I .you some money for your rent,but I’m broke myself. A. can lend B. would lend C. could lend D. will lend Câu 34. If someone in to the store,smile and say, “May I help you? A. comes B. came C. would come D. could come Câu 35. -“Here’s my phone number”. “Thanks. I’ll give you a call if I .some help tomorrow” A. will need B. need C. would need D. needed Câu 36. If it weren’t working for an accounting firm, I .in a bank. A. work B. will work C. have worked D. would be working Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com
  5. Câu 37. The deathrate would decrease if hygienic conditions improved. A. was B. is C. were D. had been Câu 38. The education in Japan if the basic principles of education had not been taken into consideration. A. would go down B. would have gone down C. went down D. had gone down Câu 39. If there .the ricefields could have been more productive. A. had been enough water B. were enough water C. would be enough water D. are enough water Câu 40. The patient could not recover if he an operation. A. had undergone B. would undergo C. didn't undergo D. was not undergoing Câu 41. The teacher insists that her students (be) on time. A. are B. being C. be D. were Câu 42. Jake recommended that Susan (hire) immediately. A. hire B. hires C. hired D. be hired Câu 43. Trees won’t grow .there is enough water. A. if B. when C. unless D. as Câu 44. .she agreed, you would have done it. A. if B. had C. should D. would Câu 45. If he hadn’t wasted too much time , he in his examination. A. would fail B. wouldn’t fail C. wouldn’t have failed D. won’t fail Câu 46. If you had the chance, .you go fishing? Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com
  6. A. did B. may C. would D. do Câu 47. Christine demanded that I (allow) to take part in the negotiations. A. allow B. be allowed C. allowing D. allowed Câu 48. We suggested that you (admit) to the organization. A. admit B. admited C. be admitted D. admitting Câu 49. It is important that you (stand) there when he gets off the plane. A. stand B. are standing C. will stand D. be standing Câu 50. I wish ___ his address A. I knew B. I knows C. I have known D. I would know LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: B Câu điều ước trong quá khứ: S + wish (es) + S + V qkht Dịch nghĩa: Tôi ước tôi đã không ăn quá nhiều Câu 2: C Dạng đảo ngữ của câu điều kiện loại 3 :Had it not been for + N , S + would have P2 Dịch nghĩa: Nếu không có sự giúp đỡ của bạn,tôi đã làm mất nó rồi Câu 3: C Câu điều ước trong hiện tại : S + wish(es) + S + V qk (tobe : were) Dịch nghĩa: Tôi ước tôi nộp đơn cho công việc này Câu 4: D Câu điều kiện loại 3: If + S + had + P2 . , S + would have P2 Đáp án D Dịch nghĩa: Nếu Margaret không thắt dây an toàn, cô ấy sẽ bị thương Câu 5: B Câu điều kiện loại 3: If + S + had + P2 . , S + would have P2 Đáp án B Dịch nghĩa: Nếu người lái xe phía trường không dừng lại bất ngờ,vụ tai nạn đã không xảy ra Câu 6: D Câu điều kiện loại 2: If + S + Vqkđ + , S + would + Vinfi Đáp án D Dịch nghĩa: Nếu bạn không làm việc này,bạn sẽ bị phạt Câu 7: C Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com
  7. Câu điều kiện ẩn : Without + N , clause ( Nếu không có cái gì thì làm sao) Để ý câu thứ nhất : “They helped me a lot : họ đã giúp tôi rất nhiều” – Hành động này đã xảy ra trong quá khứ và chấm dứt hoàn toàn Chúng ta phải sử dụng “Main clause” của điều kiện loại 3 để điền vào chỗ trống.Vì việc này đã xảy ra rồi , người nói chỉ muốn đưa ra một trường hợp giả sử không có thật trong quá khứ Dịch nghĩa: Họ giúp tôi rất nhiều.Tôi không biết tôi đã làm gì nếu không có sự giúp đỡ của họ Câu 8: D Câu điều ước loại 2 (ước ai đó làm gì) : S + wish(es) + sb + would do sth Đáp án D Dịch nghĩa: Tôi ước bạn đã làm một việc gì đó thay vì ăn không ngồi rồi Câu 9: B Câu ước về điều không có thật ở hiện tại : S + wish(es) + S + V qk giả định (tobe : were) Dịch nghĩa: Tôi ước Sarah đang ở đây bây giờ Câu 10: A Dùng 'would + V' nói về thói quen trong quá khứ Dịch nghĩa: Khi chúng tôi còn nhỏ,vào mùa hè,nếu thời tiết tốt , chúng tôi sẽ dậy sớm để đi bơi Câu 11: A Câu điều kiện loại 1: If + S + V htđ + , S + will + Vinfi Dịch nghĩa: Giáo viên sẽ chấm bài luận khi ông ấy có thời gian Câu 12: D Câu điều kiện loại 1: If + S + V htđ + , S + will + Vinfi Tuy nhiên theo nghĩa của câu , ta sử dụng “unless” thay vì “if” trong câu này vì vế “if not ”( phủ định) = unless Dịch nghĩa: Xe buýt không dừng lại nếu bạn không nghe tiếng chuông reo Câu 13: C Câu điều ước trong quá khứ: S + wish (es) + S + V qkht Dịch nghĩa: Tôi ước tôi đã đến bữa tiệc tối qua Câu 14: A Câu điều ước trong hiện tại : S + wish(es) + S + V qk giả định (tobe : were) Dịch nghĩa: “Bạn sẽ làm gì vào tuần tới ?” – “Tôi ước tôi biết câu trả lời cho câu hỏi đó'' Câu 15: B Câu điều kiện loại 3: If + S + had + P2 . , S + would have P2 Dịch nghĩa: - Thật là tiếc hôm qua thời tiết quá tệ Vâng,nếu trời không lạnh thì chúng ta đã đi bơi rồi Câu 16: D Câu điều ước trong tương lai : S + wish(es) + sb + would do sth Dịch nghĩa: Cô ấy ước cô ấy sẽ trở thành bác sĩ trong tương lai Câu 17: D Câu điều ước trong quá khứ: S + wish (es) + S + V qkht Dịch nghĩa: Tôi ước tôi đã có mặt ở lễ cưới của bạn,nhưng tôi đã ở Paris hôm đó Câu 18: B Cấu trúc: If only = wish ,ước về điều không có thật ở hiện tại If only + S + V qkđ (tobe:were) + . , S + would/might + Vinfi Dịch nghĩa: Nếu tôi cao hơn,tôi có thể chơi tốt bóng rổ Câu 19: D Câu điều ước trong quá khứ: S + wish (es) + S + V qkht Dịch nghĩa: Cathy đã từ bỏ lời mời làm công việc đó.Tôi ước cô ấy đã không làm thế Câu 20: C Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com
  8. Câu điều kiện loại 0 : một sự thật hiển nhiên trong hiện tại If + S + Vhtđ + . , S + Vhtđ Vì “catalyst: chất xúc tác” không thể tự nó được sử dụng nên ta phải sử dụng hình thức bị động Dịch nghĩa: Nếu một chất xúc tác được sử dụng , phản ứng xảy ra sẽ nhanh hơn Câu 21: A Cấu trúc: suggest that sb (should) do sth (đề nghị ai đó làm gì) Dịch nghĩa: Tôi đề nghị anh ta nên đi học đi Câu 22: A Cấu trúc: It + be + essential + that sb (should) do sth (rất cần thiết cho ai làm gì) Dịch nghĩa: Rất cần chúng ta ở đây phải không ? Câu 23: B Cấu trúc: recommend that sb (should) do sth (giới thiệu ai nên làm gì) Dịch nghĩa: Don giới thiệu rằng bạn nên tham gia vào hội đồng đó Câu 24: D Câu điều ước loại 2 (ước ai đó làm gì) : S + wish(es) + sb + would do sth Dịch nghĩa: Tôi ước bạn có thể nhanh hơn – chúng ta sẽ bị muộn mất Câu 25: D Câu điều ước loại 2 (ước ai đó làm gì) : S + wish(es) + sb + would do sth Theo nghĩa của câu ở đây,ta phải sử dụng dạng câu phủ định Dịch nghĩa: Tôi ước chị tôi không khư khư hỏi mượn tiền.Thật là bực mình , chúng tôi đã cho chị ta vay quá nhiều rồi Câu 26: B Câu điều ước loại 2 (ước ai đó làm gì) : S + wish(es) + sb + would do sth Dịch nghĩa: John đâu rồi ? Tôi ước rằng anh ta có thể nhanh đến đây Câu 27: C Câu điều ước loại 2 (ước ai đó làm gì) : S + wish(es) + sb + would do sth Theo nghĩa của câu ở đây,ta phải sử dụng dạng câu phủ định Đáp án C Dịch nghĩa: Mike Smith có ảnh hưởng rất tồi tệ cho bạn.Tôi mong bạn không nên dành thời gian quá nhiều với hắn ta Câu 28: B Cấu trúc: QKĐ + as if/as though + QKHT (cứ như thể là ) Đáp án B Dịch nghĩa: Khi tôi ngừng nói,Sam kết thúc câu nói đó của tôi cứ như là anh ta có thể đọc được suy nghĩ của tôi vậy Câu 29: C Cấu trúc: It + be + important (that) sb (should) do sth (quan trọng cho ai làm gì) Đáp án C Dịch nghĩa: Thật quan trọng để anh ta cố gắng học tập thường xuyên Câu 30: A Cấu trúc: ask (that) sb (should) do sth (yêu cầu ai nên làm gì) Đáp án A Dịch nghĩa: Bác sĩ Smith yêu cầu Mark nộp giấy xét nghiệm trước cuối tháng này Câu 31: C Cấu trúc: request (that) sb (should) do sth (yêu cầu ai nên làm gì) Đáp án C Dịch nghĩa: Donna yêu cầu Frank nên đến bữa tiệc Câu 32: C Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com
  9. Ngoại lệ câu điều kiện loại 3: If + S + had been + Ving . , S + would have P2 Mệnh đề điều kiện chia thì QKHTTD đưa ra giả thiết không có thật trong quá khứ tại thời điểm được nhắc đến Dịch nghĩa: Nếu lúc đó cậu không đang học , thì tôi đã dẫn bạn bè đến nhà cậu buổi tối để xem TV,nhưng đã tôi không muốn làm phiền cậu Câu 33: C Câu điều ước trong hiện tại : S + wish(es) + S + V qk (tobe : were) Ta dùng 'could' để nói về khả năng có thể làm được Đáp án C Dịch nghĩa: Tôi ước có thể cho bạn mượn tiền nhưng mà chính tôi cũng đã khủng hoảng Câu 34: A Ngoại lệ câu điều kiện loại 1: mệnh đề ĐK: If + S + V htđ + , MĐ chính là thức mệnh lệnh ( V-inf) Đáp án A Dịch nghĩa: Nếu một ai đó đến cửa hàng,hãy cười và nói “Tôi có thể giúp gì ạ ?” Câu 35: B Câu điều kiện loại 1: If + S + V htđ + , S + will + Vinfi Đáp án B Dịch nghĩa: “Đây là số điện thoại của tôi” – “ Cám ơn.Tôi sẽ gọi cho bạn nếu tôi cần bạn giúp đỡ vào ngày mai” Câu 36: D Ngoại lệ câu điều kiện loại 2 đưa ra giả thiết, đồng thời tưởng tượng đến một kết quả không có thật ở hiện tại ngay thời điểm nói MĐ điều kiện sử dụng chủ ngữ giả : If + it werent’t for sth , Mệnh đề chính dạng S + would be V-ing Đáp án D Dịch nghĩa: Nếu không đang làm việc cho công ti kế toán thì tôi sẽ đang làm trong một ngân hàng Câu 37: C Câu điều kiện loại 2: If + S + Vqkđ (tobe:were) + , S + would + Vinfi Đáp án C Dịch nghĩa : Tỉ lệ người chết sẽ giảm nếu điều kiện vệ sinh được cải thiện Câu 38: B Câu điều kiện loại 3: If + S + had + P2 . , S + would have P2 Đáp án B Dịch nghĩa: Nền giáo dục ở nhật sẽ đi xuống nếu các quy tắc cơ bản của giáo dục không còn được cân nhắc Câu 39: A Câu điều kiện loại 3: If + S + had + P2 . , S + would have P2 Đáp án A Dịch nghĩa: Nếu có đủ nước cho lúa,cánh đồng đã có năng suất hơn Câu 40: C Câu điều kiện loại 2: If + S + Vqkđ + , S + would/could + Vinfi Đáp án C Dịch nghĩa: bệnh nhân không thể hồi phục nếu không trải qua một ca phẫu thuật Câu 41: C Cấu trúc: insist (that) sb (should) do sth :khăng khăng ai nên làm gì Đáp án C Dịch nghĩa: Giáo viên khăng khăng rằng học sinh phải đến đúng giờ Câu 42: D Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com
  10. Cấu trúc: recommend (that) sb (should) do sth (giới thiệu ai nên làm gì) Đáp án D Dịch nghĩa: Jake tiến cử rằng Susan nên được thuê ngay Câu 43: C Ngoại lệ CĐK loại 1, dùng unless thay cho If not: Trừ khi thì Đáp án C Dịch nghĩa: Cây cối sẽ không mọc nếu không có đủ nước Câu 44: B Câu điều kiện loại 3 dạng đảo ngữ: Had + S + P2 , S + would have P2 Đáp án B Dịch nghĩa: Nếu cô ấy đồng ý ,bạn đã được làm nó Câu 45: C Câu điều kiện loại 3: If + S + had + P2 . , S + would have P2 Đáp án C Dịch nghĩa: Nếu anh ấy không lãng phí quá nhiều thời gian,anh ấy sẽ không trượt kì thi này Câu 46: C Câu điều kiện loại 2: If + S + Vqkđ + , S + would/could + Vinfi Đáp án C Dịch nghĩa: Nếu có cơ hội,bạn sẽ đi câu cá chứ ? Câu 47: B Cấu trúc: demand (that) sb (should) do sth : yêu cầu ai nên làm gì allow sb to do st: cho phép ai làm gì allow doing st: cho phép làm gì Theo nghĩa của câu ta sử dụng dạng bị động Đáp án B Dịch nghĩa: Christine yêu cầu rằng tôi được cho phép tham gia đàm phán Câu 48: C Cấu trúc: suggest (that) sb (should) do sth : gợi ý, yêu cầu ai làm gì Theo nghĩa của câu ta dùng dạng bị động Đáp án C Dịch nghĩa: Chúng tôi đề nghị rằng bạn nên được thừa nhận về phía tổ chức này Câu 49: D Cấu trúc: It + be + important + (that) + sb (should) do sth (quan trọng ai đó nên làm gì) Một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào trong hiện tại,vế hành động đạng diễn ra chia thì tiếp diễn , vế hành động xen vào chia thì HTĐ Đáp án D Dịch nghĩa: Thật quan trọng bạn nên đang đứng ở đó khi anh ấy xuống máy bay Câu 50: A Wish + S + V (QK giả định) diễn đạt ước muốn không có thật ở hiện tại Dịch nghĩa: Ước gì tôi biết địa chỉ của anh ta Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com