Bài ôn tập mệnh đề quan hệ môn Tiếng Anh Lớp 12 - Phần 1 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập mệnh đề quan hệ môn Tiếng Anh Lớp 12 - Phần 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_on_tap_menh_de_quan_he_mon_tieng_anh_lop_12_phan_1_co_da.doc
Nội dung text: Bài ôn tập mệnh đề quan hệ môn Tiếng Anh Lớp 12 - Phần 1 (Có đáp án)
- Mệnh đề quan hệ Câu 1. Colin told me about his new neighbor, speaks French and Italian. A. who B. whom C. which D. whose Câu 2. The population of London was one of the largest cities in the world, is falling now. A. which B. where C. what D. , which Câu 3. There is a good restaurant seafood. A. to eat B. eating C. ate D. eat Câu 4. The woman next to my door is going to spend a few weeks in Sweden her daughter lives. A. ,which B. , where C. which D. that Câu 5. The sun is one of millions of stars in the universe, provides us with heat and light. A. , which B. that C. , that D. which Câu 6. I can't remember the name of the garage we had the car repaired. A. where B. that C. which D. X Câu 7. It was an awful experience. It was the worst thing has ever happened to me. A. X B. ,which C. that D. which Câu 8. Do you know the boy the window last night ? A. who broke B. who breaks C. has broken D. to broke Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
- Câu 9. The party we went to last night was not very enjoyable. A. which B. that C. where D. A and B Câu 10. Norman has sent them two letters, neither of __they have received. A. that B. which C. whom D. whose Câu 11. The books by To Hoai are interesting. A. that writes B. wrote C. which were written D. writing Câu 12. The woman thanked the doctor treatment had cured her. A. whose B. of whom C. of which D. whoever Câu 13. He likes to tell people about his problems. He will talk to will listen to him. A. that B. who C. whoever D. whom Câu 14. At the end of this month, scientists at the institute will conduct their AIDS research, the results of will be published within 6 months. A. which B. that C. whom D. whose Câu 15. The whole world is hoping for the time a cure for cancer will be discovered. A. whenever B. when C. X D. that Câu 16. This is the place ___ I met my wife. A. what B. where C. which D. that Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
- Câu 17. The physician's office usually has a laboratory a variety of medical tests can be done. A. that B. which C. where D. who Câu 18. In traditional medicine a healer is someone may use a combination of ritual and remedies to treat a sick person. A. whom B. that C. whose D. no answer is correct Câu 19. There are many languages used around the world today__ do not have a form of writing. A. which B. when C. ,which D. whose Câu 20. There are five flights going to Chicago everyday. I don't care which one we take. We can take fits best with our schedule. A. whoever B. whenever C. whatever D. whichever Câu 21. English is an important language A. to master B. mastering C. mastered D. master Câu 22. The company hired ten new employees, some of are well-trained. A. who B. whom C. which D. that Câu 23. The boys tennis over there are my new neighbors. A. who plays B. that playing C. who are playing D. are playing Câu 24. He read The Old Man and The Sea, a novel by Ernest Hemingway. A. written B. writing C. which written Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
- D. that wrote Câu 25. Simon is the man ___ Mary loves. A. who B. which C. whom D. A&B Câu 26. My wife, ___ is a doctor, works at Community Hospital. A. who B. which C. whom D. that Câu 27. Only one of the people ___ work in the company is qualified. A. what B. which C. who D. where Câu 28. She is the one ___ I told you about. A. what B. which C. whose D. who Câu 29. Those ___ had studied hard passed their exams. A. what B. which C. who D. whose Câu 30. The magazine ___ you lent me is interesting. A. what B. which C. whom D. whose Câu 31. The man there is my brother A. standing B. to stand C. stand D. stood Câu 32. I like books by Nguyen Du. A. write B. written C. to write D. writing Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
- Câu 33. This is the only student this exercise. A. do B. done C. did D. to do Câu 34. A girl at a pub has won a lottery. A. working B. to work C. works D. who work Câu 35. The book is mine. A. whose on the table B. is on the table C. which on the table D. on the table Câu 36. He is the only men this problem. A. to solve B. solving C. solved D. solve Câu 37. A woman told all her husband's personal secrets. A. was angry at her husband B. angry at her husband C. she angry at her husband D. angrying at her husband Câu 38. There are six letters today. A. write B. writing C. to be written D. wrote Câu 39. Today, the number of people from AlDs is finally decreasing. A. died B. dying C. they die D. to die Câu 40. The man to Jane is handsome. A. talking B. is talking C. talked D. to talking Câu 41. The ideas in that book are interesting Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
- A. which presented B. presenting C. to present D. presented Câu 42. My grandmother, , never goes out of the house. A. old and sick B. is old and sick C. who old and sick D. A&C Câu 43. I was awakened by the sound of a laughter from the next room. A. come B. comes C. came D. coming Câu 44. A person in a shop is call a shop assistant. A. serving B. who serve C. served D. to server Câu 45. The house now belongs to Mr. Jonh. A. build B. is built C. buiding D. built Câu 46. The car on the street is broken. A. leave B. leaving C. left D. to leave Câu 47. The men for you comes from Japan. A. wait B. to wait C. waiting D. waited Câu 48. The teacher punishes anyone the rules. A. who break B. breaks C. broke D. breaking Câu 49. The house in red is where John lives. A. paint Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
- B. painted C. to paint D. painting Câu 50. People are expected to be formally dressed for the occasion. A. invited B. invite C. to invite D. inviting LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: A Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước his new neighbor mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa: Colin nói với tôi về hàng xóm mới của anh ấy, người mà nói tiếng Pháp và Ý Câu 2: D Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước London mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH Đây là MĐQH không giới hạn nên danh từ đã được xác định phải được ngăn cách với MĐ chính bởi dấu phẩy Dịch nghĩa: Dân số của London, một trong những thành phố lớn nhất thế giới, đang suy giảm Câu 3: A Giảm MĐQH: dùng to V khi có một ý tưởng về mục đích, bổn phận hay sự cho phép Dịch nghĩa: Có một nhà hàng tuyệt vời để ăn hải sản Câu 4: B Trạng từ QH where được dùng để thay thế cho các trạng từ chỉ nơi chốn Sweden,sau where luôn là 1 MĐ Đây là MĐQH không giới hạn nên danh từ đã được xác định phải được ngăn cách với MĐ chính bởi dấu phẩy Dịch nghĩa: Người phụ nữ cạnh nhà tôi chuẩn bị đến ở vài tuần ở Thụy Điên, nơi con gái bà ấy sinh sống Câu 5: A Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước The sun mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH Đây là MĐQH không giới hạn nên danh từ đã được xác định phải được ngăn cách với MĐ chính bởi dấu phẩy. Không dùng 'that' trong MĐQH không giới hạn Dịch nghĩa: Mặt trời, một trong hàng triệu vì sao trong vũ trụ, cung cấp cho chúng ta nhiệt và ánh sáng Câu 6: A Trạng từ QH where được dùng để thay thế cho các trạng từ chỉ nơi chốn the garage,sau where luôn là 1 MĐ Dịch nghĩa: Tôi không thể nhớ tên cái ga ra nơi xe của chúng tôi từng được sửa Câu 7: C Ta chỉ dùng that trong MĐQH khi đi sau hình thức so sánh hơn nhất Dịch nghĩa:Đó là một trải nghiệm khủng khiếp. Đó là điều tồi tệ nhất từng xảy ra với tôi Câu 8: A Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước the boy mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH. Đáp án C,D thiếu đại từ QH Vì có last night nên câu cần chia thì QKĐ. Chọn A Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
- Dịch nghĩa: Bạn có biết cậu bé mà làm vỡ cửa sổ tối qua không? Câu 9: D Đại từ QH which/that dùng để thay thế cho một danh từ chỉ vật đi trước The party mở đầu một MĐQH nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa: Buổi tiệc mà chúng tôi tham dự đêm qua không mấy thú vị Câu 10: B MĐQH liên hợp: all of/most of/ any of/none of/ neither of/ either of/ some of/ many of/ much of/ (a) few of/ (a) little of/both of/ half of/ each of/ one of/ two of + whom/which (whom đối với người, which đối với vật) dùng để tiếp tục câu nói Dịch nghĩa: Norman đã gửi họ 2 lá thư, không cái nào trong số đó mà họ đã nhận được Câu 11: C Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước The books mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa: Những cuốn sách viết bởi Tô Hoài rất thú vị Câu 12: A Whose dùng để thay thế cho các tính từ sở hữu, sau whose là danh từ Whose + N có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa: Người phụ nữ cảm ơn bác sĩ mà có biện pháp điều trị đã chữa khỏi cho bà ấy Câu 13: C MĐQH Danh từ bắt đầu bằng whoever,whichever,whatever được dùng như 1 danh từ, vậy nên có thể coi whoever,whichever,whatever là đại từ QH, nó được dùng để thay thế cho danh từ mà chưa được biết đến hay chưa được xác định rõ whoever = anyone who Dịch nghĩa: Anh ấy thích kể với mọi người về vấn đề của mình. Anh ta sẽ nói với bất cứ ai mà lắng nghe anh ta Câu 14: A The result of which = of which the result Of which dùng để chỉ vật, tương tự như whose dùng để chỉ người, dùng để thay thế cho các tính từ sở hữu of which + N có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa: Cuối tháng này, các nhà khoa học ở trụ sở sẽ tiến hành nghiên cứu về AIDS của họ, thành quả của nghiên cứu sẽ được xuất bản trong vòng 6 tháng Câu 15: B Trạng từ QH when được dùng để thay thế cho các trạng từ chỉ thời gian the time Dịch nghĩa:Cả thế giới đang hi vọng thời điểm mà phương pháp chữa trị ung thư được khám phá ra Câu 16: B Trạng từ QH where được dùng để thay thế cho các trạng từ chỉ nơi chốn the place,sau where luôn là 1 MĐ Dịch nghĩa: Đây là nơi mà tôi đã gặp vợ mình Câu 17: C Trạng từ QH where được dùng để thay thế cho các trạng từ chỉ nơi chốn a laboratory,sau where luôn là 1 MĐ Dịch nghĩa: Nơi làm việc của bác sĩ thường có một phòng thí nghiệm nơi mà nhiều thí nghiệm y học có thể được hoàn thành Câu 18: B Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
- Ta chỉ dùng that trong MĐQH khi đi sau các đại từ bất định, đại từ phủ định, đại từ chỉ số lượng: no one, nobody, nothing, anyone, anything, anybody, someone, something, somebody, all, some, any, little, none. Dịch nghĩa: Trong y học truyền thống, người chữa bệnh là người mà có thể sử dụng sự kết hợp giữa các lễ nghi và phương thuốc để điều trị cho người bệnh Câu 19: A Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước many languages used around the world today mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa: Có rất nhiều ngôn ngữ mà không có hình thức viết được sự dụng trên thế giới hiện nay Câu 20: D MĐQH Danh từ bắt đầu bằng whoever,whichever,whatever được dùng như 1 danh từ, vậy nên có thể coi whoever,whichever,whatever là đại từ QH, nó được dùng để thay thế cho danh từ mà chưa được biết đến hay chưa được xác định rõ. Theo nghĩa của câu, ta dùng which(cái nào) khi các lựa chọn (chỉ vật) nằm trong phạm vi số lượng nhất định, what mang nghĩa rộng hơn Dịch nghĩa: Có 5 chuyến bay đến Chicago mỗi ngày. Tôi không quan tâm chúng ta đi chuyến nào. Chúng ta có thế đi bất cứ chuyến nào mà phù hợp với lịch trình Câu 21: A Giảm MĐQH: dùng to V khi có một ý tưởng về mục đích, bổn phận hay sự cho phép Dịch nghĩa: Tiếng anh là ngôn ngữ quan trọng cần phải nắm vững Câu 22: B MĐQH liên hợp: all of/most of/ any of/none of/ neither of/ either of/ some of/ many of/ much of/ (a) few of/ (a) little of/both of/ half of/ each of/ one of/ two of + whom/which (whom đối với người, which đối với vật) dùng để tiếp tục câu nói Dịch nghĩa: Công ty thuê 10 nhân công mới, một vài trong số đó đã được đào tạo tốt Câu 23: C Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước The boys mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH. Đáp án B,D thiếu đại từ QH. Diễn tả sự việc đang diễn ra ngay tại thời điểm nóichia thì HTTD, ta chọn C. Dịch nghĩa: Những cậu bé đang chơi quần vợt ở kia là hàng xóm mới của tôi Câu 24: A Giảm MĐQH: Quá khứ phân từ V-ed/Irregular verb thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng bị động, Written = which was written Dịch nghĩa:Anh ấy đọc Ông già và biển cả, tiểu thuyết được viết bởi Ernest Hemingway Câu 25: C Đại từ QH whom dùng để thay thế cho một danh từ đi trước the man mở đầu một MĐQH, nó có chức năng tân ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa: Simon là người đàn ông mà Mary yêu Câu 26: A Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước My wife mở đầu một MĐQH, nó có chức năng chủ ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa: Vợ của tôi, 1 bác sĩ, làm việc ở bệnh Viện địa phương Câu 27: C Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
- Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước the people mở đầu một MĐQH, nó có chức năng chủ ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa:Chỉ một trong số những người mà làm viêc ở công ty này là có đủ tiêu chuẩn Câu 28: D Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước the one mở đầu một MĐQH, nó có chức năng tân ngữ trong MĐQH Tell sb about st/sb: nói với ai về ai/cái gì Dịch nghĩa: Cô ấy là người mà tôi đã nói với bạn Câu 29: C Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước . Those (=those students)mở đầu một MĐQH, nó có chức năng chủ ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa:Những ai mà đã học chăm chỉ đã vượt qua kì thi Câu 30: B Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước The magazine mở đầu một MĐQH, nó có chức năng tân ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa: Cuốn tạp chí mà bạn cho tốt mượn rất thú vị Câu 31: A Giảm MĐQH: hiện tại phân từ V-ing thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng chủ động standing = who is standing Dịch nghĩa: Người đàn ông đang đứng đó là anh trai tôi Câu 32: B Giảm MĐQH: Quá khứ phân từ V-ed/Irregular verb thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng bị động, Written = which was written Dịch nghĩa: Tôi thích những cuốn sách viết bởi Nguyễn Du Câu 33: D Động từ nguyên mẫu (to V) có thể dùng thay thế cho đại từ QH ở chủ ngữ + động từ khi: MĐQH theo sau các STT (the first,the second,the third, ) hoặc the last/only và cấp so sánh hơn nhất Dịch nghĩa: Đây là học sinh duy nhất làm bài tập này Câu 34: A Giảm MĐQH: hiện tại phân từ V-ing thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng chủ động working= who was working Dịch nghĩa: Một cô gái làm việc ở quán rượu đã đoạt được tấm vé số Câu 35: D Giảm MĐQH: Có thể lược bỏ đại từ QH và to be trước một giới từ (một giới từ mở đầu kết hợp với các danh từ theo sau) on the table=which is on the table Dịch nghĩa: Cuốn sách trên bàn là của tôi Câu 36: A Giảm MĐQH: Động từ nguyên mẫu (to V) có thể dùng thay thế cho đại từ QH ở chủ ngữ + động từ khi: MĐQH theo sau các STT (the first,the second,the third, ) hoặc the last/only và cấp so sánh hơn nhất Dịch nghĩa: Anh ấy là người duy nhất giải quyết vấn đề này Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
- Câu 37: B Giảm MĐQH: trong MĐ có chứa to be và tính từ, ta có thể lược bỏ đại từ QH và to be Dịch nghĩa: người phụ nữ mà tức giận với chồng của cô ấy đã nói ra hết những bí mật riêng tư của chồng mình Câu 38: C Giảm MĐQH: dùng to V khi có một ý tưởng về mục đích, bổn phận hay sự cho phép Vì câu mang nghĩa bị động, ta chọn C. to be written Dịch nghĩa: Có 6 lá thứ cần phải viết hôm nay Câu 39: B Giảm MĐQH: hiện tại phân từ V-ing thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng chủ động dying= who die Dịch nghĩa: Ngày nay, số người chết vị bệnh AIDS cuối cùng đã suy giảm Câu 40: A Giảm MĐQH: hiện tại phân từ V-ing thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng chủ động talking = who is talking Dịch nghĩa: Người đàn ông mà đang nói chuyện với jane khá đẹp trai Câu 41: D Giảm MĐQH: Quá khứ phân từ V-ed/Irregular verb thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng bị động Presented = which were presented Dịch nghĩa:Những ý tưởng được đưa ra trong cuốn sách đó khá thú vị Câu 42: A Giảm MĐQH: trong MĐ có chứa to be và tính từ, ta có thể lược bỏ đại từ QH và to be Dịch nghĩa:Mẹ tôi, người đã già cả và bệnh tật, không bao giờ bước ra khỏi nhà Câu 43: D Giảm MĐQH: hiện tại phân từ V-ing thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng chủ động coming= which came Dịch nghĩa: Tôi bị đánh thức bởi tiếng cười từ phòng bên cạnh Câu 44: A Giảm MĐQH: hiện tại phân từ V-ing thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng chủ động serving= who serves Dịch nghĩa: Một người mà phục vụ trong cửa hàng được gọi là trợ lý cửa hàng Câu 45: D Giảm MĐQH: Quá khứ phân từ V-ed/Irregular verb thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng bị động Built = which was built Dịch nghĩa: Ngôi nhà mà đã được xây giờ thuộc về ông Jonh Câu 46: C Giảm MĐQH: Quá khứ phân từ V-ed/Irregular verb thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng bị động Left = which was left Dịch nghĩa: Chiếc ô tô mà bị bỏ lại trên đường đã bị hỏng Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
- Câu 47: C Giảm MĐQH: hiện tại phân từ V-ing thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng chủ động waiting= who is waiting Dịch nghĩa: Người đàn ông mà đang đợi bạn đến từ Nhật Bản Câu 48: D Giảm MĐQH: hiện tại phân từ V-ing thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng chủ động breaking= who breaks Dịch nghĩa:Giáo viên phạt bất cứ ai vi phạm luật Câu 49: B Giảm MĐQH: Quá khứ phân từ V-ed/Irregular verb thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng bị động painted = which was painted Dịch nghĩa:Ngôi nhà mà được sơn màu đỏ là nơi John sống Câu 50: A Giảm MĐQH: Quá khứ phân từ V-ed/Irregular verb thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng bị động invited = who were invited Dịch nghĩa: Những người được mới được yêu cầu ăn mặc trang trọng vào dịp này Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.