Bài ôn tập mệnh đề quan hệ và liên từ môn Tiếng Anh Lớp 12 (Có đáp án)

doc 14 trang thungat 2480
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập mệnh đề quan hệ và liên từ môn Tiếng Anh Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_on_tap_menh_de_quan_he_va_lien_tu_mon_tieng_anh_lop_12_p.doc

Nội dung text: Bài ôn tập mệnh đề quan hệ và liên từ môn Tiếng Anh Lớp 12 (Có đáp án)

  1. Mệnh đề quan hệ và liên từ Câu 1. The concert ___ I listened last weekend was boring. A. to that B. to which C. about which D. for which Câu 2. That’s the girl to ___ my brother got engaged. A. which B. who C. whom D. her Câu 3. I like the village ___ I used to live. A. in that B. in where C. which D. in which Câu 4. I don’t know the reason ___ she hasn’t talked to me recently. A. on which B. for which C. about which D. no answer is correct Câu 5. The little girl ___ I borrowed this pen has gone. A. whom B. for whom C. to whom D. from whom Câu 6. The speech ___ we listened last night was information. A. to which B. which to C. to that D. that Câu 7. I dropped my cell phone and it broke. ___, i need to either buy a new one or borrow yours. A. In spite of B. Likewise C. Furthermore D. Therefore Câu 8. Which of the following prepositional phrases CAN NOT be used in the following sentence? Cathy is sick; ___, she came to school today. A. Nevertheless B. Still C. As a result Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  2. D. Despite that Câu 9. Mr Young is not only healthy also cheerful. A. and B. both C. but D. with Câu 10. The class discussion was short. , we gained some new knowledge from it. A. However B. Moreover C. Although D. Therefore Câu 11. The country air is fresh. , it is not polluted. A. However B. Moreover C. Whenever D. Beside Câu 12. she spoke slowly, I couldn't understand her. A. Since B. Although C. If D. As Câu 13. He's still going to school his injury. A. even though B. although C. in spite of D. even though Câu 14. We will wait here he comes back. A. while B. until C. before D. after Câu 15. You have to make up your mind fast, .you slip the best opportunity. A. and B. so that C. if D. or Câu 16. Our teacher speaks slowly . we may understand him. A. because B. in order to C. so that D. or Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  3. Câu 17. photosynthesis were to stop, life would disappear from the planet Earth relatively quickly. A. For B. However C. If D. Although Câu 18. Minh had a terrible headache. , he went to school. A. Therefore B. But C. However D. Although Câu 19. They asked me to wait for them, they didn't turn up. A. so B. however C. but D. and Câu 20. . all my warnings, he tried to fix the computer himself. A. Because B. Because of C. Although D. In spite of Câu 21. the storm warnings, we didn't go out last night. A. Because B. Because of C. Although D. In spite of Câu 22. Hans finished school his leg injury. A. because of B. despite C. though D. because Câu 23. I try to do my homework the noise. A. because of B. although C. despite of D. in spite of Câu 24. It was difficult to deliver the letter the sender had written the wrong address on the envelop. A. because B. despite C. though D. because of Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  4. Câu 25. it rained heavily, we enjoyed our holiday. A. Because of B. Because C. Despite D. Though Câu 26. Marcella was awarded a scholarship her superior scholastic ability. A. Because of B. Because C. Despite D. Although Câu 27. having little money, they are happy. A. Despite B. Because of C. Although D. Because Câu 28. she was not well, she still went to work. A. Because B. Because of C. Although D. In spite of Câu 29. The student arrived late the traffic jam. A. because of B. in spite of C. Although D. because Câu 30. We are going to have a picnic the bad weather. A. Because B. despite C. Although D. Because of Câu 31. . his physical handicap, he has become a successful businessman. A. Because of B. Because C. Though D. Despite Câu 32. Athough the sun was shining, A. it was very hot B. it wasn't very hot C. yet it was very hot D. but it was very hot Câu 33. I knew they were talking about me they stopped when I entered the room. A. therefore Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  5. B. despite C. so that D. because Câu 34. his poor health, Mr. Brown still works hard to support his family. A. Despite of B. Despite C. Because of D. A&B Câu 35. . I gave up the job, the attractive salary. A. because B. because of C. although D. despite Câu 36. We turned off the radio the boring program. A. because B. because of C. however D. in spite of Câu 37. their valuable fur, many animals are hunte A. Because B. In spite of C. Because of D. Therefore Câu 38. my father is old, he still goes jogging. A. Although B. Because of C. So that D. Despite Câu 39. . I ___ any form of hunting - I really feel sorry for the animals. A. dislike B. like C. unlike D. alike Câu 40. ___ Paris, Milan is a world fashion centre. A. Dislike B. Like C. Unlike D. Alike Câu 41. Wine will spoil if exposed to light; ___, wine bottles are usually green or yellow. A. Furthermore B. despite C. therefore Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  6. D. instead Câu 42. Alcohol can delay your reaction times; ___, you should never drink and drive. A. Furthermore B. despite C. therefore D. instead Câu 43. ___ we have talked about the dangers of smoking to the students before, I think the information bears being repeated A. Moreover B. although C. hence D. whereas Câu 44. Our prime minister is an incompetent leader. ___, his government is financially irresponsible. A. in addition B. in fact C. Moreover D. although Câu 45. In March of 1999, more than 130 nations signed a United Nations Treaty banning land mines; ___, the United States, Russia and China did not sign. A. therefore B. instead C. thus D. however Câu 46. He was an absolute failure in medical school, so he decided to try law ___. A. therefore B. instead C. nonetheless D. however Câu 47. Margaret Mead once observed, "Never doubt that a small group of thoughtful, committed citizens can change the world ___, it's the only thing that ever has." A. In fact B. Moreover C. although D. hence Câu 48. You are not eligible for a subsidized bus pass ___ you are a full-time student. A. because B. as C. A&B D. no answer is correct Câu 49. She studied all night to prepare; ___ the test. A. otherwise; she had failed Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  7. B. otherwise, she would fail C. otherwise, she will have failed D. otherwise, she would have failed Câu 50. I will be at my friend's house in ___ call me. A. case you should need to B. case you should need C. which you should need to D. that you should need to LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: B Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước The concert mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH Listen to st: nghe cái gì Đối với vật, khi MĐQH làm tân ngữ, những động từ có giới từ đi kèm, giới từ có thể đặt trước which Dịch nghĩa:Buổi hòa nhạc mà chúng tôi nghe cuổi tuần trước rất nhàm chán Câu 2: C Đại từ QH whom dùng để thay thế cho một danh từ đi trước the girl mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH Get engaged to sb: đính hôn với ai Đối với người, khi MĐQH làm tân ngữ, những động từ có giới từ đi kèm, giới từ có thể đặt trước whom Dịch nghĩa:Đó là cô gái mà anh tôi đã đính hôn Câu 3: D In which = where được dùng để thay thế cho các trạng từ chỉ nơi chốn,sau where luôn là 1 MĐ Dịch nghĩa: Tôi thích ngôi làng nơi mà tôi từng sinh sống Câu 4: B Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước the reason mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH Cụm reason(n) for st: lý do về việc gì Đối với vật, khi MĐQH làm tân ngữ, những động từ có giới từ đi kèm, giới từ có thể đặt trước which Dịch nghĩa: Tôi không biết lý do tại sao gần đây cô ấy không nói chuyện với tôi Câu 5: D Đại từ QH whom dùng để thay thế cho một danh từ đi trước The little girl mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH Borrow st from st: mượn cái gì của ai Đối với người, khi MĐQH làm tân ngữ, những động từ có giới từ đi kèm, giới từ có thể đặt trước whom Dịch nghĩa: Cô bé mà tôi mượn chiếc bút này đã đi rồi Câu 6: A Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước The speech mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH Listent to st: nghe cái gì Đối với vật, khi MĐQH làm tân ngữ, những động từ có giới từ đi kèm, giới từ có thể đặt trước which Dịch nghĩa:Bài phát biểu mà chúng tôi nghe tối qua cung cấp nhiều thông tin Câu 7: D Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  8. Cấu trúc: In spite of + N = Mặc dù Likewise= cũng vậy furthermore= thêm vào đó therefore= do đó Phương án D hợp nghĩa Dịch nghĩa: Tôi làm rơi máy điện thoại rồi. Do đó, tôi cần phải mua một cái mới, hoặc mượn 1 cái của bạn Câu 8: C Nevertheless = tuy nhiên Still = ấy thế mà, tuy nhiên As a result = kết quả là despite +N = mặc dù vậy Phương án C là phương án duy nhất thay vào không hợp nghĩa Dịch nghĩa: Cathy bị ốm, mặc dù vậy, cô ấy vẫn tới trường Câu 9: C Cấu trúc: not only but also = không những mà còn Phương án C Dịch nghĩa: Ông Young khong những khoẻ mạnh, lại còn vui tươi Câu 10: A However = tuy nhiên Moreover = hơn nữa, ngoài ra Although + clause = mặc dù Therefore = do đó Phương án A hợp nghĩa Dịch nghĩa: Cuộc thảo luận của lớp diễn ra khá nhanh. Tuy nhiên, chúng tôi đã học được thêm nhiều điều từ buổi thảo luận đó Câu 11: B However = tuy nhiên Moreover = Hơn nữa, Whenever = bất cứ lúc nào Beside = bên cạnh Phương án B hợp nghĩa Dịch nghĩa: không khí vùng quê rất trong lành. Hơn nữa, nó còn không bị ô nhiễm Câu 12: B Since + clause = bởi vì, kể từ khi Although + clause = mặc dù If + clause = nếu As + clause= bởi vì, khi Phương án B hợp nghĩa Dịch nghĩa: Mặc dù cô ấy nói rất chậm, tôi vẫn không nghe thấy gì Câu 13: C in spite of + N = mặc dù although + clause = mặc dù even though + clause = mặc dù Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  9. even = thậm chí, kể cả Phương án C hợp nghĩa, đúng về cấu trúc Dịch nghĩa: Anh ấy vẫn tới trường mặc dù đang bị thương Câu 14: B while = trong khi until = cho tới khi before =trước khi after = sau khi Phương án B hợp nghĩa Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ chờ ở đây cho tới khi anh ta trở lại Câu 15: D and = và so that = để mà if = nếu or = hoặc Phương án D hợp nghĩa Dịch nghĩa: Bạn phải đưa ra quyết định thật nhanh, hoặc bạn sẽ tuột mất cơ hội tốt nhất Câu 16: C so that + clause= để mà in order to + V = để or = hoặc, hay là because = bởi vì Phương án C hợp nghĩa Dịch nghĩa: Giáo viên của chúng tôi nói rất chậm rãi để chúng tôi có thể hiểu được Câu 17: C Câu trên là câu thuộc mẫu câu điêu kiện loại 2. Trong câu không xuất hiện dấu hiệu của đảo ngữ, do vậy chắc chắn sẽ có liên từ IF ở đầu Phương án C Dịch nghĩa: Nếu như quá trình quang hợp dừng lại, sự sống trên Trái đất sẽ biến mất Câu 18: C Therefore = do đó However = tuy nhiên But = nhưng, tuy nhiên Although + clause = mặc dù THEREFORE và HOWEVER trong các phương án có thể đứng độc lập, cách mệnh đề chính bằng dấu phẩy. Tuy nhiên THEREFORE lại không hợp nghĩa Phương án C Dịch nghĩa: Minh bị đau đầu. Tuy nhiên, anh ấy vẫn tới trường Câu 19: C so + clause = do đó but + clause = nhưng however = tuy nhiên and = và Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  10. Cả HOWEVER và BUT đều hợp nghĩa, tuy nhiên HOWEVER thường được đặt độc lập, ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy Phương án C Dịch nghĩa: Họ yêu cầu tôi đợi họ, nhưng họ lại không xuất hiện Câu 20: D In spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấp Due to +N = because of + N : bởi vì, do, nhờ có Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dù Dịch nghĩa:Bất chấp mọi cảnh báo của tôi, anh ấy cố gắng tự sửa chiếc máy tính Câu 21: B In spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấp Due to +N = because of + N : bởi vì, do, nhờ có Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dù Dịch nghĩa: Bởi cảnh báo có bão, chúng tôi đã không ra ngoài đêm qua Câu 22: B In spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấp Due to +N = because of + N : bởi vì, do, nhờ có Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dù Dịch nghĩa: Hans đã hoàn thành việc học dù chân bị thương Câu 23: D In spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấp Due to +N = because of + N : bởi vì, do, nhờ có Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dù Dịch nghĩa: Tôi cố gắng làm bài tập bất chấp tiếng ồn Câu 24: A In spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấp Due to +N = because of + N : bởi vì, do, nhờ có Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dù Dịch nghĩa: Thật khó để chuyển thư vì người gửi đã viết sai địa chỉ trên phong bì Câu 25: D In spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấp Due to +N = because of + N : bởi vì, do, nhờ có Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dù Dịch nghĩa: Dù trời mưa to, chúng tôi vẫn tận hưởng kì nghỉ của mình Câu 26: A In spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấp Due to +N = because of + N : bởi vì, do, nhờ có Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  11. Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dù Dịch nghĩa:Marcella được trao học bổng bởi khả năng sách vở vượt trội của cô ấy Câu 27: A In spite of /despite+ V-ing(khi 2 mệnh đề cùng chủ ngữ): mặc dù Due to +N = because of + N : bởi vì, do, nhờ có Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dù Dịch nghĩa:Dù có ít tiền, họ vẫn vui vẻ Câu 28: C In spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấp Due to +N = because of + N : bởi vì, do, nhờ có Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dù Dịch nghĩa: Dù cô ấy không khỏe, cô ấy vẫn đi làm Câu 29: A In spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấp Due to +N = because of + N : bởi vì, do, nhờ có Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dù Dịch nghĩa: Học sinh đó đến muộn vì tắc nghẽn giao thông Câu 30: B In spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấp Due to +N = because of + N : bởi vì, do, nhờ có Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dù Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ đi picnic dù thời tiết xấu Câu 31: D In spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấp Due to +N = because of + N : bởi vì, do, nhờ có Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dù Dịch nghĩa: Dù tàn tật, anh ấy đã trở thành một nhà kinh doanh thành đạt Câu 32: B But(conj): nhưng Yet,=Still,=Nevertheless , =However( tuy vậy), + clause Theo nghĩa của câu ta chọn B Dịch nghĩa: Dù mặt trời đang chiếu sáng, trời không nóng lắm Câu 33: D Thus,=Therefore, =+ clause = Hence : vì vậy Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Liên từ chỉ mục đích that/so that/ in order that+ clause: để mà In spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấp Dịch nghĩa:Tôi đã biết là họ đang nói về tôi vì họ dừng lại khi tôi vào phòng Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  12. Câu 34: B Due to +N = because of + N : bởi vì, do, nhờ có In spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấp Dịch nghĩa: Dù sức khỏe kém, ông Brown vẫn làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình Câu 35: D In spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấp Due to +N = because of + N : bởi vì, do, nhờ có Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dù Dịch nghĩa: Tôi bỏ công việc đó dù mức lương hấp dẫn Câu 36: B In spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấp Due to +N = because of + N : bởi vì, do, nhờ có Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Yet,=Still,=Nevertheless , =However( tuy vậy), + clause Dịch nghĩa: Chúng tôi tắt đài vì chương trình tẻ nhạt Câu 37: C In spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấp Due to +N = because of + N : bởi vì, do, nhờ có Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Thus,=Therefore, =+ clause = Hence : vì vậy Dịch nghĩa:Vì bộ lông có giá trị, nhiều động vật bị săn bắn Câu 38: A In spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấp Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dù Due to +N = because of + N : bởi vì, do, nhờ có Liên từ chỉ mục đích that/so that/ in order that+ clause: để mà Dịch nghĩa: Dù cha tôi đã già, ông ấy vẫn thường chạy bộ Câu 39: A dislike(v) không thích Unlike(adj), (prep) :không giống như like(adj), (prep) : giống như alike(adj),(adv) giống nhau Dịch nghĩa: Tôi không thích bất cứ thể loại săn bắt nào. Tôi cảm thấy thực sự tiếc thương đối với động vật Câu 40: B dislike(v) không thích Unlike(adj), (prep) :không giống như like(adj), (prep) : giống như alike(adj),(adv) giống nhau Dịch nghĩa:Giống như Pari, Milan là một trung tâm thời trang Câu 41: C Furthermore =Moreover(conj),+ clause : hơn nữa, hơn thế, thêm vào đó instead of + N : thay vì/ Instead,+ clause: thay vào đó Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  13. In spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấp Thus,=Therefore, =+ clause = Hence : vì vậy Dịch nghĩa: Rượu sẽ hỏng nếu tiếp xúc ra ánh sáng, vì vậy, chai rượu thường màu xanh hoặc vàng Câu 42: C Furthermore =Moreover(conj),+ clause : hơn nữa, hơn thế, thêm vào đó instead of + N : thay vì/ Instead,+ clause: thay vào đó In spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấp Thus,=Therefore, =+ clause = Hence : vì vậy Dịch nghĩa: Chất cồn có thể trì hoãn thời gian phản ứng của bạn, vì vậy bạn không nên uống rượu và lái xe Câu 43: B Thus,=Therefore, =+ clause = Hence : vì vậy While(conj): = whereas(conj):: trong khi đó Furthermore =Moreover(conj),+ clause : hơn nữa, hơn thế, thêm vào đó Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dù Dịch nghĩa: Dù chúng tôi đã nói về nguy hiểm của hút thuốc cho các học sinh trước đây, tôi nghĩ thong tin đó nên được nhắc lại Câu 44: C Furthermore =Moreover(conj),+ clause : hơn nữa, hơn thế, thêm vào đó in fact: sự thật là, trong thực tế In additon to st: Thêm vào với/ In addition, + clause : thêm vào đó Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dù Dịch nghĩa: Thủ tướng chính phủ của chúng tôi là người lãnh đạo không có năng lực, hơn nữa, chỉnh phủ của ông ấy rất vô trách nhiệm về tài chính Câu 45: D Yet,=Still =Nevertheless , =However( tuy vậy), + clause Thus,=Therefore, =+ clause = Hence : vì vậy instead of + N : thay vì/ Instead,+ clause: thay vào đó Dịch nghĩa: Tháng 3/1999, hơn 130 quốc gia kí hiệp ước hợp nhất các quốc gia về lệnh cấm khai mỏ, tuy nhiên Mỹ, Nga và Trung quốc đã không kí Câu 46: B Yet,=Still,= nonetheless, =Nevertheless , =However( tuy vậy), + clause Thus,=Therefore, =+ clause = Hence : vì vậy instead of + N : thay vì/ Instead,+ clause: thay vào đó Dịch nghĩa: anh ta là một kẻ thất bại tuyệt đối ở trường y, vì vậy,thay vào đó anh ta quyết định thử luật Câu 47: A in fact: sự thật là, trong thực tế Thus,=Therefore, =+ clause = Hence : vì vậy Furthermore =Moreover(conj),+ clause : hơn nữa, hơn thế, thêm vào đó Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dù Dịch nghĩa: Margaret Mead từng nhận xét, "Đừng bao giờ nghi ngờ rằng một nhóm nhỏ những công dân chín chắn,tận tâm có thể thay đổi thế giới.Thực tế, Đó là điều duy nhất từng có." Câu 48: A Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  14. Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Dịch nghĩa: Bạn không đủ điều kiện để đi một đi xe buýt được trợ cấp vì bạn là một sinh viên toàn thời gian Câu 49: D Otherwise(adv) + clause: Nếu không thì Sau otherwise, dùng dấu phấy, đáp án A sai Ngoại lệ của câu điều kiện loại 3, đưa ra giả thiết trái ngược với sự thật trong quá khứ, mệnh để chính có dạng S+ would have V(PII) Dịch nghĩa:Cô ấy học bài cả đêm để chuẩn bị, nếu không thì cô ấy sẽ trượt kì thi Câu 50: A In case : phòng khi, trong trường hợp Cấu trúc : In case sb (shoul do st Need(v) to do st Dịch nghĩa: Tôi sẽ ở nhà bạn của tôi đấy, phòng khi cậu cần gọi tôi Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.