Bài tập câu chủ đông, câu bị đông môn Tiếng Anh Lớp 12 - Phần 6 (Có đáp án)

doc 9 trang thungat 2990
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập câu chủ đông, câu bị đông môn Tiếng Anh Lớp 12 - Phần 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_cau_chu_dong_cau_bi_dong_mon_tieng_anh_lop_12_phan_6.doc

Nội dung text: Bài tập câu chủ đông, câu bị đông môn Tiếng Anh Lớp 12 - Phần 6 (Có đáp án)

  1. Câu chủ động, bị động Bài 1 - I. Read the following passage and choose the best answer to complete it Passage 1. Some time ago, an interesting discovery (1) (make) by archaeologists on the Aegean island of Kea. A temple which stands in an ancient city on the promontory of Ayia Irini (2) (explore) by an American team. House often three storeys high (3) (build). The city even (4) (equip) with a drainage system, for a great many clay pipes (5) (find) beneath the narrow streets. The temple which the archaeologists explored (6) (use) as a place of worship from 15th century B.C until Roman times. In the most sacred room of the temple, clay fragments of fifteen status (7) (find). Each of these represented a goddess and (8) (paint). Câu 1 : (1) A has madeB is made C was madeD had made Câu 2 : (2) A is exploredB explored C has exploredD was explored Câu 3 : (3) A buildingB were built C was being builtD was built Câu 4 : (4) A was even equippedB even was equipped C even equippedD was even equip Câu 5 : (5) A foundB was found C were foundD is found Câu 6 : (6) A usedB was used C were usedD using Câu 7 : (7) A were foundedB was found C is foundedD were found Câu 8 : (8) A was paintedB were painted C had paintedD had been painted Bài 2 - Passage 2 Switzerland (1) (connect) to Italy by the Great St. Bernard Pass. The famous monastery of St. Bernard, which (2) (found) in the eleventh century lies about a mile away. For hundreds of years, St. Bernard dogs have saved lives of travelers crossing the dangerous Pass. These friendly dogs, which (3) . (bring) first from Asia (4) (use) as watch - dogs even in Roman times. Now that a tunnel (5) (build) through the mountains, the Pass is less dangerous, but each year, the dogs still (6) .(send out) into the snow whenever a traveller is in difficulty. During the summer months, the monastery is busy, for it (7) (visit) by thousands of people who cross the Pass in cars. Câu 1 : (1) Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook, tiếng anh sang word.
  2. A connectsB was connected C is connectedD has been connected Câu 2 : (2) A is foundB were founded C was foundedD found Câu 3 : (3) A was first boughtB were first bought C had been first boughtD is first bought Câu 4 : (4) A usingB was used C were usedD used Câu 5 : (5) A is builtB has been built C buildingD built Câu 6 : (6) A are still sent outB still send out C is still sent outD were still sent out Câu 7 : (7) A visitsB is visited C has been visitedD will be visited Bài 3 - Passage 3. Two hundred years ago, boxers fought with bare fists for prize money. Because of this, they (1) . (know) as “prize - fighters”. However, boxing was very cruel, for there were no rules and a prize fighter could (2) (injure) or even (3) (kill) during a match. One of the most colourful figures in boxing history was Daniel Mendoza who (4) (bear) in 1764. The use of gloves (5) (not introduce) until 1860 when the Marquis of Queensberry drew up the first set of rules. In his day, Mendoza (6) (adore) by rich and poor alike. Câu 1 : (1) A were knownB was known C knewD are known Câu 2 : (2) A be injuredB injure C have been injuredD being injured Câu 3 : (3) A killB be killed C killedD killing Câu 4 : (4) A bearingB was beared C was bornD is born Câu 5 : (5) A has not been introducedB were not introduced C was not introducedD is not introduced Câu 6 : (6) Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook, tiếng anh sang word.
  3. A is adoredB was adored C has been adoredD had been adored Bài 4 - Passage 4. When the brothers were re-united, Hans explained how it was that he was still alive. After (1) (wound) towards the end of the war, he (2) (send) to hospital and (3) (separate) from his unit. The hospital (4) (bomb) and Hans had made his way back into Western Germany on foot. Meanwhile, his unit (5) (lose) and all records of him (6) (destroy). Hans returned to his family home, but the house (7) (bomb) and no one in the neighbourhood knew what had become of the inhabitants. Assuming that his family (8) (kill) during an air-raid, Hans settled down in a village. Câu 1 : (1) A woundedB having been wounded C being woundedD wounding Câu 2 : (2) A had been sentB was sent C is sentD A&B are correct Câu 3 : (3) A had been separatedB separated C was separatedD is separated Câu 4 : (4) A was bombtB had been bomt C had been bombedD was bombed Câu 5 : (5) A lostB were lost C losesD was lost Câu 6 : (6) A was destroyedB had been destroyed C destroyedD were destroyed Câu 7 : (7) A was bombtB had been bomt C had been bombedD was bombed Câu 8 : (8) A was killedB had been killed C were killedD D. killed Bài 5 - Passage 5. Today, vegetables, fish, fruit, meat and beer (1) (can) in enormous quantities. Within three generations, the eating habits of millions (2) (revolutionize). Foods that were previously seasonal may now (3) (eat) at any time, and strange foods are available far from the countries where they (4) . grow. The profitable crops many farmers now produce often depend on the proximity of a canning factory. The first stage in the canning process is the preparation of the raw food. Diseased and waste portions (5) (throw away); meat and fish (6) . (clean) and (7) (trim), fruit and vegetable (8) (wash) and (9) (grade) for size. Câu 1 : (1) Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook, tiếng anh sang word.
  4. A is cannedB are caned C are cannedD has been canned Câu 2 : (2) A are revolutionizedB has been revolutionized C is revolutionizedD B&C Câu 3 : (3) A eatB be ate C be eatenD be eated Câu 4 : (4) A growB are growed C have been grownD are grown Câu 5 : (5) A is thrown awayB are thrown away C throws awayD are throwing away Câu 6 : (6) A is cleanedB is cleaning C are cleaningD are cleaned Câu 7 : (7) A are trimedB is trimed C are trimmedD is trimmed Câu 8 : (8) A are washedB is washed C have been washedD A&C Câu 9 : (9 A are gradedB grades C are gradingD graded Bài 6 - II. Choose the best answer to complete these sentences Câu 1 : I'd rather (not/invite) to the party with my parents because there was nothing interesting. A not inviteB not be invited C not have been invitedD inviting Câu 2 : There was no sign (indicate) that the cottage (break) into. A indicated, was brokenB indicating, was broken C indicated, had been brokenD indicating, had been broken Câu 3 : All the best things (go) if we don't get to the sale soon. A will be goneB will have gone C will goD will have been gone Câu 4 : If a catalyst ___, the reaction occurs more rapidly. A usesB was used C is usedD will be used Câu 5 : We suggested that you (admit) to the organization. A be admittedB is admitted C admittingD are admitted Câu 6 : You've had your hair ! Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook, tiếng anh sang word.
  5. A cutB cutting C be cutD is cut Câu 7 : This shirt needs to . A be washedB washing C washedD wash Câu 8 : All you need is complete this form. A to doB doing C doneD do Câu 9 : He insists that she . A is invitedB be invited C invitingD was invited Câu 10 : Was that report . by Tom? A be writtenB wrote C writeD written Câu 11 : They a box to carry yesterday. A was givenB were given C gaveD given LỜI GIẢI CHI TIẾT BÀI 1 Câu 1: Đáp án C Sự việc xảy ra ở QK kèm thời gian trong QK Some time ago, chia thì QKĐ.Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII),chọn C Câu 2: Đáp án D Chúng ta sử dụng quá khứ đơn để liệt kê các chuỗi hành động đã kết thúc trong quá khứ. Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII),chọn D Câu 3: Đáp án B Chúng ta sử dụng quá khứ đơn để liệt kê các chuỗi hành động đã kết thúc trong quá khứ. Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII),chủ ngữ là danh từ số nhiều to be chia là were Câu 4: Đáp án A • Chúng ta sử dụng quá khứ đơn để liệt kê các chuỗi hành động đã kết thúc trong quá khứ. Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII),the city là danh từ số ít to be chia là was, trạng từ even đứng sau to be Câu 5: - Đáp án C Chúng ta sử dụng quá khứ đơn để liệt kê các chuỗi hành động đã kết thúc trong quá khứ. Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII), pipes là danh từ số nhiều to be chia là were Câu 6: Đáp án B • Chúng ta sử dụng quá khứ đơn để liệt kê các chuỗi hành động đã kết thúc trong quá khứ. Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII), The temple chủ ngữ là danh từ số ít to be chia là was Câu 7: Đáp án D Chúng ta sử dụng quá khứ đơn để liệt kê các chuỗi hành động đã kết thúc trong quá khứ. Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII), clay fragments of fifteen status là danh từ số nhiều to be chia là were Câu 8: Đáp án D Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook, tiếng anh sang word.
  6. Diễn ta hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ dùng thì QKHT,Câu BĐ thì QKHT có dạng had been+ V(PII),chọn D BÀI 2 Câu 1: Đáp án C • Diễn tả một sự thật ,điều hiển nhiên dùng thì HTĐ.Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/is/are + V(PII),chủ ngữ Switzerland là danh từ số ít to be chia là is Câu 2: Đáp án C • Diễn tả sự việc xảy ra trong QK kèm thời điểm trong QK in the eleventh century dùng thi QKĐ.Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII),chọn C Câu 3: Đáp án B • Diễn tả sự việc xảy ra trong QK kèm thời điểm trong QK in Roman times dùng thi QKĐ.Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII), chủ ngữ These friendly dogs là danh từ số nhiều to be chia là were Câu 4: Đáp án C • Diễn tả sự việc xảy ra trong QK kèm thời điểm trong QK in Roman times dùng thi QKĐ.Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII), chủ ngữ These friendly dogs là danh từ số nhiều to be chia là were Câu 5: Đáp án B • Diễn tả hành động đã xảy ra trong QK nhưng không đề cập thời điểm cụ thể dùng thì HTHT, Câu BĐ thì HTHT có dạng has/have been + V(PII),,chủ ngữ a tunnel là danh từ số ít động từ chia số ít has Câu 6: Đáp án A • Diễn tả một sự thật ,điều xảy ra thường xuyên ở hiện tại dùng thì HTĐ.Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/is/are + V(PII),chủ ngữ dogs là danh từ số nhiều to be chia là are Câu 7: Đáp án B • Diễn tả một sự thật , xảy ra thường xuyên ở hiện tại dùng thì HTĐ.Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/is/are + V(PII),chủ ngữ it là danh từ số ít to be chia là is BÀI 3 Câu 1: Đáp án A • Diễn tả sự việc xảy ra trong QK kèm thời điểm trong QK Two hundred years ago Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII), chủ ngữ They to be chia là were Câu 2: Đáp án A Câu với động từ khuyết thiếu can/could/may/might chuyển sang BĐ có dạng can/could/may/might be + V(PII). Câu 3: Đáp án B Cấu trúc song song với vế trước,Câu với động từ khuyết thiếu can/could/may/might chuyển sang BĐ có dạng can/could/may/might be + V(PII). Câu 4: Đáp án C • Diễn tả sự việc xảy ra trong QK kèm thời điểm trong QK 1764 Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII), chủ ngữ One of the most colourful figures in boxing là danh từ số ít to be chia là was Câu 5: Đáp án C • Diễn tả chuỗi sự việc xảy ra trong QK dùng thì QKĐ. Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII), chủ ngữ . The use of gloves là danh từ số ít to be chia là was Câu 6: Đáp án B • Diễn tả sự việc xảy ra trong QK kèm thời điểm trong QK In his day Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII), chủ ngữ Mendoza là danh từ số ít to be chia là was Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook, tiếng anh sang word.
  7. BÀI 4 Câu 1: Đáp án B • Diễn tà hảnh động xảy ra trong QK không kèm thời điểm cụ thể dùng thì HTHT. Sau before/after, dùng V-ing.Câu BĐ thì HTHT có dạng has/have been + V(PII), Câu 2: Đáp án B • Diễn tả sự việc xảy ra trong QK .Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII), chủ ngữ he to be chia là was Câu 3: Đáp án C Cấu trúc song song với vế trước ,Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII), Câu 4: Đáp án C Diễn tả hành động xảy ra trước một hành độngkhác trong quá khứ dùng thì QKHT Câu BĐ thì QKHT có dạng had been+ V(PII) Câu 5: Đáp án D • Diễn tả chuỗi sự việc xảy ra trong QK dùng thì QKĐ. Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII), chủ ngữ . His unit là danh từ số ít to be chia là was Câu 6: Đáp án D • Cấu trúc song song với vế trước, diễn tả chuỗi sự việc xảy ra trong QK dùng thì QKĐ. Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII), chủ ngữ . all records là danh từ số nhiều to be chia là were Câu 7: Đáp án C Diễn tả hành động xảy ra trước một hành độngkhác trong quá khứ dùng thì QKHT Câu BĐ thì QKHT có dạng had been+ V(PII) Câu 8: Đáp án B Diễn tả hành động xảy ra trước một hành độngkhác trong quá khứ dùng thì QKHT Câu BĐ thì QKHT có dạng had been+ V(PII) BÀI 5 Câu 1: Đáp án C • Diễn tả một sự thật ,điều xảy ra thường xuyên ở hiện tại dùng thì HTĐ.Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/is/are + V(PII),chủ ngữ vegetables, fish, fruit, meat and beer là danh từ số nhiều to be chia là are Câu 2: Đáp án A • Diễn tả một sự thật ,điều xảy ra thường xuyên ở hiện tại dùng thì HTĐ.Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/is/are + V(PII),chủ ngữ , the eating habits of millions là danh từ số nhiều to be chia là are Câu 3: Đáp án C Câu với động từ khuyết thiếu can/could/may/might chuyển sang BĐ có dạng can/could/may/might be + V(PII). Câu 4: Đáp án D • Diễn tả một sự thật ,điều xảy ra thường xuyên ở hiện tại dùng thì HTĐ.Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/is/are + V(PII),chủ ngữ they to be chia là are Câu 5: - Đáp án B • Diễn tả một sự thật ,điều xảy ra thường xuyên ở hiện tại dùng thì HTĐ.Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/is/are + V(PII),chủ ngữ Diseased and waste portions là danh từ số nhiều to be chia là are Câu 6: Đáp án D Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook, tiếng anh sang word.
  8. • Diễn tả một sự thật ,điều xảy ra thường xuyên ở hiện tại dùng thì HTĐ.Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/is/are + V(PII),chủ ngữ meat and fish là danh từ số nhiều to be chia là are Câu 7: Đáp án C Cấu trúc song song với vế trước, Diễn tả một sự thật ,điều xảy ra thường xuyên ở hiện tại dùng thì HTĐ.Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/is/are + V(PII),chủ ngữ meat and fish là danh từ số nhiều to be chia là are Câu 8: Đáp án A • Diễn tả một sự thật ,điều xảy ra thường xuyên ở hiện tại dùng thì HTĐ.Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/is/are + V(PII),chủ ngữ ), fruit and vegetable là danh từ số nhiều to be chia là are Câu 9: Đáp án A • Cấu trúc song song với vế trước, Diễn tả một sự thật ,điều xảy ra thường xuyên ở hiện tại dùng thì HTĐ.Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/is/are + V(PII),chủ ngữ ), fruit and vegetable là danh từ số nhiều to be chia là are BÀI 6 Câu 1: Đáp án C Would rather (not) have done st : thích làm gì hơn (dùng trong QK) DỊCH NGHĨA :Tôi vốn đã không thích được mời đến bữa tiệc vì chẳng có gì thú vị Câu 2: Đáp án D Giảm MĐ quan hệ no sign indicating = no sign that indicated Diễn tả hành động xảy ra trước hành động khác trong QK dùng thì QKHT Câu BĐ thì QKHT có dạng had been+ V(PII) DỊCH NGHĨA :Không có dấu hiệu chỉ ra rằng ngôi nhà tranh bị đột nhập Câu 3: Đáp án B Ngoại lệ Câu ĐK loại 1 đưa ra giả thiết có thật ở hiện tại MĐ chính chia thì TLHT DỊCH NGHĨA : Những mặt hàng tốt sẽ hết nếu chúng ta không đến cuộc bán đấu giá sớm Câu 4: Đáp án C Câu ĐK loại 1 đưa ra giả thiết, sự thật, hiện tượng hiển nhiên, MĐ điều kiện chia thì HTĐ Câu bị động ở thì HTĐ đơn có dạng am/is/are + V(PII) DỊCH NGHĨA : Phản ứng xảy ra nhah hơn khi dùng chất xúc tác Câu 5: Đáp án A Hiện tại giả định dùng động từ nguyên mẫu không có TO cho tất cả các MỆNH ĐỀ ĐI SAU CÁC TỪ SAU THÌ CHIA THEO HIỆN TẠI GIẢ ĐỊNH : DEMAND , SUGGEST ,REQUIRE ,INSIST ,RECOMMEND ,PROPOSE các tính từ NECESSARY = MANDATORY, IMPORTANT, ADVISABLE ,ESSENTIAL Tuy nhiên mệnh đề đi sau các động từ trên cũng có thể dùng modal verb như should (có thể lược bỏ),would(ít dùng) S+V+that+ sb/st (should) do st chuyển sang BĐ có dạng S+V+that st be done.chọn A DỊCH NGHĨA : Chúng tôi thừa nhận rằng bạn nên được nhân vào tổ chức đó Câu 6: Đáp án A Bị động truyền khiến Have st done, dạng V(PII) của cut là cut DỊCH NGHĨA : Tóc của bạn đã được cắt! Câu 7: Đáp án A Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook, tiếng anh sang word.
  9. Chủ ngữ là vật đi kèm với need chuyển sang bị động có 2 cách S + need to be V(PII) hoặc S + need V-ing.chọn A DỊCH NGHĨA :Cái áo này cần được giặt Câu 8: Đáp án A Need to do st: cần làm gì DỊCH NGHĨA :Tất cả những gì bạn cần làm là hoàn thành cái mẫu đơn này Câu 9: Đáp án B Hiện tại giả định dùng động từ nguyên mẫu không có TO cho tất cả các MỆNH ĐỀ ĐI SAU CÁC TỪ SAU THÌ CHIA THEO HIỆN TẠI GIẢ ĐỊNH : DEMAND , SUGGEST ,REQUIRE ,INSIST ,RECOMMEND ,PROPOSE các tính từ NECESSARY = MANDATORY, IMPORTANT, ADVISABLE ,ESSENTIAL Tuy nhiên mệnh đề đi sau các động từ trên cũng có thể dùng modal verb như should (có thể lược bỏ),would(ít dùng) S+V+that+ sb/st (should) do st chuyển sang BĐ có dạng S+V+that st be done.chọn B DỊCH NGHĨA : Anh ấy khăng khăng rằng anh ấy nên được mời Câu 10: Đáp án D Câu chia thì QKĐ.Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII), dạng V(PII) của write là written DỊCH NGHĨA :Bài báo cáo đó được viết bởi Tom à? Câu 11: Đáp án B Diễn tả hành động xảy ra trong QK kèm thời điểm trong QK yesterday.Câu bị động thì QKĐ có dạng was/were + V(PII), chủ ngữ they to be chia là were DỊCH NGHĨA : Họ được giao cho 1 cái hộp để trở đi ngày hôm qua Mọi thắc mắc về bài tập liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook, tiếng anh sang word.