Bài tập câu chủ đông, câu bị đông môn Tiếng Anh Lớp 12 (Có đáp án)

doc 11 trang thungat 2670
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập câu chủ đông, câu bị đông môn Tiếng Anh Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_cau_chu_dong_cau_bi_dong_mon_tieng_anh_lop_12_co_dap.doc

Nội dung text: Bài tập câu chủ đông, câu bị đông môn Tiếng Anh Lớp 12 (Có đáp án)

  1. Câu chủ động, bị động Bài 1. My wedding ring of yellow and white gold. A. is made B. is making C. made D. maked Bài 2. If your brother ., he would come. A. was invited B. were invited C. were inviting D. invite Bài 3. References . in the examination room. A. not are used B. is not used C. didn’t used D. are not used Bài 4. Mary in Boston. A. are born B. were born C. was born D. born Bài 5. My mother is going this house. A. sold B. to be sold C. to sold D. to sell Bài 6. There’s somebody behind us. I think we are . A. being followed B. are followed C. follow D. following Bài 7. Have you by a dog? A. bite B. ever been bit C. ever been bitten D. bit Bài 8. The room is being at the moment. A. was cleaned B. cleaned C. cleaning D. clean Bài 9. The road to our village . widened next year. A. is Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook, tiếng anh sang word.
  2. B. will C. can D. will be Bài 10. Most forests in other climatic areas by human beings. A. have already been affected B. have already affected C. have already been affecting D. had already been affected Bài 11. The old man is said .all his money to an old people’s home when he died. A. to leave B. to leaving C. have left D. to have left. Bài 12. Nobody was injured in the accident , ? A. was there B. was he C. were they D. weren’t they. Bài 13. Renoir’s paintings masterpieces all over the world. A. had considered B. are considered C. are considering D. consider. Bài 14. He was advised singing lessons.li A. take B. taken C. taking D. to take. Bài 15. Mr. Wilson is . . . . . . . . as Wilie to his friend. A. knowed B. knew C. known D. is known Bài 16. When ? In 1928. A. penicillin was discovered B. did pencillin discoved. C. was penicillin discoverd D. did pencillin discover. Bài 17. I don’t remember of the decision to change the company policy on vacations. A. telling B. being told C. to tell D. to be told. Bài 18. The children to the zoo. A. were enjoyed taken Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook, tiếng anh sang word.
  3. B. enjoyed being taken C. were enjoyed taking D. enjoyed taking. Bài 19. A new bike was bought .him on his birthday. A. to B. for C. with D. on. Bài 20. His car needs . A. be fixed B. fixing C. to be fixing D. fixed Bài 21. Her watch needs . A. reparing B. to be repaired C. repaired D. a&b Bài 22. He was said .this building. A. designing B. to have designed C. to designs D. designed Bài 23. Ted .by a bee while he was sitting in the garden. A. was sting B. was stung C. get stung D. gets stung Bài 24. Let the children taken to the cinema. A. to B. be C. to be D. being Bài 25. That book by a famous author. A. wrote B. was written C. is writing D. has written Bài 26. Food___ direct to the market by trucks. A. delivered B. deliver C. can be delivered D. delivers Bài 27. The house has___ after the fire. A. to rebuild Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook, tiếng anh sang word.
  4. B. to be rebuilt C. to be rebuild D. rebuilt Bài 28. All the homework___ at home. A. should do B. should done C. should be done D. should be doing Bài 29. The application form___ to the university before May 31st. A. must send B. sent C. must be send D. must be sent Bài 30. Traffic rules___ strictly. A. followed B. must followed C. must be followed D. must follow Bài 31. Choose a sentence that is closest in meaning to the given sentence. Somebody cleans that room everyday. A. The room every day is cleaned. B. The room is everyday cleaned. C. The room is cleaned every day. D. The room is cleaned by somebody everyday. Bài 32. They cancelled all flights because of fog. A. All flights because of fog were cancelled. B. All flights were cancelled because of fog. C. All flights were cancelled by them because of fog. D. All flights were because of fog cancelled. Bài 33. They are building a new highway around the city. A. A new highway is being built around the city. B. A new highway is being built around the city by them. C. A new highway around the city is being built. D. Around the city a new highway is being built. Bài 34. They have built a new hospital near the airport. A. A new hospital has been built near the airport by them. B. A new hospital near the airport have been built. C. A new hospital has been built near the airport . D. Near the airport a new hospital has been built by them. Bài 35. They will ask you a lot of questions at the interview. A. You will be asked a lot of questions at the interview. B. You will be asked a lot of questions at the interview by them. C. A lot of questions will be asked you at the interview. D. A lot of questions will be asked at the interview. Bài 36. People don’t use this road very often. Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook, tiếng anh sang word.
  5. A. This road is not used very often. B. Not very often this road is not used. C. This road very often is not used. D. This road not very often is used. Bài 37. Somebody accused me of stealing money. A. I was accused by somebody of stealing money. B. I was accused of stealing money. C. I was accused of stealing money by somebody. D. I was accused stealing money. Bài 38. Somebody is using the computer at the moment. A. The computer is being used at the moment. B. The computer at the moment is being used. C. The computer is being used by somebody at the moment. D. The computer is used at the moment. Bài 39. The bill includes service. A. Service is included by the bill. B. Service included in the bill. C. Service is included in the bill. D. Service is in the bill. Bài 40. They have changed the date of the meeting. A. The date of the meeting has been changed. B. The date of the meeting has been changed by them. C. The meeting has been changed the date. D. The date of the meeting has changed. Bài 41. The robbers attacked the police from behind. A. The police was attacked from behind. B. The police were attacked from behind. C. The robbers were attacked from behind D. The robbers are attacked from behind Bài 42. They have to hold the meeting in this narrow room. A. The meeting had to be hold in this narrow room. B. The meeting has to be hold in this narrow room. C. The meeting has to be holded in this narrow room D. The meeting has to be held in this narrow room. Bài 43. They showed his photograph on television. A. On television they had his photograph shown. B. His photograph was shown on television. C. His photograph is being shown on television D. The television was shown his photograph. Bài 44. They began to build the bridge two months ago. A. The bridge was begun to build two months ago. B. The bridge was begun to be built two months ago. C. The bridge began to build two months ago. D. The bridge began to be built two months ago. Bài 45. They saw him searching the truck. Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook, tiếng anh sang word.
  6. A. He is seen searching the truck. B. He is seen to search the truck. C. He was seen searching the truck D. He was being seen searching the truck. Bài 46. His parents made him do it. A. He was made do it. B. He was made to do it. C. He made his parents to do it D. His parents were made do it. Bài 47. The barber has cut my hair. A. My hair has already been cut now. B. I’ve got to have the barber cut my hair. C. My hair has become shorter and shorter D. I’ve had my hair cut. Bài 48. People say that the American women are used to living independently means A. It is said that the American women are used to living independently. B. The American women are said to be used to living independently. C. The American women are said they be used to live independently. D. A & B are correct Bài 49. People think that he was born in a rich family. A. That is thought he was born in a rich family. B. He was thought to be born in a rich family. C. That he was born in a rich family is thought. D. He is thought to have been born in a rich family. Bài 50. It is impossible to do this work right now. A. It is impossible for this work to be done right now. B. It is impossible for to be done this work right now. C. This work is impossible to do right now. D. This work is impossible to be done LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Câu bị động ở thì HTĐ có dạng am/is/are + V(PII), chủ ngữ là danh từ số ít nên to be chia là is. Đáp án C,D thiếu to be. Đáp án B sai cấu trúc câu bị động Dịch nghĩa Nhẫn cưới của tôi làm từ vàng vàng và trắng Câu 2: Đáp án B Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII), chủ ngữ là danh từ số ít, tuy nhiên đây là câu điều kiện loại 2 to be chia là were với mọi chủ ngữ. Đáp án A,D sai. Đáp án C sai cấu trúc câu BĐ Dịch nghĩa Nếu anh bạn được mời, anh ta sẽ đến Câu 3: Đáp án D Câu bị động ở thì HTĐ có dạng am/is/are + V(PII), chủ ngữ là danh từ số nhiều, to be chia là are,vậy B sai, C thiếu to be. A sai cấu trúc ngữ pháp Dịch nghĩa Tài liệu tham khảo không được dùng trong phòng thi Câu 4: Đáp án C Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII), chủ ngữ là danh từ số ít to be chia là was, vậy đáp án A,B, D sai Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook, tiếng anh sang word.
  7. Dịch nghĩa Mary được sinh ra ở Boston Câu 5: Đáp án D Câu chủ động thì TL gần Be going to V. Đáp án A,B,C sai cấu trúc ngữ pháp Dịch nghĩa Mẹ tôi chuẩn bị bán căn nhà này Câu 6: Đáp án A Câu BĐ thì HTTD có dạng to be +being V(PII), chủ ngữ là DT số nhiều to be chia là are.Đáp B,C,D thiếu being Dịch nghĩa: Có ai đó đằng sau chúng ta.Tôi nghĩ chúng ta đang bị theo sau Câu 7: Đáp án C Câu BĐ thì HTHT có dạng has/have been + V(PII), chủ ngữ là đại từ you nên to be là have been, dạng PII của động từ bite là bitten nên A,B,D sai Dịch nghĩa:Bạn đã từng bị chó cắn chưa? Câu 8: Đáp án B Câu BĐ thì HTTD có dạng is/are +being V(PII), chủ ngữ là DT số ít to be chia là is.đáp án A thừa từ was, đáp án C,D sai hình thức dạng PII của động từ clean Dịch nghĩa: căn phòng lúc này đang được quét dọn Câu 9: Đáp án D Câu BĐ thì TLĐ có dạng will be + V(PII) nen các đáp án còn lại sai cấu trúc ngữ pháp Dịch nghĩa: Con đường đến làng tôi sẽ được mở rộng vào năm tới Câu 10: Đáp án A Câu BĐ thì HTHT có dạng has/have been + V(PII), chủ ngữ là danh từ số nhiều nên to be là have been,vậy B,D sai. Đáp án C sai dạng PII của động từ Dịch nghĩa:Hầu hết rừng ở khu vực nhiệt đới đã bị ảnh hưởng bởi con người Câu 11: Đáp án D Bị động Đặc biệt: Somebody + think/expect/believe/estimate/say/report + that + someone + did something. Chuyển sang BĐ có 2 cách: → Cách 1: It is thought/expected/believed/estimated/said/reported that someone + did something → Cách 2: Someone is thought/expected/believed/estimated/said/reported to have + done something Vậy đáp án B,C,A sai ngữ pháp Dịch nghĩa: Người đàn ông lớn tuổi được nói là đã để lại hết số tiền của mình cho một trại dưỡng lão khi ông ta chết Câu 12: Đáp án C Câu hỏi đuôi cho nobody dùng đại từ they, động từ chia số nhiều, Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII), nên to be là were. Đáp án A,B sai.Mệnh đề chứa nobody mang nghĩa phủ định nên đuôi hỏi phải là khẳng định, đáp án D sai Dịch nghĩa:Không ai bị thương trong vụ tai nạn đúng không? Câu 13: Đáp án B Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/is/are + V(PII),, chủ ngữ là danh từ số nhiều nên to be chia là are. Đáp án A,D sai. Đáp án C sai cấu trúc câu bị động Dịch nghĩa: Những bức tranh của Renoir được cho là những kiệt tác trên Thế giới Câu 14: Đáp án D Advise sb to do st(khuyên ai làm gì) chuyển sang BĐ có dạng Sb be advised to do st.Đáp án còn lại sai ngữ pháp Dịch nghĩa: Anh ấy được khuyên nên học những bài học hát Câu 15: Đáp án C Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook, tiếng anh sang word.
  8. Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/is/are + V(PII),, chủ ngữ là danh từ số ít nên to be chia là is. Đáp án D thừa to be. Đáp án A,B sai hình thức PII của động từ Dịch nghĩa: Ông Wilson được bạn bè của mình biết đến như Wilie Câu 16: Đáp án C Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII), chủ ngữ là danh từ số ít,to be chia là was. Đáp án B,D thiếu tobe. Đáp án A sai cấu trúc 1 câu hỏi Dịch nghĩa: Penicillin được khám phá ra khi nào? Năm 1928 Câu 17: Đáp án B Remember doing st (nhớ đã làm gì) chuyển sang BĐ có dạng remember being + V(PII). Đáp án A,C,D sai cấu trúc ngữ pháp Dịch nghĩa: Tôi không nhớ đã được thông báo về quyết định thay đổi chính sách công ty về những kì nghỉ Câu 18: Đáp án B Enjoy doing st ( thích làm gì) chuyển sang bị động có dạng Enjoy being + V(PII). Vậy A,C,D sai cấu trúc ngữ pháp Dịch nghĩa:Bọn trẻ thích được đưa đến sở thú Câu 19: Đáp án B Buy st for sb Buy sb st Vậy B đúng Dịch nghĩa: Một chiếc xe đạp mới được mua để tặng anh ta vào dịp sinh nhật Câu 20: Đáp án B Chủ ngữ là vật đi kèm với need chuyển sang bị động có 2 cách S + need to be V(PII) hoặc S + need V-ing. Vậy các đáp án còn lại sai ngữ pháp Dịch nghĩa:Xe anh ta cần được sửa Câu 21: Đáp án D Chủ ngữ là vật đi kèm với need chuyển sang bị động có 2 cách S + need to be V(PII) hoặc S + need V-ing. Đáp án C sai ngữ pháp Dịch nghĩa:Đồng hồ cô ấy cần được sửa Câu 22: Đáp án B Bị động đặc biệt dạngSomebody + think/expect/believe/estimate/say/report + that + someone + did something → Cách 1: It is thought/expected/believed/estimated/said/reported that someone + did something → Cách 2: Someone is thought/expected/believed/estimated/said/reported to have + done something Câu chia ở QKĐ. Đáp án còn lại sai ngữ pháp Dịch nghĩa: Anh ta được nói là đã thiết kế tòa nhà này Câu 23: Đáp án B Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII), chủ ngữ là danh từ số ít to be chia là was. C,D thiếu to be. A sai hình thức động từ V(PII) Dịch nghĩa:Ted bị ong đốt khi ah ta ngồi trong vườn Câu 24: Đáp án B Let sb do st (để ai làm gì) chuyển sang bị động Let sb be + V(PII).Đáp án còn lại sai ngữ pháp Dịch nghĩa:Hãy để bọn trẻ được đưa đến rạp phim Câu 25: Đáp án B Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII), chủ ngữ là danh từ số ít to be chia là was. Vậy chọn B Dịch nghĩa:Cuốn sách đó được viết bởi một tác giả nổi tiếng Câu 26: Đáp án C Câu có chứa can chuyển sang BĐ có dạng can be + V(PII). ĐÁp án còn lại thiếu to be Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook, tiếng anh sang word.
  9. Dịch nghĩa: thức ăn được chuyển trực tiếp đến chợ bằng xe tải Câu 27: Đáp án B Has/Have to do st( phải làm gì) chuyển sang BĐ có dạng Has/Have to be + V(PII).Đáp án còn lại sai ngữ pháp Dịch nghĩa: Ngôi nhà đã được xây lại sau đám cháy Câu 28: Đáp án C BĐ với should thì HT có dạng Should be + V(PII).Đáp án còn lại sai cấu trúc ngữ pháp Dịch nghĩa:Tất cả bài tập nên được làm ở nhà Câu 29: Đáp án D BĐ với must ở thì HT có dạng must be +V(PII). Đáp án còn lại sai cấu trúc ngữ pháp Dịch nghĩa:Đơn xin phải được gửi đến trường đại học trước 31 tháng 5 Câu 30: Đáp án C BĐ với must ở thì HT có dạng must be +V(PII). Đáp án còn lại sai cấu trúc ngữ pháp Dịch nghĩa:Luật giao thông cần được tuân thủ nghiêm ngặt Câu 31: Đáp án C Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/is/are + V(PII),, chủ ngữ là danh từ số ít nên to be chia là is.Đáp án A,B sai trật tự các thành phần câu.Đáp án D sai vì ta không dùng by + đại từ bất định trong câu BĐ Dịch nghĩa:Căn phòng được dọn dẹp mỗi ngày Câu 32: Đáp án B Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII), đáp án A thiếu to be,D thiếu động từ V(PII). Lược bỏ by them,by someone,by people, trong câu BĐ với chủ ngữ bất định, Dịch nghĩa:Tất cả chuyến bay bị hủy bỏ vì sương Câu 33: Đáp án C Tân ngữ trong câu gốc là cụm từ “A new highway around the city” nên đáp án còn lại sai. Lược bỏ by them,by someone,by people, trong câu BĐ với chủ ngữ bất định Dịch nghĩa:Một đường cao tốc mới quanh thành phố đang được xây dựng Câu 34: Đáp án C Câu BĐ thì HTHT có dạng has/have been + V(PII), chủ ngữ là danh từ số ít to be chia là has, B sai.D sai ngữ pháp. Đáp án A thì Lược bỏ by them,by someone,by people, trong câu BĐ với chủ ngữ bất định Chọn C Dịch nghĩa: Một bệnh viện mới đã được xây ở gần sân bay Câu 35: Đáp án A Câu BĐ thì TLĐ có dạng will be + V(PII) Lược bỏ by them,by someone,by people, trong câu BĐ với chủ ngữ bất định. C sai cấu trúc ngữ pháp. Ý D chưa mang đầy đủ thông tin câu gốc Dịch nghĩa: bạn sẽ được hỏi rất nhiều câu hỏi trong cuộc phỏng vấn Câu 36: Đáp án A Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/is/are + V(PII). Đáp án còn lại sai trật tự các thành phần câu Dịch nghĩa:Con đường này không thường được sử dụng Câu 37: Đáp án B Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII), Accuse sb of doing st (buộc tội ai vì đã làm gì) chuyển sang BĐ có dạng be accused of doing st. Lược bỏ by them,by someone,by people, trong câu BĐ với chủ ngữ bất định.Vậy chọn B đúng Dịch nghĩa:Tôi bị buộc tội ăn trộm tiền Câu 38: Đáp án A Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook, tiếng anh sang word.
  10. Câu BĐ thì HTTD có dạng is/are +being V(PII),D thiếu being. ở C ta cần Lược bỏ by them,by someone,by people, trong câu BĐ với chủ ngữ bất định.B sai trật tự các thành phần câu Dịch nghĩa: Hiện tại máy tính đang được sử dụng Câu 39: Đáp án C Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/is/are + V(PII). Cấu trúc be included in: được bao gồm trong. Vậy đáp án còn lại sai ngữ pháp Dịch nghĩa:Dịch vụ đã được bao gồm trong hóa đơn Câu 40: Đáp án A The date of the meeting là cụm tân ngữ trong câu gốc nên đó là chủ ngữ chính trong câu bị động. Đáp án C sai. ta cần Lược bỏ by them,by someone,by people, trong câu BĐ với chủ ngữ bất định nên B sai. D sai ngữ pháp câu BĐ Dịch nghĩa:Ngày gặp mặt đã bị thay đổi Câu 41: Đáp án B Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII),chủ ngữ police, động từ chia số nhiều là were, nên A,D sai. Đáp án C sai về nghĩa Dịch nghĩa:Cảnh sát đã bị tấn công từ phía sau Câu 42: Đáp án D Has/Have to do st( phải làm gì) chuyển sang BĐ có dạng Has/Have to be + V(PII).Đáp án còn lại sai ngữ pháp Dịch nghĩa: Cuộc gặp mặt cần được tổ chức trong một căn phòng hẹp Câu 43: Đáp án B Tân ngữ chính trong câu gốc là his photograph nên đó là chủ ngữ khi chuyển sang dạng BĐ, đáp án A không đúng. Đáp án D sai ngữ pháp câu BĐ. Đáp án C sai về thì vì câu gốc dùng thì QKĐ Dịch nghĩa:Ảnh của anh ta đang được chiếu trên TV Câu 44: Đáp án D Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII),đáp án C,D sai. Đáp án A sai dạng V(PII). Dịch nghĩa:Cây cầu đã bắt đầu được xây dựng từ 2 tháng trước Câu 45: Đáp án C See sb doing st chuyển sang BĐ có dạng be seen doing st,đáp án D sai.Câu gốc thì QKĐ nên A,B sai Dịch nghĩa:Anh ấy bị nhìn thấy là đang tìm kiếm chiếc xe tải Câu 46: Đáp án B Make sb do st chuyển sang BĐ có dạng be made to do st. Đáp án còn lại sai ngữ pháp Dịch nghĩa:Anh ta bị bắt phải làm vậy Câu 47: Đáp án D Bị động truyền khiến dạng Have st done. Câu gốc chia ở thì HTHT nên chọn D. Các đáp án còn lại sai ngữ pháp Dịch nghĩa: Mái tóc của tôi đã được cắt Câu 48: Đáp án D Bị động đặc biệt dạng Somebody + think/expect/believe/estimate/say/report + that + someone + do something → Cách 1: It is thought/expected/believed/estimated/said/reported that someone + do something → Cách 2: Someone is thought/expected/believed/estimated/said/reported to do something Vậy đáp án C sai Dịch nghĩa: người ta nói rằng những người đàn bà Mỹ đó từng sống một cách độc lập Câu 49: Đáp án D Bị động đặc biệt dạng Somebody + think/expect/believe/estimate/say/report + that + someone + did something Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook, tiếng anh sang word.
  11. → Cách 1: It is thought/expected/believed/estimated/said/reported that someone + did something → Cách 2: Someone is thought/expected/believed/estimated/said/reported to have + done something Đáp án còn lại sai cấu trúc ngữ pháp Dịch nghĩa:Người ta nghĩ anh ấy đã được sinh ra trong gia đình giàu có Câu 50: Đáp án A Impossile chỉ dùng với chủ ngữ giả là It nên C,D sai.đáp án B sai ngữ pháp Dịch nghĩa: Việc này không thể được làm ngay bây giờ Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook, tiếng anh sang word.