Bài ôn tập mệnh đề quan hệ môn Tiếng Anh Lớp 12 - Phần 2 (Có đáp án)

doc 12 trang thungat 2930
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập mệnh đề quan hệ môn Tiếng Anh Lớp 12 - Phần 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_on_tap_menh_de_quan_he_mon_tieng_anh_lop_12_phan_2_co_da.doc

Nội dung text: Bài ôn tập mệnh đề quan hệ môn Tiếng Anh Lớp 12 - Phần 2 (Có đáp án)

  1. Mệnh đề quan hệ Bài 1. The boy ___ sat next to you is my friend. A. who B. which C. whom D. whose Bài 2. We are using books ___ were printed last year. A. what B. who C. which D. whose Bài 3. The painting___Ms. Wallace bought was very expensive. A. whom B. whose C. which D. where Bài 4. The homeless people___story appeared in the paper last week have now found a place to live. A. who B. whom C. that D. whose Bài 5. ___ is your favourite sport, swimming or running? A. What B. Which C. Whom D. Whose Bài 6. Were the Wright brothers the ones ___built the first aeroplane? A. which B. whom C. whose D. that Bài 7. I don't like stories___ have unhappy endings. A. where B. which C. they D. who Bài 8. The periodic table contains all the elements, ___ has a particular atomic weight and atomic number. A. which of each B. each of which C. which each Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  2. D. each Bài 9. Ansel Adams was a landscape photographer ___ photographs of the western United States show nature on a grand scale. A. whose B. of whom C. of his D. his Bài 10. Jan didn't check she had enough petrol before she left, ___ was careless of her. A. what B. it C. that D. which Bài 11. This is a town ___ many people live. A. in which B. which C. at which D. on which Bài 12. Julie, ___ is your sister, lives far away. A. which B. who C. whom D. she Bài 13. I see some girls ___ are pretty. A. whom B. which C. who D. they Bài 14. Give back the money ___ you took. A. it B. who C. whom D. which Bài 15. He was killed by a man ___ friends we know. A. whose B. which C. whom D. that Bài 16. He spoke to the messengers with ___ you were leaving. A. which B. whom C. whose Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  3. D. that Bài 17. We captured a town ___ is in Spain. A. whom B. where C. which D. it Bài 18. The farmers ___ we saw were in the field. A. whose B. which C. they D. whom Bài 19. The women ___ I gave the money were glad. A. to whom B. to that C. for whom D. for that Bài 20. I know a boy ___ name is John. A. who B. whose C. whom D. that Bài 21. The man ___ you sent to the general has reported the victory. A. whose B. which C. whom D. he Bài 22. I saw those slaves ___ had been led to the city. A. whose B. which C. whom D. who Bài 23. The people ___ courage you praised are now citizens. A. whose B. which C. whom D. that Bài 24. You folks ___ live in farmhouses do not like the life of the city. A. whose B. who C. they D. which Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  4. Bài 25. Those towns ___ you were looking at in Gaul are small. A. who B. where C. which D. whom Bài 26. In Helvetia I have seen a large city ___ many people live. A. at which B. which C. on which D. in which Bài 27. A person ___ is not my friend is my enemy. A. who B. which C. whom D. A&B Bài 28. I sent my friend the books ___ I had written. A. who B. which C. whom D. what Bài 29. Behind the farmhouse there was a large garden, ___ the farmer and his sons were working. A. for which B. which C. in which D. that Bài 30. Did you see the men ___ I gave the money? A. to whom B. which C. from whom D. to that Bài 31. She sends me the book___ she___ two years ago. A. whom / writes B. whose /wrote C. which/ writes D. which / wrote Bài 32. The man ___ spoke to John is my brother. A. whom B. who C. whose D. which Bài 33. I must thank the man from ___ I got the present. Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  5. A. who B. whom C. that D. which Bài 34. It is a car ___ I bought last year. A. whom B. who C. which D. whose Bài 35. He is the man ___ son is a doctor A. whom B. which C. who D. whose Bài 36. The woman ___next door is a famous singer. A. lives B. who live C. living D. that living Bài 37. The house ___ in the storm has now been rebuilt. A. destroyed B. destroying C. which destroyed D. that is destroyed Bài 38. The man ___ at the blackboard is our teacher. A. stood B. stands C. standing D. to stand Bài 39. Tom was the last ___the classroom yesterday. A. to leave B. leaving C. left D. leaves Bài 40. Linda was the last student ___ at the oral exam. A. to be asked B. asking C. asks D. to ask Bài 41. The bridge ___ by French architects is very nice. A. was designed Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  6. B. designing C. to design D. designed Bài 42. The woman in the room is our new teacher. A. speak B. to speak C. speaking D. spoke Bài 43. Tom is the last person the room A. enter B. entering C. to enter D. enterd Bài 44. This is the first man by police yesterday. A. arrested B. to arrested C. arresting D. to be arrested Bài 45. John is the youngest person the race. A. to take part in B. taking part in C. took part in D. take part in Bài 46. I have much homework A. doing B. done C. to do D. do Bài 47. A friend you in need is a good friend indeed. A. who helps B. helps C. helping D. A & C Bài 48. A picture the image of a person is a portrait. A. that show B. showing C. showed D. A & B Bài 49. The problems will be essential for your exam. A. were discussed B. discussed Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  7. C. discussing D. being discussed Bài 50. Animals plants are called herbivores. A. eating B. that eats C. ate D. A & B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước The boy mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa: Cậu bé mà ngồi cạnh bạn là bạn của tôi Câu 2: Đáp án C Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước books mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa: Chúng tôi đang dùng những cuốn sách mà được in từ năm ngoái Câu 3: Đáp án C Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước The painting mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa: Bức tranh mà cô Wallace đã mua rất đắt Câu 4: Đáp án D Whose dùng để thay thế cho các tính từ sở hữu, sau whose là danh từ Whose + N có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa: Những người vô gia cư, những người mà có những câu chuyện đã xuất hiện trên tờ báo tuần trước giờ đã tìm được nơi sinh sống Câu 5: Đáp án B Ta dùng which(cái nào) để hỏi về các lựa chọn (chỉ vật) nằm trong phạm vi,số lượng nhất định, what mang nghĩa rộng hơn Dịch nghĩa: Cái nào là môn thể thao yêu thích của bạn, bơi lội hay chạy? Câu 6: Đáp án D Đại từ QH who/that dùng để thay thế cho một danh từ đi trước chỉ người mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa: Có phải anh em Wrights đã chế tạo ra chiếc máy bay đầu tiên? Câu 7: Đáp án B Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước stories mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa: Tôi không thích những câu chuyện mà cái kết không có hậu Câu 8: Đáp án B MĐQH liên hợp: all of/most of/ any of/none of/ neither of/ either of/ some of/ many of/ much of/ (a) few of/ (a) little of/both of/ half of/ each of/ one of/ two of + whom/which (whom đối với người, which đối với vật) dùng để tiếp tục câu nói Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  8. Dịch nghĩa: bảng tuần hoàn gồm tất cả các nguyên tố, mỗi nguyên tố có một khối lượng nguyên tử và số hiệu nguyên tử riêng biệt Câu 9: Đáp án A Whose dùng để thay thế cho các tính từ sở hữu, sau whose là danh từ , Whose + N có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa: Ansel Adams là một thợ nhiếp ảnh phong cảnh, người mà có những bức ảnh về miền Tây nước Mỹ mà làm phô ra cảnh thiên nhiên hùng vĩ Câu 10: Đáp án D Which( không dùng that) có thể được dùng để thay thế cho 1 mệnh đề Dịch nghĩa: Jan đã không kiểm tra xem có đủ xăng không trước khi đi, điều này là sự bất cẩn của cô ấy Câu 11: Đáp án A in which=where Trạng từ QH where được dùng để thay thế cho các trạng từ chỉ nơi chốn,sau where luôn là 1 MĐ Dịch nghĩa: Đây là thị trấn nơi mà nhiều người sinh sống Câu 12: Đáp án B Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước 'Julie' mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa: Chị của cậu,Julie thì sống ở rất xa Câu 13: Đáp án C Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước some girls mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa: Tôi thấy vài cô gái xinh đẹp Câu 14: Đáp án D Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước the money mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa: Trả lại số tiền mà bạn đã lấy Câu 15: Đáp án A Whose dùng để thay thế cho các tính từ sở hữu, sau whose là danh từ Whose + N có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa: Anh ta bị giết bởi 1 người đàn ông mà có bạn bè chúng tôi biết đến Câu 16: Đáp án B Đại từ QH whom dùng để thay thế cho một danh từ đi trước the messengers mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH Với động từ có giới từ đi kèm, giới từ có thể đặt trước whom Dịch nghĩa: Anh ta đã nói chuyện với người báo tin mà bạn đi cùng Câu 17: Đáp án C Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước a town mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa: Chúng tôi ghi lại 1 thành phố ở Tây ban nha Câu 18: Đáp án D Đại từ QH whom dùng để thay thế cho một danh từ đi trước The farmers mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa: Những người nông dân mà chúng tôi thấy đã ở đồng ruộng Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  9. Câu 19: Đáp án A Đại từ QH whom dùng để thay thế cho một danh từ đi trước The women mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH Cấu trúc give st to sb/ give sb st: đưa, tặng ai cái gì Với động từ có giới từ đi kèm, giới từ có thể đặt trước whom Dịch nghĩa: người phụ nữ mà tôi đưa tiền cho rất vui mừng Câu 20: Đáp án B Whose dùng để thay thế cho các tính từ sở hữu, sau whose là danh từ Whose + N có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa: Toi biết cậu bé có tên là John Câu 21: Đáp án C Đại từ QH whom dùng để thay thế cho một danh từ đi trước The man mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa: Người đàn ông mà bạn đã đưa ra trước quần chúng nhân dân đã báo tin thắng trận Câu 22: Đáp án D Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước those slaves mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa: Tôi đã thấy những người nô lệ đó, những người mà đã được đưa đến thành phố Câu 23: Đáp án A Whose dùng để thay thế cho các tính từ sở hữu, sau whose là danh từ Whose + N có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa: Những người mà lòng dũng cảm của họ được bạn ca ngợi nay là những công dân Câu 24: Đáp án B Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước You folks mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa: Những người mà sống ở nhà nông không thích cuộc sống thành thị Câu 25: Đáp án C Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước Those towns mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa: Những thị trấn ở Gaul đó, nơi mà bạn đang nhìn đến thì rất nhỏ Câu 26: Đáp án D in which=where Trạng từ QH where được dùng để thay thế cho các trạng từ chỉ nơi chốn,sau where luôn là 1 MĐ Dịch nghĩa: Ở Helvetia tôi đã từng thấy 1 thành phố lớn nơi mà nhiều người sinh sống Câu 27: Đáp án A Đại từ QH who/that dùng để thay thế cho một danh từ đi trước chỉ người mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa: Người mà không phải bạn thì là kẻ thù Câu 28: Đáp án B Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước the books mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa: Tôi đã gửi cho bạn tôi những cuốn sách mà tôi đã viết Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  10. Câu 29: Đáp án C in which=where Trạng từ QH where được dùng để thay thế cho các trạng từ chỉ nơi chốn,sau where luôn là 1 MĐ Dịch nghĩa: Sau ngôi nhà nông có 1 khu vườn lớn nơi mà người nông dân và con trai ông ấy đang làm việc Câu 30: Đáp án A Đại từ QH whom dùng để thay thế cho một danh từ chỉ người đi trước The men mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH Cấu trúc give st to sb/ give sb st: đưa, tặng ai cái gì Với động từ có giới từ đi kèm, giới từ có thể đặt trước whom Dịch nghĩa: Bạn có thấy những người đàn ông mà tôi đã đưa tiền cho không? Câu 31: Đáp án D Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước the book mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH Diễn tả hành động xảy ra trong QK kèm thời gian trong QK two years ago, chia thì QKĐ, chọn D. Dịch nghĩa: Cô ấy gửi tôi cuốn sách mà cô ấy đã viết 2 năm trước Câu 32: Đáp án B Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ chỉ người đi trước The man mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa: Người đàn ông mà đã nói chuyện với John là anh trai tôi Câu 33: Đáp án B Đại từ QH whom dùng để thay thế cho một danh từ chỉ người đi trước The man mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH Cấu trúc Get st from sb: lấy cái gì từ ai, có được cái gì từ ai Với động từ có giới từ đi kèm, giới từ có thể đặt trước whom Dịch nghĩa: Tôi phải cảm ơn người đàn ông mà đã tặng quà tôi Câu 34: Đáp án C Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước a car mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa: Đó là cái xe mà tôi mua năm ngoái Câu 35: Đáp án D Whose dùng để thay thế cho các tính từ sở hữu, sau whose là danh từ Whose + N có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH Dịch nghĩa: Anh ta là người mà có con trai là bác sĩ Câu 36: Đáp án C Giảm MĐQH: hiện tại phân từ V-ing thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng chủ động living= who lives Dịch nghĩa: Người phụ nữ sống cạnh nhà tôi là một ca sĩ nổi tiếng Câu 37: Đáp án A Giảm MĐQH: Quá khứ phân từ V-ed/Irregular verb thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng bị động, Destroyed = which was destroyed Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  11. Dịch nghĩa: Ngôi nhà mà đã bị phá hủy trong cơn bảo giờ đã được xây lại Câu 38: Đáp án C Giảm MĐQH: hiện tại phân từ V-ing thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng chủ động standing= who is standing Dịch nghĩa: Người đàn ông mà đang đứng chỗ cái bảng là giáo viên của chúng tôi Câu 39: Đáp án A Động từ nguyên mẫu (to V) có thể dùng thay thế cho đại từ QH ở chủ ngữ + động từ khi: MĐQH theo sau các STT (the first,the second,the third, ) hoặc the last/only và cấp so sánh hơn nhất Dịch nghĩa: Tom là người cuối cùng rời khỏi lớp học hôm qua Câu 40: Đáp án A Động từ nguyên mẫu (to V) có thể dùng thay thế cho đại từ QH ở chủ ngữ + động từ khi: MĐQH theo sau các STT (the first,the second,the third, ) hoặc the last/only và cấp so sánh hơn nhất Dịch nghĩa: Linda là học sinh cuối cùng được hỏi ở bài thi vấn đáp Câu 41: Đáp án D Giảm MĐQH: Quá khứ phân từ V-ed/Irregular verb thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng bị động, Designed= which was designed Dịch nghĩa: Cây cầu mà được thiết kế bởi kiến trúc sư người Pháp thật đẹp Câu 42: Đáp án C Giảm MĐQH: hiện tại phân từ V-ing thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng chủ động speaking= who is speaking Dịch nghĩa: Người phụ nữ mà đang nói trong căn phòng là giáo viên mới của chúng tôi Câu 43: Đáp án C Động từ nguyên mẫu (to V) có thể dùng thay thế cho đại từ QH ở chủ ngữ + động từ khi: MĐQH theo sau các STT (the first,the second,the third, ) hoặc the last/only và cấp so sánh hơn nhất Dịch nghĩa: Tom là người cuối cùng vào phòng Câu 44: Đáp án D Động từ nguyên mẫu (to V) có thể dùng thay thế cho đại từ QH ở chủ ngữ + động từ khi: MĐQH theo sau các STT (the first,the second,the third, ) hoặc the last/only và cấp so sánh hơn nhất. Câu mang nghĩa bị động nên to V chuyển sang dạng to be +V(PII) Dịch nghĩa: Đây là người đầu tiên bị bắt bởi cảnh sát ngày hôm qua Câu 45: Đáp án A Động từ nguyên mẫu (to V) có thể dùng thay thế cho đại từ QH ở chủ ngữ + động từ khi: MĐQH theo sau các STT (the first,the second,the third, ) hoặc the last/only và cấp so sánh hơn nhất Dịch nghĩa: John là người trẻ nhất mà tham gia cuộc đua Câu 46: Đáp án C Giảm MĐQH: dùng to V khi có một ý tưởng về mục đích, bổn phận hay sự cho phép Dịch nghĩa: Tôi có nhiều bài tập phải làm Câu 47: Đáp án D Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước A friend mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH Giảm MĐQH: hiện tại phân từ V-ing thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng chủ động helping=who helps Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  12. Dịch nghĩa: Một người bạn mà giúp bạn khi khó khăn là người bạn thực sự Câu 48: Đáp án B Giảm MĐQH: hiện tại phân từ V-ing thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng chủ động showing= which/that shows Dịch nghĩa: Một bức tranh mà cho thấy hình ảnh của một người được gọi là ảnh chân dung Câu 49: Đáp án B Giảm MĐQH: Quá khứ phân từ V-ed/Irregular verb thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng bị động, Discussed= that were discussed Dịch nghĩa: Những vấn đề mà đã được thảo luận sẽ cần thiết cho kì thi của bạn Câu 50: Đáp án A Giảm MĐQH: hiện tại phân từ V-ing thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng chủ động eating = that eat Dịch nghĩa: Những động vật mà ăn thực vật được gọi là động vât ăn cỏ Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.