Bài ôn tập mạo từ môn Tiếng Anh Lớp 12 - Phần 1 (Có đáp án)

doc 12 trang thungat 4300
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập mạo từ môn Tiếng Anh Lớp 12 - Phần 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_on_tap_mao_tu_mon_tieng_anh_lop_12_phan_1_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bài ôn tập mạo từ môn Tiếng Anh Lớp 12 - Phần 1 (Có đáp án)

  1. Mạo từ Câu 1. There was ___ piano in the corner of the room. A. a B. an C. __ D. the Câu 2. It is fun to learn English on ___ computer. A. a B. an C. ___ D. the Câu 3. Are they ___ students? A. a B. an C. __ D. the Câu 4. Have you ever been to ___ British Museum. A. a B. an C. __ D. the Câu 5. We only have ___ hour to complete the test. A. a B. an C. __ D. the Câu 6. ___ Hyde Park is a very large park in central London. A. a B. an C. __ D. the Câu 7. I would like ___ rice with my curry. A. a B. an C. __ D. the Câu 8. He is ___ English man. A. a B. an C. __ D. the Câu 9. He is ___ English. Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  2. A. a B. an C. __ D. the Câu 10. We may have ___ look at the magazines? A. ___ B. a C. the D. an Câu 11. Children usually begin to go to ___ school at ___ age of six. A. the, the B. a, a C. ___, the D. the, a Câu 12. Finally we got to ___ house where our grandfather and grandmother had once lived. A. the B. an C. ___ D. an Câu 13. Sam is ___ man to speak at the conference tomorrow. A. ___ B. a C. the D. an Câu 14. Birds can fly in ___ sky. A. an B. the C. ___ D. a Câu 15. All work had to be done by ___ hand when there were no modern machines. A. an B. the C. ___ D. a Câu 16. She is ___ tallest girl in the school. A. a B. an C. the D. ___ Câu 17. Where is ___ pretty, pink sweater I bought last week? A. a B. an Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  3. C. the D. ___ Câu 18. I want to see ___ movie. I don't care which one we see. I just want to get out of the house tonight. A. a B. an C. the D. ___ Câu 19. Can you play ___ piano? A. a B. an C. the D. ___ Câu 20. Do you like ___ my new glasses? A. a B. an C. the D. ___ Câu 21. I want to introduce you to Sharon. She is ___ very nice person. A. a B. an C. the D. ___ Câu 22. She needs ___ water. She is really thirsty. A. a B. an C. the D. ___ Câu 23. Canada is one of ___ biggest countries in the world. A. a B. an C. the D. ___ Câu 24. Quick! Someone call ___ police. I need help right now. A. a B. an C. the D. ___ Câu 25. Do you like ___ my wedding dress? A. a B. an C. the Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  4. D. ___ Câu 26. I need ___ new computer. I'm going to the electronics' store to pick one out today. A. a B. an C. the D. ___ Câu 27. I want to have ___ apple for ___ lunch. A. a, the B. an, ___ C. the, ___ D. ___, ___ Câu 28. ___Grand hotel is in ___ Baker Street. A. ___, ___ B. the, the C. the, ___ D. ___, the Câu 29. Can you give me ___ little more information about the house? A. a B. an C. the D. ___ Câu 30. I like ___ beautiful, brown coffee table in your living room. Where did you buy it? A. a B. an C. the D. ___ Câu 31. The largest landmass is divided into two "continents" along ___ Ural mountains. A. an B. the C. ___ D. a Câu 32. There are only ___ few mistakes in your composition. Don't make ___ same ones any more. A. the, the B. a, a C. ___, ___ D. a, the Câu 33. What ___ day we are having today! A. an B. the C. ___ D. a Câu 34. Lisa met one of her old friends on his way ___ home from Vancouver. Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  5. A. a B. an C. the D. ___ Câu 35. Spring is ___ best season of the year. Autumn is ___ busy season. A. the, a B. a, a C. a, the D. the, the Câu 36. My girl friend bought ___ dress ___ last weekend. A. a, the B. the, the C. a, ___ D. the, a Câu 37. Kent always have ___ lunch in a restaurant. A. __ B. the C. a D. an Câu 38. Wendy is ___ eleven-year-old girl. A. a B. the C. an D. __ Câu 39. ___ sun and the moon both set in ___ west. A. the, the B. ___, ___ C. ___, the D. the, ___ Câu 40. I will keep ___ eye on the baby when its father is away. A. an B. much C. the D. one Câu 41. Gary is very busy with his job. He has ___ time for other things. A. little B. a little C. few D. a few Câu 42. Listen carefully. I'm going to give you ___ advice. A. little B. a little Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  6. C. few D. a few Câu 43. Do you mind if I ask you ___ questions? A. little B. a little C. few D. a few Câu 44. It' s not a very interesting place to visit, so ___ tourists come here. A. little B. a little C. few D. a few Câu 45. I don't think Jill would be a good teacher. She's got ___ patience. A. little B. a little C. few D. a few Câu 46. “Would you like milk in your coffee?” 'Yes, ___ .' A. little B. a little C. few D. a few Câu 47. This is a very boring place to live. There's ___ to do. A. little B. a little C. few D. a few Câu 48. 'Have you ever been to Paris?' 'Yes, I've been there ___ times. A. little B. a little C. few D. a few Câu 49. She isn't very popular. She has ___ friends. A. little B. a little C. few D. a few Câu 50. Ann is very busy these days. She has ___ free time. A. little B. a little C. few D. a few Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  7. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: A Cấu trúc: There + be + a/an + N đđ số ít Đáp án A Dịch nghĩa: Có một cái đàn piano ở góc phòng Câu 2: D Cụm : on the computer (trên máy tính) Đáp án D Dịch nghĩa: Thật là vui khi học tiếng Anh trên máy tính Câu 3: C Student (n) học sinh ,được nhắc đến lần đầu mà lại là danh từ đếm được số nhiều nên không cần mạo từ Đáp án C Dịch nghĩa: Họ là học sinh à ? Câu 4: D Mạo từ “the” được dùng trước tên các viện bảo tàng,phòng trưng bày nghệ thuật Đáp án D Dịch nghĩa: Bạn đã bao giờ đến bảo tàng Anh chưa ? Câu 5: B Cấu trúc: have + a / an + N đếm được số ít Do “hour” có âm /h/ câm nên ta tính từ âm /o/ là nguyên âm nên phải điền mạo từ an Đáp án B Dịch nghĩa: Chúng tôi chỉ có một giờ để hoàn thành bài kiểm tra này Câu 6: C Trước tên đường phố,công viên,quảng trường không có mạo từ Đáp án C Dịch nghĩa: Công viên Hyde là công viên rộng nhất ở trung tâm Luân Đôn Câu 7: C Rice (n) cơm , không đếm được và được nhắc đến lần đầu nên không cần mạo từ Đáp án C Dịch nghĩa: Tôi thích ăn cơm cà ri Câu 8: B Cấu trúc câu định nghĩa: S + tobe + a/an + N đếm được số ít Do “English” chữ cái đầu là một nguyên âm nên ta dùng mạo từ “an” Đáp án B Dịch nghĩa: Anh ấy là người Anh Câu 9: B Không dùng mạo từ trước tên ngôn ngữ, người nước nào đó Đáp án C Dịch nghĩa: Anh ta là người Anh. Tôi là người Việt nam: I am Vietnamese Còn the + Vietnamese: là chỉ tầng lớp người, toàn bộ người Việt nói chung Câu 10: B Cụm collocation: Have a look at (nhìn đến,ngó đến) Đáp án B Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  8. Dịch nghĩa: Chúng tôi nhìn lên mấy quyển tạp chí Câu 11: C go to school: đi học (cụm cố định) at the age of + tuổi: ở độ tuổi ( cụm cố định) Đáp án C Dịch nghĩa: Trẻ em thường bắt đầu đi học khi 6 tuổi Câu 12: A Ngôi nhà này đã được xác định nhờ mệnh đề quan hệ đằng sau “where our grandfather . once lived” Đáp án A Dịch nghĩa: Cuối cùng chúng tôi cũng đến căn nhà nơi bố mẹ tôi đã từng ở đó một lần Câu 13: C Sam là người đàn ông đã được xác định là người sẽ nói trước hội nghị ngày mai ,ta dùng mạo từ xác định “the” Đáp án C Dịch nghĩa: Sam là người sẽ nói chuyện trước hội nghị ngày mai Câu 14: B in the sky : trên bầu trời (cụm cố định) Đáp án B Dịch nghĩa: Những con chim có thể bay trên trời Câu 15: C Cụm cố định: do by hand (làm bằng tay) Đáp án C Dịch nghĩa: Tất cả các công việc phải được làm bằng tay khi không có máy móc hiện đại Câu 16: C Trước adj+est dạng so sánh hơn nhất,ta dùng mạo từ “the” Đáp án C Dịch nghĩa: Cô ấy là cô gái cao nhất trường Câu 17: C Chiếc váy này đã được xác định là cái áo len mà tôi đã mua tuần trước ( I bought last week) Đáp án C Dịch nghĩa: Cái áo len xinh xắn màu hồng tôi mua tuần trước đâu rồi ? Câu 18: A Bộ phim được nhắc đến lần đầu và mang tính chất bất kì ,ta sử dụng mạo từ “a” vì “movie” chữ cái đầu là phụ âm Đáp án A Dịch nghĩa: Tôi muốn xem một bộ phim.Tôi không quan tâm là sẽ xem phim gì.Tôi chỉ muốn ra ngoài tối nay thôi Câu 19: C Trước tên các nhạc cụ có mạo từ “the” Đáp án C Dịch nghĩa: Bạn có thể chơi piano không ? Câu 20: D Trước các tính từ sở hữu (my,our,his,her,its,your) không có mạo từ đứng trước Đáp án D Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  9. Dịch nghĩa: Bạn có thích chiếc kính mới của tôi không ? Câu 21: A Cấu trúc câu định nghĩa: S + tobe + a/an + N đếm được số ít Do “very” chữ cái đầu là một phụ âm nên ta dùng mạo từ “a” Đáp án A Dịch nghĩa: Tôi muốn giới thiệu với bạn Sharon.Cô ấy là một người rất tốt bụng Câu 22: D Water là danh từ không đếm được và chỉ chung chung nên không cần mạo từ Đáp án D Dịch nghĩa: Tôi cần nước.Tôi khát quá rồi Câu 23: C Cấu trúc: One of the + N : một trong số Đáp án C Dịch nghĩa: Canada là một trong những thành phố lớn nhất thế giới Câu 24: C Trước tên các đơn vị quân đội phải có mạo từ “the” Đáp án C Dịch nghĩa:Nhanh lên ! Ai gọi cảnh sát đi.Tôi cần giúp đỡ ngay bây giờ Câu 25: D Trước các tính từ sở hữu (my,our,his,her,its,your) không có mạo từ đứng trước Đáp án D Dịch nghĩa: Anh có thích chiếc váy cưới của em không ? Câu 26: A new computer (n) là danh từ đếm được số ít và được nhắc đến lần đầu nên dùng mạo từ “a” (vì “new” chữ cái đầu là danh từ đếm được số ít) Đáp án A Dịch nghĩa: Tôi cần một cái máy tính mới.Tôi sẽ đến siêu thị điện máy để chọn một cái Câu 27: B Cấu trúc: have + a / an + N đếm được số ít Trước tên các bữa ăn trong ngày không có mạo từ Đáp án B Dịch nghĩa: Tôi muốn một quả táo cho bữa trưa Câu 28: C Trước tên các khách sạn,nhà hàng,quán rượu có mạo từ “the” Trước tên đường phố,công viên,quảng trường không có mạo từ Đáp án C Dịch nghĩa: Khách sạn Grand ở trên phố Baker Câu 29: A Câu mang nghĩa tích cực nên không thể dùng “little” một mình Ta dùng a little Đáp án A Dịch nghĩa: Bạn có thể cho tôi một chút thông tin về căn nhà này không ? Câu 30: C Cái bàn này đã được xác định là cái mà tôi thích ở phòng khách của bạn,ta sử dụng mạo từ “the” Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  10. Đáp án C Dịch nghĩa: Tôi thích cái bàn cà phê đẹp màu nâu ở phòng khách của bạn . Bạn mua ở đâu đấy ? Câu 31: B Trước tên các dãy núi có mạo từ “the” Đáp án B Dịch nghĩa: Lục địa lớn nhất được chi làm hai lục địa dọc theo dãy Ural Câu 32: D Vì “only : chỉ” đã mang nghĩa tiêu cực nên ta dùng “ a few” trong trường hợp này the same: giống (cụm cố định) Đáp án D Dịch nghĩa: Chỉ có vài phút cho bài luận của bạn thôi.Đừng có lắm những ý giống nhau như thế này nữa Câu 33: D Cấu trúc câu cảm thán : What + a/an + N đếm được số ít + (S + V ) Đáp án D (do “day” chữ cái đầu là phụ âm) Dịch nghĩa: Đó là một ngày mà chúng ta đã có hôm nay ! Câu 34: D on way home: đường về nhà (cụm cố định) Đáp án D Dịch nghĩa: Lisa gặp một trong những người bạn cũ của mình trên đường về nhà từ Vancouver Câu 35: A Trước các adj ở dạng so sánh hơn nhất phải dùng “the” Cấu trúc câu định nghĩa: S + tobe + a/an + N đếm được số ít Đáp án A Dịch nghĩa: Mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm.Mùa thu là mùa bận rộn Câu 36: C Cái váy được nhắc đến lần đầu nên ta dùng mạo từ “a” Last week : cuối tuần (cụm cố định) , không có mạo từ đằng trước Đáp án C Dịch nghĩa: Bạn gái tôi mua một cái váy tuần trước Câu 37: A Have lunch :ăn trưa ( cụm cố định) Đáp án A Dịch nghĩa: Kent luôn ăn sáng ở nhà hàng Câu 38: C Cấu trúc câu định nghĩa: S + tobe + a/an + N đếm được số ít Đáp án C (Do “eleven” chữ cái đầu là nguyên âm) Câu 39: A sun (n) mặt trời , là thực thể duy nhất phải có mạo từ “the” in the west: phía Tây Đáp án A Dịch nghĩa: Mặt trời và mặt trăng cùng nằm ở phía Tây Câu 40: A Cụm idiom: keep an eye on sb (để mắt đến ai) Đáp án B Dịch nghĩa: Tôi sẽ để mắt đến đứa bé khi bố nó đi vắng Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  11. Câu 41: A Đây là dạng câu mang tính tiêu cực.Gary bận việc đến nỗi không có thời gian cho việc khác.Mang tính tiêu cực.Do đó ta sử dụng “little” do “time: thời gian” là danh từ không đếm được Đáp án A Dịch nghĩa: Gary rất bận với công việc.Anh ta chẳng có thời gian để làm việc khác Câu 42: B Lời khuyên là danh từ không đếm được.Câu mang tính chất tích cực ,ta dùng “a little” Đáp án B Nghe kĩ đây.Tôi sẽ cho bạn vài lời quyên Câu 43: D Questions : danh từ đếm được số nhiều,câu mang tính tích cực do đó ta sử dụng “a few” Đáp án D Dịch nghĩa: Bạn có ngại nếu tôi hỏi bạn vài câu hỏi không ? Câu 44: C Câu mang nghĩa tiêu cực .Tourists (n) là danh từ đếm được số nhiều nên ta dùng “few” Đáp án C Dịch nghĩa: Đó không phải là một địa điểm thú vị để thăm viếng,do đó rất in khách du lịch đến đây Câu 45: A Patience (n) sự kiên nhẫn là danh từ không đếm được Câu mang nghĩa tiêu cực Đáp án D Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ Jill sẽ trở thành giáo viên giỏi.Cô ấy thiếu kiên nhẫn lắm Câu 46: B Câu mang nghĩa tích cực Milk (n) danh từ không đếm được Đáp án B Dịch nghĩa: Bạn có muốn cho sữa vào cà phê không ? – Có,cho tôi một ít Câu 47: A Câu mang nghĩa tiêu cực Đáp án A Dịch nghĩa: Đây là một nơi quá chán để sống.Chả có gì mà làm cả Câu 48: D Câu mang nghĩa tích cực Times (n) lần : danh từ đếm được số nhiều Đáp án D Dịch nghĩa: Bạn đã từng đến Pari chưa ? Rồi ,tôi đã đến đó vài lần Câu 49: C Câu mang nghĩa tiêu cực friends (n) danh từ đếm được số nhiều Đáp án C Dịch nghĩa: Cô ấy không nổi tiếng.Cô ấy có rất ít bạn Câu 50: A Câu mang nghĩa tiêu cực free time (n) danh từ không đếm được Đáp án A Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  12. Dịch nghĩa: Cô ấy rất bận mấy ngày quá.Cô ấy hầu như không có thời gian rảnh Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.