Bài tập ôn luyện môn Toán Lớp 1

docx 16 trang thungat 6530
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn luyện môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_on_luyen_mon_toan_lop_1.docx

Nội dung text: Bài tập ôn luyện môn Toán Lớp 1

  1. BÀI TẬP ÔN LUYỆN TOÁN Ngày tháng 03 năm 2020 Bài 1: Đặt tính rồi tính 1 4 + 5 13 + 4 18 - 8 19 – 5 Bài 2 : Tính 11 + 2 + 6 = 13 + 6 – 5 = 10 – 4 + 13 = Bài 3 : Trả lời các câu hỏi sau số liền trước của 10 là số . số liền sau của 19 là . số liền sau của 18 là số số liền trước của 14 là Bài 4: a) Đọc các số sau: 14 17 15 19 b) Viết các số sau : mười một mười sáu hai mươi Bài 5: Viết phép tính thích hợp a) Mẹ nuôi : 17con gà b) Hùng có : 19 viên bi và : 3 con vịt tặng bạn : 9 viên bi Mẹ nuôi tất cả : con gà và vịt Hùng còn : viên bi
  2. BÀI TẬP ÔN LUYỆN TOÁN Ngày tháng 03 năm 2020 1.Viết các số sau: a) Mười: b) Một chục: Mười một: Một chục và một đơn vị: Mười hai: Một chục và hai đơn vị: Mười ba: Một chục và ba đơn vị: Mười bốn: Một chục và bốn đơn vị: Mười lăm: Một chục và năm đơn vị: Mười sáu: Một chục và sáu đơn vị: Mười bảy: Một chục và bảy đơn vị: Mười tám: Một chục và tám đơn vị: Mười chín: Một chục và chín đơn vị: Hai mươi: Hai chục: 2. Viết cách đọc các số sau: 10 đọc là: 11 đọc là: 12 đọc là: 13 đọc là: 14 đọc là: 15 đọc là: 16 đọc là: 17 đọc là: 18 đọc là: 19 đọc là: 20 đọc là
  3. BÀI TẬP ÔN LUYỆN TOÁN Ngày tháng 03 năm 2020 3. Tính nhẩm: 10+1 = 11-1 = 10+1 = 11-1 = 10+2 = 12-2 = 11+1 = 12-1 = 10+3 = 13-3 = 12+1 = 13-1 = 10+4 = 14-4 = 13+1 = 14-1 = 10+5 = 15-5 = 14+1 = 15-1 = 10+6 = 16-6 = 15+1 = 16-1 = 10+7 = 17-7 = 16+1 = 17-1 = 10+8 = 18-8 = 17+1 = 18-1 = 10+9 = 19-9 = 18+1 = 19-1 = 10+10 = 20-10 = 19+1 = 20-1 = 4. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau: 5. Viết phép tính thích hợp: a. Có : 1 gà mẹ a. Có : 11 con gà. Có : 10 gà con. Có : 1 gà mẹ. Có tất cả: con gà? Có: gà con? 6. Cho hình vuông sau: A B D C a) Hình trên có mấy điểm, là những điểm nào? Trả lời: Hình trên có điểm, đó là: điểm , điểm , điểm , điểm b) Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình vuông trên để được hai hình tam giác.
  4. BÀI TẬP ÔN LUYỆN TOÁN Ngày tháng 03 năm 2020 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: - Số liền trước của 10 là . - Số liền sau của 14 là - Số liền trước của 19 là . . - Số liền sau của 19 là - Số 13 gồm chục đơn vị. - Số 10 gồm chục đơn vị. - Số 20 gồm chục đơn vị. - 2. Đặt tính rồi tính: 15 + 3 12 + 4 5 + 14 18 – 5 9 – 7 15 + 4 5 + 13 18 – 3 15 – 5 8 + 1 3. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: 12 + 3 12 + 5 13 + 3 14 + 5 13 + 5 14 15 16 17 18 19 11 + 6 16 + 3 14 + 4 11 + 4 12 + 2 4. Tính: 12 + 3 + 4 = 14 + 3 – 5 = 18 – 2 – 5 = 12 + 2 + 3 = 19 – 4 – 2 = 16 – 3 – 1 = 5. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): 2 3 1 6 5 4 7 12 14 1 3 2 5 6 4 17 16
  5. BÀI TẬP ÔN LUYỆN TOÁN Ngày tháng 03 năm 2020 1 > 12 + 6 . 18 19 – 4 . 16 15 – 5 + 4 .13 + 1 B. < C. = h) Lan hái được 10 bông hoa, Mai hái được 9 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa? A. 20 bông hoa B. 19 bông hoa C. 18 bông hoa D. 1 bông hoa i) Số 15 đọc như thế nào? A. mười lăm B. mười năm C. mươi nhăm D. một năm
  6. BÀI TẬP ÔN LUYỆN TOÁN Ngày tháng 03 năm 2020 Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: a) Số 20 gồm 2chục và 0 đơn vị. c) Số liền trước của19 là 20. b) Số14 gồm 4 chục và 1đơn vị. d) Số liền sau của19 là 20. Bài 2: Khoanh vào số bé nhất: a) 16, 18, 9, 5, 10 b) 15, 9, 17, 13, 11 Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất: a) 14, 19, 4, 17, 0 b) 8, 16, 10, 17, 12 Bài 4. Viết các số 14, 17, 20, 6, 13 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 5. Cho hình vẽ sau: B a) Hình vẽ bên có mấy điểm, là những điểm nào ? C X - Trả lời: Hình vẽ bên có điểm, đó là: M N A D b) Hình vẽ trên có mấy hình vuông, mấy hình tam giác ? - Trả lời: Hình vẽ trên có hình vuông, hình tam giác. Câu 6: Tính 13 + 5 = 17 – 3 = 19cm – 5 cm + 4cm= Câu 7: a. Khoanh vào số bé nhất trong các số sau: 60 , 20 , 80 , 10 , 30 , 50 b, Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau: 13 , 19 , 14 , 18 , 9 , 15 Câu 8: Điền ; = 13 + 4 17 19 – 9 17 + 2
  7. BÀI TẬP ÔN LUYỆN TOÁN Ngày tháng 03 năm 2020 Câu 1: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm 16 + – 8 = 10 A. 12 B. 2 C. 5 D. 7 Câu 2: Chọn số thích hợp điền vào ô trống 19 > 12 + > 17 A. 7 B. 17 C. 6 D. 16 Câu 3: Số liền trước, số liền sau của 15 lần lượt là: A. 18 , 19 B. 14 , 16 C. 14 , 15 D. 13 , 16 Câu 4: Hùng có 12 bút chì màu, Nam cho Hùng 3 bút chì màu. Hỏi Hùng có tất cả bao nhiêu bút chì màu? Bài giải Câu 5: Số? 10 + + 7 = 19 29 – – 10 = 10 Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. Số 15 gồm chục và đơn vị Số 19 gồm chục và đơn vị b. Số liền sau số 10 là số: Số liền sau số 19 là số:
  8. BÀI TẬP ÔN LUYỆN TOÁN Ngày tháng 03 năm 2020 Câu 1: Tính 16 + 2 - 2 = 15 – 1 – 2 = 17 – 3 + 4 = 17 + 0 + 2 = 5 + 14 – 1 = 10 – 5 – 2 = 7 + 11 + 1 = 6 – 2 + 13 = 19 – 5 + 4 = Câu 2: Số? + 4 = 10 10 – = 7 17 + = 18 15 + = 17 19 – = 16 15 – = 14 Câu 3: Cho các số 9, 19, 12, 18, 13, 15 a.Sắp xếp các số từ lớn đến bé: b. Sắp xếp các số từ bé đến lớn: Câu 4: Tùng có 13 cái cờ, Tùng lấy thêm 2 cái cờ. Hỏi Tùng có tất cả bao nhiêu cái cờ? Bài giải Câu 5:Em được thưởng 10 quyển vở, mẹ mua thêm co em 9 quyển vở nữa. Hỏi em có tất cả bao nhiêu quyển vở? Bài giải
  9. BÀI TẬP ÔN LUYỆN TOÁN Ngày tháng 03 năm 2020 Câu 1: Tính 12 + 7 = 16 + 3 = 15 – 3 = 12 + 11 = 12 + 5 = 19 – 2 = 5 + 1 4 = 3 + 12 = 16 – 5 = Câu 2: Điền > , < , = 12 + 2 15 11 + 4 19 17 – 3 14 15 – 5 10 7 + 3 14 15 + 4 20 Câu 3: Điền vào chỗ chấm Số 19 gồm chục và đơn vị Số 17 gồm chục và đơn vị Số 20 gồm chục và đơn vị Số 25 gồm chục và đơn vị Câu 4: Trên cây có 11 con chim, có thêm 4 con chim bay tới. Hỏi trên cây có tất cả bao nhiêu con chim? Bài giải Bài 5. Số? Số liền trước Số đã cho Số liền sau Số liền trước Số đã cho Số liền sau 10 9 16 12 14 18 11 15
  10. BÀI TẬP ÔN LUYỆN TOÁN Ngày tháng 03 năm 2020 Bài 3. Đặt tính rồi tính: 11 + 3 13 + 4 19 – 8 16 – 6 15 – 5 11 + 7 12 + 6 17 – 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 + 3 17 + 2 15 – 2 17 – 7 15 – 3 13 + 5 16 + 1 14 – 4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14 + 4 17 – 0 14 + 2 14 + 5 19 – 6 13 – 2 14 - 4 13 – 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19 + 0 14 + 2 17 – 2 12 – 2 10 – 3 11 + 5 18 + 1 14 – 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 + 14 17 + 11 4 + 16 14 + 15 17 – 6 19 –1 14 -1 16 –3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 + 10 1 + 12 19 – 2 15 – 7 10 – 5 3 + 15 1 + 10 12 – 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  11. BÀI TẬP ÔN LUYỆN TOÁN Ngày tháng 03 năm 2020 Bài 1: Tính 3 cm + 14 cm = 15 cm – 2 cm = 5 cm + 5 cm = 10 cm – 3 cm = 12 cm + 7 cm = 18 cm – 8 cm = Bài 2: Tính 10 cm + 7 cm – 5cm = 12 cm + 4 cm – 6 cm = 6 cm + 4 cm – 7 cm = 14 cm + 4 cm – 8 cm = Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống 7 + = 12 + 4 = 16 - 1 = 7 10 - = 6 Bài 4: Nhà Lan nuôi 16 con gà, Mẹ Lan vừa mua thêm 3 con gà nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu con gà? Bài giải: . I. Trắc nghiệm (Khoanh vào đáp án đúng) 1. Số liền sau số bé nhất có 2 chữ số là: A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống: . – 6 – 2 = 2 10 - . + 5 = 7 A. 4; 2 B. 10; 8 C. 4; 8 D. 10, 2 3. Hình sau có bao nhiêu đoạn thẳng: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 4. Các số: 20, 14, 18, 10, 12, 15 được xếp theo chiều nhỏ dần là:
  12. BÀI TẬP ÔN LUYỆN TOÁN Ngày tháng 03 năm 2020 A. 20, 19, 15, 14, 12, 10 C. 20, 18, 15, 14, 12, 10 B. 20, 18, 14, 15, 12, 10 D. 20, 18, 16, 14, 12, 10 II. Tự luận Bài 1. Số? Số liền trước Số đã cho Số liền sau 10 13 16 19 Bài 2. Tính . + 3 = 16 19 - . = 11 14 + . = 17 – 6 = 10 Bài 3. Lập các phép tính cộng số có hai chữ số với số có một chữ số để có kết quả bằng 16. Bài 4* Bạn Tùng có 14 viên bi màu đỏ và 4 viên bi màu xanh. Hỏi bạn Tùng có tất cả mấy viên bi? Bài giải . . Bài 1. Tính: a) 3 cm + 1 cm = b) 10 cm - 7 cm = c) 12cm + 2cm + 5cm = 8 cm + 1 cm = 9 cm - 2 cm = 4cm + 13cm – 2cm = 12 cm + 6 cm = 19 cm - 8 cm = 18cm – 4cm – 4cm = 4 cm + 5 cm = 15 cm - 5 cm = 16cm – 6cm + 9cm = Bài 2. Số tròn chục? 10 40 70 90 50 10 Bài 3. Viết (theo mẫu):
  13. BÀI TẬP ÔN LUYỆN TOÁN Ngày tháng 03 năm 2020 Viết số Đọc số 50 Năm mươi Ba chục: 30 20: Hai chục 30 . Bốn chục: 80: . Sáu mươi Bảy chục: 90: 80 . Chín chục: 10: 90 . Sáu chục: . 50: Hai mươi Bài 4. >, <, = ? 20 20 70 90 50 30 50 40 90 60 80 60 50 70 90 80 10 20 Bài 5. Xếp các số tròn chục 30, 10, 50, 20, 70, 90 theo thứ tự: a. Từ bé đến lớn: b. Từ lớn đến bé: Bài 6. Vẽ và đặt tên các đoạn thẳng có độ dài: a) 6cm: . b) 13cm . Bài 7. Em hãy tóm tắt rồi giải bài toán: a) Sợi dây thứ nhất dài 14 cm, sợi dây thứ hai dài 5 cm. Hỏi cả hai sợi dây dài bao nhiêu cm? Bài giải . . . b) Trên cành có 12 con chim đang đậu, có 4 con chim bay tới. Hỏi trên cành có tất cả bao nhiêu con chim? Bài giải . . . Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
  14. BÀI TẬP ÔN LUYỆN TOÁN Ngày tháng 03 năm 2020 a) Số gồm 8 đơn vị và 1 chục là: A. 1 B. 18 C. 8 b) Anh có 1 chục viên bi, em có 6 viên bi. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu viên bi? A. 6 B. 10 C. 16 c) Dãy số được xếp theo thứ tự tăng dần là: A. 19, 13, 10, 16 B. 10, 13, 16, 19 C. 19, 16, 13, 10 Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm: + Số 18 gồm chục và đơn vị. + Số liền trước số 20 là + Số 13 gồm đơn vị và chục. + Số liền sau số 10 là + Số 16 gồm chục và đơn vị. + Số liền trước số 17 là + Số gồm 2 chục và 0 đơn vị. + Số bé nhất có một chữ số là + Số 10 gồm chục và đơn vị. + Số bé nhất có hai chữ số là + Các số bé hơn 10 là: + Các số lớn hơn 15 và bé hơn 20 là: + Các số bé hơn 16 và lớn hơn 10 là: Bài 3. Đặt tính rồi tính: 12 + 3 10 + 9 19 + 0 19 - 5 16 - 4 14 + 4 17 - 2 18 - 6 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 4. Số? 10 + = 18 16 – = 13 14 + 5 = 19 – 3 – = 11 + 3 = 17 19 – 3 = – 5 = 12 15 + – 8 = 10 Bài 5. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:
  15. BÀI TẬP ÔN LUYỆN TOÁN Ngày tháng 03 năm 2020 15 + 2 19 – 9 17 – 3 10 + 6 18 – 6 8 + 2 11 + 5 11 + 1 19 – 2 19 – 5 Bài 6. Nối với số thích hợp: 19 < < 16 16 < < 20 15 16 17 18 19 20 Bài 7. Viết phép tính thích hợp: a) Minh : 11 nhãn vở b) Hiền : 19 quả vải Hạnh : 8 nhãn vở Cho bạn : 4 quả vải Cả hai bạn : nhãn vở? Còn lại : quả vải? B Bài 8. Trong hình vẽ bên: E a. Có điểm. H b. Có hình tam giác. A C Bài 1: Lan hái được 14 bông hoa, Thanh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
  16. BÀI TẬP ÔN LUYỆN TOÁN Ngày tháng 03 năm 2020 Tóm tắt Bài giải Lan: . bông hoa Thanh: bông hoa Cả hai bạn : . bông hoa ? Bài 2: Dũng có 1 chục nhãn vở, bạn cho thêm Dũng 4 nhãn vở. Hỏi Dũng có tất cả bao nhiêu nhãn vở? Bài 3: Lan 15 quyển sách,Hồng 2 quyển sách. Hỏi Lan và Hồng có tất cả bao nhiêu quyển sách? Bài 4: Anh có 7 hòn bi, em có11 hòn bi. Hỏi anh và em có tất cả bao nhiêu hòn bi? Bài giải . Bài 5: Lớp 2 A có 15 học sinh giỏi. Lớp 2 B có 4 học sinh giỏi. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh giỏi? Bài giải Bài 6: Nhà bạn Nam 6 con vịt , nhà bạn Mai có 12 con vịt. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu con vịt ? Bài giải